Câu hỏi:
So sánh:
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng tỏ √(a2 b) = a√b.
Câu hỏi:
Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng tỏ
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Rút gọn biểu thứca) √2 + √8 + √50;b) 4√3 + √27 – √45 + √5.
Câu hỏi:
Rút gọn biểu thứca) √2 + √8 + √50;b) 4√3 + √27 – √45 + √5.
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căna) √(28a4b2 ) với b ≥ 0; b) √(72a2b4 ) với a < 0.
Câu hỏi:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.a)54b) 108c) 0,120000d)-0,0528800e)7,63.a2
Câu hỏi:
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Đưa thừa số vào trong dấu căn.34;-52;-23xy với xy≥0; x2x với x>0
Câu hỏi:
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
Trả lời:
(Chú ý: Muốn đưa thừa số vào trong căn thì thừa số phải là số không âm. Chẳng hạn như ở phần b, c thì chúng ta không đưa dấu “-” vào trong căn.)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====