Giải SBT HĐTN lớp 7 Chủ đề 5: Chi tiêu có kế hoạch
Nhiệm vụ 1 trang 32, 33 sách bài tập HĐTN 7: Tìm hiểu cách kiểm soát chi tiêu
Bài tập 1 trang 32 sách bài tập HĐTN 7: Đánh dấu X vào các khoản chi tiêu thường xuyên và không thường xuyên của em trong một tháng. Bổ sung các khoản chi khác của em vào ô trống cuối bảng.
Trả lời:
Các khoản chi tiêu |
Thường xuyên |
Không thường xuyên |
Học tập (mua sách, dụng cụ học tập,…) |
X |
|
Đồ dùng luyện tập thể thao |
|
X |
Ăn uống vặt |
X |
|
Trang phục |
|
X |
Hoạt động giải trí, giao lưu bạn bè |
X |
|
Quà tặng sinh nhật |
|
X |
Hoạt động từ thiện |
|
X |
Khoản chi khác:… |
|
|
Bài tập 2 trang 32 sách bài tập HĐTN 7: Đánh dấu X để lựa chọn nhóm chi tiêu phù hợp của các khoản chi sau:
Trả lời:
Các khoản chi tiêu |
Nhóm thiết yếu |
Nhóm linh hoạt |
Nhóm tích lũy |
Ăn uống |
X |
|
|
Đi lại |
X |
|
|
Mua đồ dùng học tập |
|
X |
|
Mua quà tặng sinh nhật |
|
X |
|
Mua đồ ăn vặt |
|
X |
|
Mua truyện, vé xem phim |
|
X |
|
Hoạt động từ thiện |
|
X |
|
Tham quan, đi dã ngoại |
|
X |
|
Dự định trong tương lai |
|
|
X |
Bài tập 3 trang 33 sách bài tập HĐTN 7: Sắp xếp các khoản chi của em vào nhóm chi tiêu phù hợp, tính tỉ lệ phần trăm số tiền cần chi cho từng nhóm. Viết thứ tự ưu tiên cho các khoản chi và giải thích lí do.
Trả lời:
Nhóm chi tiêu |
Các khoản chi tiêu |
Số tiền chi tiêu (đồng) |
Tỉ lệ phần trăm |
Thứ tự ưu tiên |
Thiết yếu |
Ăn uống |
250.000 |
62.5% |
1 |
Đi lại |
100.000 |
25% |
2 |
|
Đồ dùng học tập |
50.000 |
12.5% |
3 |
|
Linh hoạt |
Quà sinh nhật |
100.000 |
25% |
3 |
Đồ ăn vặt |
150.000 |
37.5% |
1 |
|
Truyện, vé xem phim |
150.000 |
37.5% |
2 |
|
Tích lũy |
Nuôi heo |
250.000 |
62.5% |
1 |
Gửi tiết kiệm |
150.000 |
37.5% |
2 |
|
|
|
|
|
– Lí do em sắp xếp thứ tự ưu tiên các khoản chi:
+ Với nhóm thiết yếu: Ăn uống là đối tượng đầu tiên, tiên quyết diễn ra hàng ngày.
+ Với nhóm linh hoạt: em rất thích ăn vặt, vì vậy ăn vặt là lựa chọn đầu tiên.
+ Với nhóm tích lũy: Việc nhét tiền vào heo dễ dàng hơn so với nhờ mẹ gửi tiết kiệm nên em để ở đó số ưu tiên.
Bài tập 4 trang 33 sách bài tập HĐTN 7: Tự nhận xét về cách em kiểm soát các khoản chi tiêu. (Em chi nhiều nhất cho việc gì và ít nhất cho việc gì? Em có để dành một số tiền từ số tiền em có không? Em có thường chi nhiều hơn số tiền hiện có không? Đó là chi cho việc gì?
Trả lời:
– Em thấy mình có cách chi tiêu cơ bản là khoa học và hợp lí.
+ Em chi nhiều nhất cho việc ăn uống và gửi tiết kiệm, ít nhất cho đồ dùng học tập vì nó không phải thay thế thường xuyên.
+ Em có khoản tích lũy từ số tiền em có.
+ Trong một số trường hợp bất ngờ hoặc những chi phí phát sinh, em có chi nhiều hơn số tiền hiện có nhưng ở tháng tiếp theo em sẽ giảm bớt chi tiêu để bù vào.
