Câu hỏi:
Tìm số x không âm, biết:a) ; b) c) ; d)
Trả lời:
Lưu ý: Vì x không âm (x ≥ 0) nên các căn thức trong bài đều xác định.a) Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:Vậy b) Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:c) √x < √2Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x < 2Vậy 0 ≤ x < 2d) Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được:2x < 16 ⇔ x < 8Vậy 0 ≤ x < 8
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:a) 9; b) 4/9; c) 0,25; d) 2.
Câu hỏi:
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:a) 9; b) 4/9; c) 0,25; d) 2.
Trả lời:
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 b) Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và (-2)/3 c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 d) Căn bậc hai của 2 là
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:a) 49; b) 64; c) 81; d) 1,21.
Câu hỏi:
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:a) 49; b) 64; c) 81; d) 1,21.
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm căn bậc hai của mỗi số sau:a) 64; b) 81; c) 1,21.
Câu hỏi:
Tìm căn bậc hai của mỗi số sau:a) 64; b) 81; c) 1,21.
Trả lời:
a) Các căn bậc hai của 64 là 8 và -8b) Các căn bậc hai của 81 là 9 và -9c) Các căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- So sánha) 4 và √15; b) √11 và 3.
Câu hỏi:
So sánha) 4 và ; b) và 3.
Trả lời:
a) 16 > 15 nên √b) 11 > 9 nên
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm số x không âm, biết:a) √x > 1; b) √x < 3.
Câu hỏi:
Tìm số x không âm, biết:
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====