Câu hỏi:
Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x và y không âm)
Trả lời:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng tỏ √(a2 b) = a√b
Câu hỏi:
Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng tỏ √(a2 b) = a√b
Trả lời:
√(a2 b) = √(a2 ).√b = |a| √b = a√b (do a ≥ 0;b ≥ 0)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Rút gọn biểu thức
√2 + √8 + √50
Câu hỏi:
Rút gọn biểu thức
√2 + √8 + √50Trả lời:
√2 + √8 + √50 = √2 + √(22.2) + √(52.2)
= √2 + 2√2 + 5√2 = 8√2====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Rút gọn biểu thức 4√3 + √27 – √45 + √5.
Câu hỏi:
Rút gọn biểu thức 4√3 + √27 – √45 + √5.
Trả lời:
4√3 + √27 – √45 + √5 = 4√3 + √(32.3) – √(32.5) + √5
= 4√3 + 3√3 – 3√5 + √5 = 7√3 – 2√5====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
√(28a4b2 ) với b ≥ 0;
Câu hỏi:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
√(28a4b2 ) với b ≥ 0;Trả lời:
√(28a4b2 ) = √((2a2b)2.7) = √7 |2a2b| = 2√7a2b (do b ≥ 0)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Đưa thừa số ra ngoài dấu
√(72a2b4 ) với a < 0.
Câu hỏi:
Đưa thừa số ra ngoài dấu
√(72a2b4 ) với a < 0.Trả lời:
√(72a2b4 ) = √((6ab2)2.2) = √2 |6ab2 | = -6√2ab2 (do a < 0)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====