+ Một số trường hợp phát sinh như đồ dùng học tập, sinh nhật nhiều bạn.
Nhiệm vụ 2 trang 34, 35 sách bài tập HĐTN 7: Tìm hiểu cách tiết kiệm tiền
Bài tập 1 trang 34 sách bài tập HĐTN 7: Liệt kê các khoản chi tiêu trong một tháng của gia đình em và phân loại các khoản chi vào nhóm tương ứng.
Trả lời:
Các khoản chi cố định (VD: tiền điện, nước, tiền đi lại,…) |
Các khoản chi không thường xuyên (VD: tổ chức sự kiện gia đình, đám cưới…) |
– Tiền ăn uống. – Tiền điện, nước. – Tiền xăng xe đi lại. – Tiền mạng – Tiền đóng học |
– Tiền đi đám cưới, đám giỗ hiếu. – Tiền bảo dưỡng xe. – Tiền đi du lịch. – Tiền mua đồ đạc gia đình.
|
Bài tập 2 trang 34 sách bài tập HĐTN 7: Đánh dấu X vào ô những cách tiết kiệm chi tiêu phù hợp với gia đình em và cho biết vì sao những cách đó có thể giúp tăng khoản tiết kiệm cho em và gia đình.
Trả lời:
– Những cách tiết kiệm chi tiêu phù hợp với gia đình em để tăng khoản tiết kiệm là:
+ Đặt mục tiêu tiết kiệm.
+ Mua sắm vừa đủ.
+ Không sử dụng lãng phí điện, nước.
+ Giảm những hoạt động vui chơi bên ngoài.
– Lí do:
+ Gia đình em chưa có bảng kế hoạch hay mục tiêu thực hiện nên chi tiêu chưa có kế hoạch.
+ Mẹ em thường có sở thích mua sắm, mặc dù không mua cho bản thân mà thường mua cho mọi người nhưng có khi hơi quá nhiều.
+ Em thường quên không tắt điện sau khi sử dụng.
+ Em gái em rất thích đi chơi ở ngoài.
– Những cách mà gia đình em và các thành viên đã thực hiện là:
+ Phạt nếu vi phạm lỗi không tiết kiệm điện, nước.
Bài tập 3 trang 35 sách bài tập HĐTN 7: Nêu những lợi ích của thói quen tiết kiệm tiền đối với bản thân và gia đình.
Trả lời:
– Khi ốm đau, mệt mỏi sẽ có sẵn tiền để chi trả viện phí, thuốc thang.
– Muốn đi du lịch xa cần khoản tiền lớn sẽ có sẵn.
– Có thể giúp đỡ người thân khi họ gặp khó khăn.
– Rèn cho bản thân kĩ năng sử dụng tiền hợp lí.
– Có quỹ riêng để chuẩn bị cho những dự định lập nghiệp trong tương lai.
Nhiệm vụ 3 trang 35, 36 sách bài tập HĐTN 7: Thực hành kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm tiền
Bài tập 1 trang 35 sách bài tập HĐTN 7: Đề xuất phương án để kiểm soát các khoản chi trong 3 tháng và tiết kiệm tiền nếu em là bạn D.
Trả lời:
1. Xác định khoản tiền cần tiết kiệm: 1.000.000 triệu đồng.
2. Phân loại các khoản chi và tính mức chi tiêu phù hợp cho từng nhóm.
– Nhóm thiết yếu:
+ Ăn uống: 200.000 (ăn sáng tại nhà giảm 150.000/ tháng)
+ Đi lại: đi bộ (giảm được 100.000/ tháng)
– Nhóm linh hoạt:
+ Quà sinh nhật: 50.000 tự làm (giảm 50.000/ tháng)
+ Ăn vặt: 50.000 (giảm 50.000/tháng)
=> Tiết kiệm được 1.050.000/ 3 tháng (vượt chỉ tiêu)
Bài tập 2 trang 35, 36 sách bài tập HĐTN 7: Viết phương án kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm iền nếu em là bạn M. và K.
Trả lời:
Tình huống 1:
– Cách kiểm soát chi tiêu:
+ Lên kế hoạch các khoản thiết yếu và linh hoạt.
+ Mua vừa đủ dùng.
