1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 4 lớp 2 Story Task 13
Listen to the story. Then read. (Nghe câu chuyện. Sau đó đọc.)
Tạm dịch
Ở sở thú
1. Nhìn này, gấu Teddy. Hươu cao cổ đang đi.
2. Nhìn này, gấu Teddy. Sư tử đang chạy.
3. Nhìn này, gấu Teddy. Hà mã đang uống nước.
4. Ôi không! Con khỉ đang ăn kem của con!
1.2. Unit 4 lớp 2 Story Task 14
Do you like the story? Circle. (Bạn có thích câu chuyện này không? Khoanh tròn.)
2. Bài tập minh họa
Reorder the words to make a complete sentence. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh)
1. The/ is/ eating/ monkey/ ice/ my/ cream.
2. The/ is/ running/ lion.
3. hippo/ The/ drinking/ is.
4. giraffe/ walking/ The/ is
5. zebra/ is/ The/ drinking.
Key
1. The monkey is eating my ice cream.
2. The lion is running.
3. The hippo is drinking.
4. The giraffe is walking.
5. The zebra is drinking.