Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
Phần 1. Trắc nghiệm Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
Câu 1: Có 21292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?
A.22000 người
B.21000 người
C.21900 người
D.21200 người
Trả lời:
Từ yêu cầu đề bài ta sẽ làm tròn số 21292 đến hàng nghìn.
Vì số 21292 có chữ số hàng trăm là 2 < 5 nên làm tròn số này đến hàng nghìn ta được
Vậy lễ hội có khoảng 21000 người.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Thực hiện phép tính (4,375 + 5,2) − (6,452 − 3,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là
A.6,674
B.6,68
C.6,63
D.6,67
Trả lời:
Ta có
Kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Kết quả của phép tính 7,5432 + 1,37 + 5,163 + 0,16 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là:
A.14,4
B.14,24
C.14,3
D.14,2
Trả lời:
Ta có
Làm tròn kết quả 14,2362 đến chữ số thập phân thứ nhất:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Ước lượng kết quả của phép tính
A. 5
B.
C.
D. 6
Trả lời:
Ta có
Nên ta có
Hay
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Kết quả của phép tính 7,8.5,2 + 21,7.0,8 sau khi được ước lượng là
A.61
B.62
C.60
D.63
Trả lời:
Ta có
Nên
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
A.69,28
B.69,29
C.69,30
D. 69,284
Trả lời:
Vì số 69,283 có chữ số thập phân thứ ba là 3 < 5 nên làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ta được
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A.0,17
B.0,159
C.0,16
D.0,2
Trả lời:
Vì số 0,158 có chữ số thập phân thứ hai là 5 ≥ 5 nên khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Số 60,996 được làm tròn đến hàng đơn vị là
A.60
B.61
C.60,9
D. 61,9
Trả lời:
Vì số 60,996 có chữ số thập phân thứ nhất là 9 > 5 nên làm tròn đến hàng đơn vị ta được
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Cho số 982434. Làm tròn số này đến hàng nghìn ta được số
A.983000
B.982
C.982000
D.98200
Trả lời:
Số 982434 có chữ số hàng trăm là 4 < 5 nên làm tròn số này đến hàng nghìn ta được
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Cho số 1,3765. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được số
A.1,377
B.1,376
C.1,3776
D.1,38
Trả lời:
Số 1,3765 có chữ số hàng phần chục nghìn là 5 ≥ 5 nên làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được
Đáp án cần chọn là: A
Phần 2. Lý thuyết Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
1. Làm tròn số thập phân
Quy tắc làm tròn số thập phân:
Khi làm tròn các số thập phân đến hang nào thì hang đó gọi là hàng quy tròn.
Muốn làm tròn một số thập phân đến một hang quy tròn nào đó, ta thực hiện các bước sau:
– Gạch dưới chữ số thập phân của hàng quy tròn .
– Nhìn sang chữ số ngay bên phải.
• Nếu chữ số đó lớn hơn hoặc bằng 5 thì tang chữ số gạch dưới lên một đơn vị rồi thay tất các chữ số bên phải bằng số 0 hoặc bỏ đi nếu chúng ở phần thập phân.
• Nếu chữ số đó nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên chữ số gạch dưới và thay tất các chữ số bên phải bằng số 0 hoặc bỏ đi nếu chúng ở phần thập phân.
Ví dụ 1. Làm tròn số thập phân 5,238
a) đến hàng phần mười;
b) đến hàng phần trăm.
Lời giải:
Làm tròn số: 5,238
a) đến hàng phần mười
– Chữ số hàng phần mười của số 5,238 là 2.
– Chữ số bên phải liền nó là 3 < 5 nên chữ số hàng phần mười giữ nguyên là 2 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số 5,238 làm tròn đến hàng phần mười là: 5,2.
b) đến hàng phần trăm:
– Chữ số hàng phần trăm của số 5,238 là 3.
– Chữ số bên phải liền nó là 8 > 5 nên chữ số hàng phần trăm tăng lên một đơn vị là 4 và bỏ đi chữ số hàng phần nghìn.
Do đó, số 5,238 làm tròn đến hàng phần trăm là: 5,24.
2. Ước lượng kết quả
Ta có thể sử dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả các phép tính. Nhờ đó có thể dễ dàng phát hiện ra những đáp số không hợp lí.
Ví dụ 2. Ước lượng kết quả của phép tính: (−14,4) . 3,9.
Lời giải:
* Ước lượng kết quả:
Ta có: −14,4 ≈ −14; 3,9 ≈ 4.
Do đó (−14,4) . 3,9 ≈ (−14) . 4 = 56.
(chữ số thập phân thứ nhất là 3 < 5).
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 2: Các phép tính với số thập phân
Trắc nghiệm Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
Trắc nghiệm Bài 4: Tỉ số và tỉ số phần trăm
Trắc nghiệm Bài 5: Bài toán về tỉ số phần trăm
Trắc nghiệm Bài 1: Hình có trục đối xứng