+ Không mua lặp lại những đồ mình đã có hoặc gần giống.
– Cách tiết kiệm tiền:
+ Giữ gìn đồ chơi của mình.
+ Sáng tạo đồ chơi thành những thứ mới mẻ.
+ Hạn chế di chuyển sang khu vực đồ chơi ở trung tâm thương mại.
Tình huống 2:
– Cách kiểm soát chi tiêu:
+ Lên hoạch chi tiêu hàng tháng cho đồ dùng học tập.
+ Không mua lặp lại những đồ dùng đã có, vẫn dùng được.
– Cách tiết kiệm tiền:
+ Giữ gìn đồ dùng học tập.
+ Không làm gãy hỏng, hư hại hay mất mĩ quan đồ dùng.
Nhiệm vụ 4 trang 36, 37 sách bài tập HĐTN 7: Xây dựng kế hoạch chi tiêu cho một số sự kiện của gia đình
Bài tập 1 trang 36 sách bài tập HĐTN 7: Điền vào bảng thông tin về một số sự kiện của gia đình em trong một năm
Trả lời:
Sự kiện gia đình |
Hình thức và địa điểm tổ chức |
Số người tham dự |
Chi phí tổ chức |
1.Sinh nhật |
Ăn uống nhỏ tại nhà |
8 người |
1.000.000tr |
2.Liên hoan cuối tháng |
Đi nhà hàng |
8 người |
2.500.000tr |
3.Giỗ |
Tại nhà |
40 người |
5.000.000 |
Bài tập 2 trang 37 sách bài tập HĐTN 7: Lựa chọn một sự kiện của gia đình và lập kế hoạch chi tiêu phù hợp với khả năng của em.
Trả lời:
Bảng chi phí tổ chức liên hoan Tên sự kiện: Sinh nhật con gái út Ngày tổ chức: 11/9/2019 Số lượng người tham gia: 15 người |
|||
Tên các khoản chi |
Hình thức thực hiện |
Số lượng |
Số tiền dự kiến |
Bánh gato 2 tầng |
|
1 |
300.000 |
Hoa quả |
|
5kg |
250.000 |
Bánh kẹo |
|
5 túi |
200.000 |
Nước ngọt |
|
10 lon |
100.000 |
Hoa cắm bàn |
|
15 bông hồng |
50.000 |
Quà tặng |
|
1 bộ quần áo |
500.000 |
Tổng chi: |
1.400.000 |
Bài tập 3 trang 37 sách bài tập HĐTN 7: Đánh dấu X vào trước phương án giúp gia đình em tiết kiệm chi tiêu khi tổ chức sự kiện gia đình. Ghi thêm phương án phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của gia đình em.
Trả lời:
– Phương án giúp gia đình em tiết kiệm chi tiêu khi tổ chức sự kiện gia đình là:
+ Tận dụng những đồ vật, dụng cụ có sẵn để trang trí nhà cửa.
+ Tổ chức tại nhà, thay cho việc đặt tiệc ở nhà hàng.
+ Mua sắm nguyên liệu nấu ăn vừa đủ với số lượng người tham dự.
+ Tự nấu bữa cơm cho gia đình.
Bài tập 4 trang 37 sách bài tập HĐTN 7: Điền vào chỗ trống nhận xét của các thành viên gia đình về kế hoạch và bảng chi phí chỉ tiêu của em.
Trả lời:
– Bố: Hợp lí
– Mẹ: Có thể tiết kiệm hơn trong khâu quà tặng, giảm xuống 200.000 đồng.
– Em út: đã hợp lí.
Nhiệm vụ 5 trang 38 sách bài tập HĐTN 7: Đề xuất cách tiết kiệm tiền phù hợp với bản thân
Bài tập 1 trang 38 sách bài tập HĐTN 7: Nêu mục tiêu tiết kiệm của em trong những tháng kế tiếp
Trả lời:
– Số tiền tiết kiệm: 3.000.000 triệu
– Mục đích sử dụng: Mua đôi giày auth mà em thích.
– Số tiền tiết kiệm: 25.000/ ngày; 175.000/tuần; 750.000/ tháng.
Bài tập 2 trang 38 sách bài tập HĐTN 7: Hoàn thiện bản kế hoạch tiết kiệm phù hợp với khả năng của em để đạt mục tiêu đề ra.
Trả lời:
Mục tiêu tiết kiệm: 3.000.000 triệu |
||||
Cách tiết kiệm và việc cần làm |
Thời gian thực hiện |
Thuận lợi/khó khăn có thể gặp |
Cách khắc phục |
Kết quả đạt được (hàng ngày/hàng tháng/hàng năm) |
– Chi tiêu có kế hoạch + Lên kế hoạch chi tiêu cụ thể cho từng ngày |
Trước khi bắt đầu thực hiện mục tiêu tiết kiệm |
Không có |
|
Lập được kế hoạch chi tiêu chi tiết. |
+ Ăn sáng tại nhà. |
Cả ngày (trong vòng 3 tháng) |
Đảm bảo sức khỏe, no bụng/ món ăn nhiều lặp lại nhàm chán |
Tự biến tấu những đồ ăn nhanh dễ ăn và mới lạ |
Tiết kiệm được 15.000/ ngày |
+ Không ăn vặt |
Cả ngày (trong vòng 3 tháng) |
Đảm bảo vệ sinh đường ruột/ thói quen khó thích nghi |
Ăn no bữa chính tại nhà |
Tiết kiệm được 10.000/ ngày |
Bài tập 3 trang 38 sách bài tập HĐTN 7: Theo dõi và ghi lại quá trình thực hiện của em.
Trả lời:
– Học sinh thực hiện và ghi cụ thể theo từng ngày/tuần/tháng.
Nhiệm vụ 6 trang 38, 39 sách bài tập HĐTN 7: Tự đánh giá
Bài tập 1 trang 38, 39 sách bài tập HĐTN 7: Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề.
Trả lời:
– Thuận lợi:
+ Có sự hỗ trợ nhiệt tình của bố mẹ.
+ Nhìn từ thực tế các hoạt động chi tiêu trong gia đình để làm mẫu.
– Khó khăn:
+ Lập kế hoạch còn sơ sài, chưa sát thực tế.
+ Quá trình thực hiện còn chưa kiên định.
Bài tập 2 trang 39 sách bài tập HĐTN 7: Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với em.
Trả lời:
TT |
Nội dung đánh giá |
Rất đúng |
Gần đúng |
Chưa đúng |
1 |
Em kiểm soát được các khoản chi tiêu của bản thân |
|
X |
|
2 |
Em biết cách phân loại và sắp xếp thứ tự ưu tiên cho các khoản cần chi để kiểm soát chi tiêu trong tháng |
X |
|
|
3 |
Em biết được cách tiết kiệm tiền |
|
X |
|
4 |
Em lập được kế hoạch chi tiêu cho bản thân để tiết kiệm tiền cho một mục tiêu cụ thể. |
|
X |
|
5 |
Em có thể lập kế hoạch chi tiêu cho một sự kiện của gia đình |
|
X |
|
6 |
Em tự tin tham gia vào việc lập kế hoạch chi tiêu để tiết kiệm tiền tổ chức cho sự kiện của gia đình. |
|
X |
|
Bài tập 3 trang 39 sách bài tập HĐTN 7: Nhận xét của nhóm bạn.
Trả lời:
– Hoàn thành nhiệm vụ:
+ Có kế hoạch hợp lí.
+ Chi tiêu bắt đầu có sự tiết kiệm.
Bài tập 4 trang 39 sách bài tập HĐTN 7: Nhận xét khác.
Trả lời:
– Bố: có kế hoạch chi tiêu cho hoạt động gia đình hợp lí.
– Mẹ: có tiến bộ trong chi tiêu cá nhân.
Bài tập 5 trang 39 sách bài tập HĐTN 7: Viết những kĩ năng em cần tiếp tục rèn luyện.
Trả lời:
– Kĩ năng lập kế hoạch chi tiêu cho sự kiện lớn.
– Kĩ năng tiết kiệm cá nhân.
Xem thêm các bài giải SBT Hoạt động trải nghiệm lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Chủ đề 4: Chia sẻ trách nhiệm trong gia đình
Chủ đề 5: Chi tiêu có kế hoạch
Chủ đề 6: Sống hòa hợp trong cộng đồng
Chủ đề 7: Góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính
Chủ đề 8: Tìm hiểu các nghề ở địa phương