Câu hỏi:
So sánh(không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 9 + 4 và 16
Trả lời:
9 + 4 và 16So sánh 4 và 5Ta có: 16 > 5 ⇒ > ⇒ 4 > Vì > 0 nên 4. > . ⇒ 4 > 5 ⇒ 9 + 4 > 5 + 9Vậy 9 + 4 > 16
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = √(25- x2 ) (cm). Vì sao ? (h.2).
Câu hỏi:
Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x (cm) thì cạnh AB = √(25- x2 ) (cm). Vì sao ? (h.2).
Trả lời:
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC vuông tại B có:
AB2 + BC2 = AC2 ⇔ AB2 + x2 = 52
⇔ AB2 = 25 – x2
⇒ AB = √(25 – x2) (do AB > 0)====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với giá trị nào của x thì √(5-2x) xác định ?
Câu hỏi:
Với giá trị nào của x thì √(5-2x) xác định ?
Trả lời:
√(5 – 2x) xác định khi 5 – 2x ≥ 0
⇔ -2x ≥ -5
⇔ x ≤ 5/2====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Câu hỏi:
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a
-2
-1
0
2
3a2
√(a2)
Trả lời:
a
-2
-1
0
2
3a2
4
1
0
4
9√(a2)
2
1
0
2
3====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a3
Câu hỏi:
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: -5a
Câu hỏi:
Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
Trả lời:
Điều kiện -5a ≥ 0 => a ≤ 0
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====