Tài liệu Bài tập Tính diện tích tam giác gồm các nội dung chính sau:
A. Lý thuyết
– tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.
B. Bài tập tự luyện
– gồm 14 bài tập tự luyện giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập Tính diện tích tam giác.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
A. LÝ THUYẾT
Cho tam giác ABC có
● là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh ;
● R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
● r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
● là nửa chu vi tam giác;
● s là diện tích tam giác.
Khi đó ta có:
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Tam giác ABC có . Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tam giác ABC có . Tính độ dài đường cao của tam giác.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tam giác có . Tính độ dài đường cao H xuất phát từ đỉnh A của tam giác.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tam giác ABC có . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên cạnh . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tam giác có cm, cm và có diện tích bằng 64. Giá trị bằng:
A. . B. C. . D. .
Câu 8. Hình bình hành có và . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9*. Tam giác vuông tại A có cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:
A. . B. . C. . D. .
Xem thêm