Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ 4 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Chân trời sáng tạo – Đề 1:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (1,5 điểm)
Câu 1: 39 đọc là:
A) Chín mũ ba
B) Ba mũ chín
C) Chín nhân ba
D) Ba nhân chín
Câu 2: Số nguyên chỉ năm có sự kiện “Thế vận hội thứ 5 diễn ra năm 771 trước công nguyên” là số nào trong các số sau đây?
A) – 1771
B) 771
C) – 771
D) 1771
Câu 3. Hình nào dưới đây là hình thoi?
A B C D
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A) Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
B) Lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau.
C) Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
D) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
II. Tự luận
Câu 5 (1 điểm): Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 2? Vì sao?
Câu 6 (2 điểm): Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -33 m so với mực nước biển. Sau đó tàu ngầm nổi lên 12 m.
a) Viết phép tính biểu thị độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển.
b) Tính độ cao mới của tàu ngầm so với mặt nước biển.
Câu 7 (2 điểm): Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17/1/2021 đến 23/1/2021
a) Nêu nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong ngày 19/1/2021
b) Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22/1/2021 là bao nhiêu độ C?
Câu 8 (1,5 điểm):
a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27.
b) Thực hiện phép tính: 480 : [75 + (72 – 8.3) : 5] + 1080
c) Tìm x: x – 105 : 21 = 15
Câu 9 (1 điểm): Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 14m và chiều rộng là 3m. Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu.
Câu 10 (0,5 điểm): Bạn Bình sử dụng các ống hút dài 198mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút nước được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên.
a) Tính số ống hút mà bạn Bình cần dùng để hoàn thành hình bên.
b) Tính tổng chiều dài các ống hút mà bạn Bình đã dùng.
Bộ 4 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Chân trời sáng tạo – Đề 2:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Một hình vuông có chu vi 20cm thì diện tích của nó là:
A) 20cm2
B) 25cm2
C) 16cm2
D) 30cm2
Câu 2: Tập hợp các chữ cái trong từ TOAN HOC là:
A) {T; O; A; N; H; O; C}
B) {H; O; C}
C) {T , O, A, N}
D) {T; O; A; N; H; C}
Câu 3: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật.
A) Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.
B) Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau.
C) Hình chữ nhật có các cạnh đối song song.
D) Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 4: Số nguyên chỉ năm có sự kiện “Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên” là số nào trong các số sau đây?
A) – 1776
B) 776
C) – 776
D) 1776
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Câu lạc bộ tiếng Nhật của trường THCS Đoàn Kết thống kê số học viên trong 4 năm liên tiếp như sau:
a) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng trên.
b) So sánh số học viên năm 2020 và năm 2017.
Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 35 : 32 – 2.2 – (100 + 8) : 3 + 5
b) 152 – {120 : [82 – (21 + 36 : 32) + 20170]}
c) 23.22 – (56 : 54 – 20100.24)3 – 14
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x
a) x – [42 + (-28)] = -8
b) (x3 + 12) : 14 = 60 + (-3)
Bài 4 (2 điểm): Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, các em học sinh lớp 6A đã mua 75 hoa hồng, 30 hoa hướng dương và 105 hoa đồng tiền để kết thành những bó hoa như nhau tặng thầy cô. Hỏi số bó hoa nhiều nhất có thể kết được là bao nhiêu? Mỗi bó hoa có bao nhiêu hoa mỗi loại ?
Bài 5(0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 1 chia hết cho n + 2.
Bộ 4 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Chân trời sáng tạo – Đề 3:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Biết a là một số bất kỳ khi chia cho 3, a không thể nhận giá trị nào?
A) 0
B) 1
C) 2
D) 4
Câu 2: Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là:
A) {7}
B) {1; 7}
C) {4; 8}
D) {0; 1; 7}
Câu 3: Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là:
A) 10 cm
B) 12 cm
C) 36 cm
D) 24 cm
Câu 4: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả thu được là:
A) 16.3.5
B) 22.32.5
C) 24.3.5
D) 24.32.5
Câu 5: Cho biểu đồ tranh
Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:
A) Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất.
B) Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất.
C) Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau.
D) Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh.
Câu 6: ƯCLN(16; 40; 176) bằng:
A) 4
B) 16
C) 10
D) 8
II. Phần tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 33.(17 – 5) – 17.(33 – 5)
b) 17.85 + 15.17 – 120
c) 20 – [30 – (5 – 1)2]
d) 23.75 + 25.23 + 180
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x
a) (2600 + 6400) – 3x =1200
b) [(6x – 72) : 2 – 84].28 = 5628
c) 2.3x = 10.312 + 8.274
Bài 3 (1,5 điểm): Nhân dịp đại hội cháu ngoan Bác Hồ, một trường THCS tổ chức cho khoảng từ 200 đến 250 học sinh tham gia. Tính số học sinh tham gia biết rằng khi xếp số học sinh lên 12 chỗ hoặc 16 chỗ thì vừa đủ.
Bài 4 (2 điểm): Tính chu vi và diện tích hình sau
Bộ 4 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất – Chân trời sáng tạo – Đề 4:
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài:60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Bài 1 (2 điểm): Số lượng trường Trung học cơ sở (THCS) của 5 tỉnh miền Trung trong năm 2005 và 2015 (theo số liệu của Bộ giáo dục và Đào tạo năm 2015) được cho trên biểu đồ kép sau:
Hãy kiểm tra xem các khẳng định dưới đây là đúng hay sai? Vì sao?
a) Vào năm 2015, tỉnh Thừa Thiên – Huế có hơn 100 trường THCS.
b) Vào năm 2005, tỉnh Quảng Ngãi có nhiều trường THCS hơn tỉnh Quảng Bình.
c) Vào năm 2015, số trường THCS của tỉnh Quảng Nam nhiều hơn hai lần số trường THCS của tỉnh Quảng Trị.
d) Số trường THCS của các tỉnh năm 2015 đều cao hơn năm 2005
Bài 2 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính
a) (-2).29 + (-2).(-99) + (-2).(-30)
b) 2023 – 252 : 53 – 27
c) 321 – 21.[(2.33 + 44 : 32) – 52]
d) 71.64 + 32.(-7) – 13.32
Bài 3 (2 điểm): Tìm x
a) x + 72 = 0
b) [43 – (56 – x)].12 = 384
c) (3x – 1)3 = 125
d) (38 – x)(x + 25) = 0
Bài 4 (2 điểm): Ba con tàu cập bến theo cách sau. Tàu I cứ 15 ngày cập bến một lần, tàu II cứ 20 ngày cập bến một lần, tàu III cứ 12 ngày cập bến một lần. Lần đầu cả ba tàu cùng cập bến vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu lại cùng cập bến.
Bài 5 (1,5 điểm): Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9cm thành một hình lục giác đều. Tính chu vi lục giác đều mới.