Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180°
I. Nhận biết
Câu 1. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sinβ = – sinα;
B. cosβ = cosα;
C. tanβ = tanα;
D. cotβ = – cotα.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Hai góc bù nhau có sin bằng nhau, côsin, tang, côtang đối nhau.
Câu 2. M là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho = 90°. Tọa độ điểm M là
A. (1;0);
B. (0;1);
C. (1;1);
D. ( –1;0).
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Định nghĩa tỉ số lượng giác của 1 góc bất kì từ 0° đến 180°: Với góc α cho trước,
0° ≤ α ≤ 180°. Gọi M(x0;y0) là điểm trên nửa đường tròn đơn vị nói trên sao cho = α. Ta có:
+ Sin của góc α là tung độ y0 của điểm M kí hiệu là sinα.
+ Côsin của góc α là hoành độ x0 của điểm M kí hiệu là cosα
Vậy tọa độ M là (cos90°; sin90°) = (0 ; 1).
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. sin( 180° – α ) = – sinα;
B. cos( 180° – α ) = cosα;
C. sin( 90° – α ) = – cosα;
D. cos( 90° – α ) = sinα.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Hai góc bù nhau có sin bằng nhau, côsin, tang, côtang đối nhau.
Khi đó ta có:
sin( 180° – α ) = sinα;
cos( 180° – α ) = – cosα.
Do đó A và B sai.
Hai góc phụ nhau có sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
Khi đó ta có:
sin( 90° – α ) = cosα;
cos( 90° – α ) = sinα.
Do đó C sai và D đúng.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. sin45° = ;
B. cos45° = 1;
C. tan45° = 1;
D. cot45° = .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Sử dụng máy tính cầm tay ta tính được:
sin45° = ; cos45° = ; tan45° = 1; cot45° = 1.
Do đó A, B, D sai và C đúng.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Giả sử = x.
Ta có cosx = ; sinx = .
.
Câu 6. M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho = α. Tọa độ của điểm M là:
A. (sin α; cos α);
B. (cos α; sin α);
C. (– sin α; cos α);
D. ( – cos α; – sin α).
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Định nghĩa tỉ số lượng giác của 1 góc bất kì từ 0° đến 180°:
Với góc α cho trước, 0° ≤ α ≤ 180°.
Gọi M(x0;y0) là điểm trên nửa đường tròn đơn vị nói trên sao cho = α. Ta có:
+ Sin của góc α là tung độ y0 của điểm M kí hiệu là sinα.
+ Côsin của góc α là hoành độ x0 của điểm M kí hiệu là cosα.
Câu 7. Giá trị cos90° + sin90° bằng bao nhiêu ?
A. 0;
B. 1;
C. – 1;
D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Sử dụng máy tính cầm tay ta tính được: cos90° + sin90° = 1
II. Thông hiểu
Câu 1. Cho P = (sinα + cosβ)(sinα − cosβ) + (cosα + sinβ)(cosα − sinβ)
Giá trị của biểu thức P là?
A. 1;
B. 0;
C. 2;
D. 3.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
P = ( sinα + cosβ)(sinα − cosβ) + (cosα + sinβ)(cosα − sinβ)
⇔ P =
⇔ P = 0
Câu 2. Biểu thức P = tan15°.tan25°.tan35°.tan55°.tan65°.tan75° có giá trị bằng?
A. 2;
B. –1;
C. 1;
D. 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Sử dụng công thức: tan( 90° – α ) = cotα và hay tanα.cotα = 1
P = tan15°.tan25°.tan35°.tan55°.tan65°.tan75°
⇔ P = tan15°.tan25°.tan35°.cot35°.cot25°.cot15°
⇔ P = (tan15°.cot15°)(tan25°.cot25°).(tan35°.cot35°)
⇔ P = 1.1.1
⇔ P = 1.
