1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 0 lớp 2 Language Use Task 20
Listen and say. Talk. (Nghe và nói. Nói chuyện.)
Tạm dịch
– Có bao nhiêu quyển sách?
=> Hai quyển sách.
Guide to answer
– How many chairs? (Có bao nhiêu cái ghế?)
=> Twelve chairs. (Mười hai cái ghế.)
– How many cars? (Có bao nhiêu chiếc ô tô?)
=> Nine cars. (Chín chiếc ô tô.)
– How many tables? (Có bao nhiêu chiếc bàn?)
=> Three tables. (Ba chiếc bàn.)
– How many balls? (Có bao nhiêu quả bóng?)
=> Eleven balls. (Mười một quả bóng.)
– How many robots? (Có bao nhiêu người máy?)
=> Four robots. (Bốn người máy.)
Look and listen. Say. (Nhìn và nghe. Nói.)
Tạm dịch
– red: màu đỏ
– blue: màu xanh dương
– green: màu xanh lá
– yellow: màu vàng
– brown: màu nâu
– orange: màu cam
– black: màu đen
– white: màu trắng
– pink: màu hồng
– purple: màu tím
1.3. Unit 0 lớp 2 Language Use Task 22
Listen and say. (Nghe và nói.)
Tạm dịch
Mình có một cây màu đỏ.
1.4. Unit 0 lớp 2 Language Use Task 23
Read. Count and talk. (Đọc. Đếm và nói.)
Tạm dịch
– Có bao nhiêu chiếc xe tải màu xanh lá?
=> Ba chiếc xe tải màu xanh lá.
Guide to answer
– How many orange pencils? (Có bao nhiêu bút chì màu cam?)
=> Three orange pencils. (Ba cây bút chì màu cam.)
– How many black cars? (Có bao nhiêu ô tô màu đen?)
=> Four black cars. (Bốn chiếc ô tô màu đen.)
– How many red kites? (Có bao nhiêu con diều màu đỏ?)
=> Six red kites (Sáu con diều đỏ.)
– How many white teddy bears? (Có bao nhiêu con gấu bông màu trắng?)
=> Eleven white teddy bears. (Mười một con gấu bông màu trắng.)
2. Bài tập minh họa
Write the correct number. (Viết số đúng)
1. ……………. pens.
2. ……………… books.
3. …………… balls.
4. ……………… kites.
Key
1. 6 pens.
2. 3 books.
3. 12 balls.
4. 3 kites.