Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 7 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 15 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 (phần 2) có đáp án – Toán lớp 10:
Ôn tập chương 2 (phần 2)
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ bằng 60o khi và chỉ khi
Đáp án C
Câu 17: Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(0; 2), C(1; 1). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ là
A. (0; 2) B. (0; 1) C. (1; 0) D. (1; 1)
Đáp án A
Câu 18: Cho tam giác ABC có A(3; -3), B(-3; 5), C(3; 5). Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC có tọa độ là
A. (0; 0) B. (0; 1) C. (1; 0) D. (1; 1)
Đáp án B
Câu 19: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 5, góc A = 45o. Độ dài cạnh BC là
Đáp án B
Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 2, BC = 1. Giá trị cosA bằng
Đáp án C
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(2; 3), B(5; -1), C(7; -9). Chu vi của tam giác ABC bằng
A. 18+2√17 B. 5+2√17
C. 18+2√19 D. 19+2√17
Đáp án A
Câu 22:Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ . Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi
A. x=4√2 B. x=-4√2
C. x=±4√2 D. x=±4
Đáp án C
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ . Hai vectơ này vuông góc với nhau khi và chỉ khi
A. x = -10 B. x = 10
C. x = 90 D. x = -90
Đáp án B
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ . Côsin của góc giữa hai vectơ bằng
Đáp án A
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ . Góc giữa hai vectơ bằng
A. 150o B. 135o C. 30o D. 60o
Đáp án D
Câu 26: Cho tam giác ABC có a = 2, b = 2, c = 3. Giá trị của mC bằng
Đáp án D
Câu 27: Cho ABC là tam giác đều cạnh 6 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 3√3 cm B. 2√3 cm C. 4√3 cm D. √3 cm
Đáp án B
Câu 28: Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 6, góc A = 30o. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 15/2 B. 15 C. 30 D. 5
Đáp án A
Câu 29: Cho tam giác ABC có b = 10 cm, hc=2 cm. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 10cm2 B. 20cm2 C. 40cm2 D. 50cm2
Đáp án A
Câu 30: Cho tam giác ABC có a = 9, b = 10, c = 11. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 60√2 B. 15√2 C. 20√2 D. 30√2
Đáp án D
Xem thêm