Câu 3. Cho góc α thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1 + cot2α = 6;
B. 1 + cot2α = 5;
C. 1 + tan2α = 5;
D. 1 + tan2α = 6.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Giải thích:
Sử dụng cos2α + sin2α = 1 ⇒⇒ tan2α = 5 và cot2α = 1
⇒ 1 + tan2α = 6 và 1 + cot2α = 2.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 4. Tính giá trị biểu thức P = sin30°.cos15° + sin150°.cos165°
A. 0;
B. 1;
C. – 1;
D. 0,5.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Sử dụng công thức: sin( 180° – α ) = sinα và cos( 180° – α ) = – cosα.
Có sin30° = sin150°; cos15° = – cos165°
P = sin30°.cos15° – sin30°.cos15°= 0
Câu 5. Cho tam giác ABC. Tính P = sinA.cos(B + C) + sin(B + C).cosA
A. 0;
B. 1;
C. -1;
D. 0,5.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Giả sử: = α; . Do , là 3 góc trong tam giác nên α + β = 180°
⇒ β = 180° – α
⇒ sinβ = sin(180° – α) = sinα và cosβ = cos( 180° – α ) = – cosα
P = sinA.cos(B + C) + sin(B + C).cosA = sinα.cosβ + sinβ.cos α = sinα.(–cosα) + sinα.cos α = 0.
Câu 6. Tính giá trị biểu thức S = sin235° + cos225° + sin255° + cos265°.
A. 3;
B. 2;
C. 1;
D. 0.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Sử dụng: sin( 90° – α ) = cosα và cos( 90° – α ) = sinα
S = sin235° + cos225° + sin255° + cos265°
⇔ S = sin235° + cos225° + [ sin(90° – 35°)]2 + [ cos(90° – 25°)]2
⇔ S = sin235° + cos225° + cos235° + sin225°
⇔ S = ( sin235° + cos235° ) + ( cos225° + sin225° )
⇔ S = 2.
Câu 7. Tính giá trị biểu thức A = cot20° + cot40° + cot60° + …. + cot160°
A. 1;
B. 2;
C. 0;
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
Sử dụng cot( 180° – α ) = – cotα với 0° < α < 180°
Hay cot( 180° – α ) + cotα = 0
A = ( cot20° + cot160°) + ( cot40° + cot140°) + ( cot60° + cot120°) + ( cot80° + cot100°)
⇔ A = 0
Câu 8. Cho góc α biết sinα + cosα = . Tính A = sinα.cosα
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
⇔ .
III. Vận dụng
Câu 1. Tính giá trị biểu thức A = với sinα = .
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Câu 2. Cho 3cosα – sinα = 1; 0° < α < 90°. Tính tanα.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
3cosα – sinα = 1
⇔ 3cosα = 1 + sinα
⇒ 9cos2α = (sinα + 1)2 = sin2α + 2.sin α +1
⇒ 9 – 9sin2 α = sin2α + 2.sin α +1
⇒ 10 sin2α + 2.sinα – 8 = 0
⇒ sinα = – 1 hoặc sinα =
Với sinα = – 1 không thỏa mãn
Với sinα = ⇒ cosα = .
Vậy tanα =
Câu 3. Cho biết sinα = . Tính giá trị của P = 3sin2α + 5cos2α
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Giải thích:
Sử dụng công thức: cos2α + sin2α = 1
P = =
Câu 4. Cho biết tanα = – 3. Tính giá trị P =
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Giải thích:
Có: ⇒ sinα = – 3cosα
P = =
Câu 5. Cho biết . Tính cotα biết 0° < α < 90°.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Giải thích:
2cosα + sinα = 2 ⟺ sinα = 2 – 2cosα ⇒ 2sin2α = 4 – 8cos + 4 cos2α
⟹ 2 – 2cos2α = 4 – 8cosα + 4cos2α
⟹ 6cos2 α – 8cosα + 2 = 0
cosα = 1 không thỏa mãn 0° < α < 90°.
cosα = ⇒ cotα= .
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Ôn tập cuối chương 2
Trắc nghiệm Bài 5: Giá trị lượng giác của 1 góc từ 0° đến 180°
Trắc nghiệm Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác
Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 3
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 7: Các khái niệm mở đầu