Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số
Câu 1. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2. Tính hợp lý biểu thức ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3. Cho . Chọn câu đúng:
A. A > 1
B.
C. A = 1
D. A = 0
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Hướng dẫn giải
Câu 5. Số đối của phân số là:
A.
B.
C.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Số đối của phân số là hoặc hoặc
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7. Số đối của là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Ta có: nên số đối của là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8. Tính
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9. Giá trị của x thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 2
B. 1
C. – 1
D. 5
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn ?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12. Phép tính là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13. Chọn câu đúng. Với , ta có:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14. Nhận biết
Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất cộng với 0
D. Cả A, B, C đều đúng
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Phép cộng phân số có các tính chất:
+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.
+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.
+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15. Tổng có kết quả là:
A.
B.
C.
D. 1
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16. Tính tổng hai phân số và
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17. Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án A:
nên A sai
Đáp án B:
nên B đúng.
Đáp án C:
nên C sai.
Đáp án D:
nên D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18. Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19. Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án A:
nên A đúng
Đáp án B:
nên B đúng.
Đáp án C:
nên C đúng.
Đáp án D:
nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21. Cho
và
Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22. Tìm biết
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23: Tìm tập hợp các số nguyên n để là một số nguyên
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Ta có:
Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu hay
Ta có bảng:
n+1 | 1 | -1 | 7 | -7 |
n | 0 | -2 | 6 | -8 |
Vậy
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 1 giờ
D. 2 giờ
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Một giờ vòi A chảy được là: (bể)
Một giờ vòi B chảy được là: (bể)
Một giờ vòi C chảy được là: (bể)
Một giờ cả ba vòi chảy được là:(bể)
Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25. Tính tổng ta được:
A.
B.
C.
D. Cả A, C đều đúng
Hướng dẫn giải
Trả lời:
So sánh A với và
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26. Cho . Chọn câu đúng
A.
B. S < 0
C.
D. S = 2
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Vậy
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn ?
A. 0
B. Không tồn tại (a; b)
C. 4
D. 10
Hướng dẫn giải
Trả lời:
2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10
Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án A:
Số đối của là chứ không phải nên A sai.
Đáp án B:
Số đối của là chứ không phải nên B sai.
Đáp án C:
Số đối của là nên C đúng.
Đáp án D:
Số đối của là hoặc hoặc chứ không phải nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án A:
nên A sai.
Đáp án B:
nên B sai.
Đáp án C:
nên C đúng.
Đáp án D:
nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 31. Tính
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 32. Tính hợp lý ta được:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 33. Cho và
Chọn câu đúng
A. M = N
B. N < 1 < M
C. 1 < M < N
D. M < 1 < N
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Vì nên M < 1 < N
Đáp án cần chọn là: D
Câu 34. Tìm x sao cho
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 1
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 36. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
A.
B.
C.
D. 1
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là:
(bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là:
(bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là:
(bể)
Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:
(bể)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 37. Cho x là số thỏa mãn
Chọn kết luận đúng:
A. x nguyên âm
B. x = 0
C. x nguyên dương
D. x là phân số dương
Hướng dẫn giải
Trả lời:
x = – 1
Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 38. Cho . Chọn câu đúng
A. P > 1
B. P > 2
C. P < 1
D. P < 0
Hướng dẫn giải
Trả lời:
Vậy P < 1
Đáp án cần chọn là: C
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh Diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương
Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng. Phép trừ phân số
Trắc nghiệm Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số
Trắc nghiệm Bài 5: Số thập phân
Trắc nghiệm Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân