Câu hỏi:
Tìm x, biết:
Trả lời:
Ta có: = 2x + 1 ⇔ |3x| = 2x + 1 (1)* Trường hợp 1: 3x 0 ⇔ x 0 ⇒ |3x| = 3xSuy ra: 3x = 2x + 1 ⇔ 3x – 2x = 1 ⇔ x = 1Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình (1).* Trường hợp 2: 3x < 0 ⇔ x < 0 ⇒ |3x| = -3xSuy ra: -3x = 2x + 1 ⇔ -3x – 2x = 1 ⇔ -5x = 1 ⇔ x = – 1/5Giá trị x = – 1/5 thỏa mãn điều kiện x < 0Vậy x = – 1/5 là nghiệm của phương trình (1).Vậy x = 1 và x = – 1/5
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = √(25- x2 ) (cm). Vì sao ? (h.2).
Câu hỏi:
Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = √(25- x2 ) (cm). Vì sao ? (h.2).
Trả lời:
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC vuông tại B có:
AB2 + BC2 = AC2 ⇔ AB2 + x2 = 52
⇔ AB2 = 25 – x2
⇒ AB = √(25 – x2) (do AB > 0)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với giá trị nào của x thì √(5-2x) xác định ?
Câu hỏi:
Với giá trị nào của x thì √(5-2x) xác định ?
Trả lời:
√(5 – 2x) xác định khi 5 – 2x ≥ 0
⇔ -2x ≥ -5
⇔ x ≤ 5/2====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a
-2
-1
0
2
3a2
√(a2)
Trả lời:
a
-2
-1
0
2
3a2
4
1
0
4
9√(a2)
2
1
0
2
3====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a3
Câu hỏi:
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: -5a
Câu hỏi:
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Trả lời:
Điều kiện -5a ≥ 0 => a ≤ 0
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====