1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 4 lớp 2 The sounds of English Task 11
Listen and say. Listen again, trace and write. (Nghe và nói. Nghe lại, tô chữ và viết.)
Tạm dịch
– monkey: con khỉ
– zebra: ngựa vằn
– crocodile: cá sấu
1.2. Unit 4 lớp 2 The sounds of English Task 12
Listen and chant. (Nghe và hát.)
Tạm dịch
Nhìn này, mình là sư tử.
Mình đi và mình chạy.
Nhìn này, mình là ngựa vằn đứng dưới ánh mặt trời.
2. Bài tập minh họa
Fill in the gap with a letter. (Điền vào chỗ trống với một từ)
1. crocodi_e
2. ze_ra
3. mon_ey
4. lio_
5. hipp_
6. giraff_
Key
1. crocodile
2. zebra
3. monkey
4. lion
5. hippo
6. giraffe