Câu hỏi:
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả 115; 232; 571; 9691
Trả lời:
(Với bài này, trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 …)- Ta có: √115 = √100.√1,15 = 10.√1,15Tra bảng (hàng 1,5 cột 5): 10.√1,15 ≈ 10.1,072 ≈ 10,72Dùng máy tính: √115 ≈ 10,72380529Ta thấy sử dụng máy tính cho kết quả chính xác hơn.Tương tự:- Tra bảng (hàng 2,3 cột 2): √232 = 10.√2,32 ≈ 10.1,523 ≈ 15,23Dùng máy tính: √232 ≈ 15,23154621- Tra bảng (hàng 5,7 cột 1): √571 = 10√5,71 ≈ 10.2,390 ≈ 23,90Dùng máy tính: √571 ≈ 23,89560629- Tra bảng: √9691 = 10√96,91 + Hàng 96, cột 9 ta có: √96,9 ≈ 9,844 + Tại giao của hàng 96, và cột 1 hiệu chính ta thấy số 0Nên √96,91 ≈ 9,844 suy ra √9691 ≈ 10.9,844 ≈ 98,44Dùng máy tính: √9691 ≈ 98,44287684
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm
a) √911;
b) √988
Câu hỏi:
Tìm
a) √911;
b) √988Trả lời:
a) √911 = √9,11.√100 = 3,018.10 = 30,18
b) √988 = √9,88.√100 = 3,143.10 = 31,43====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2 = 0,3982.
Câu hỏi:
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
Trả lời:
Ta có: 0,3982 = 39,82:100
Do đó: √0,3982 = √39,82 : √100 = 6,310 : 10 = 0,631
Vậy x = ±0,631====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68
Câu hỏi:
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
5,4; 7,2; 9,5; 31; 68Trả lời:
– Tra bảng: √5,4 ≈ 2,324.
Dùng máy tính: √5,4 ≈ 2,32379008
Ta thấy máy tính bỏ túi cho kết quả chính xác hơn.
Tương tự:
– Tra bảng: √7,2 ≈ 2,683
Dùng máy tính: √7,2 ≈ 2,683281573
– Tra bảng: √9,5 ≈ 3,082
Dùng máy tính: √9,5 ≈ 3,082207001
– Tra bảng: √31 ≈ 5,568
Dùng máy tính: √31 ≈ 5,567764363
– Tra bảng: √68 ≈ 8,246
Dùng máy tính: √68 ≈ 8,246211251====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả 0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
Câu hỏi:
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả 0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
Trả lời:
(Với bài này, trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 … )- Ta có: √0,71 = √71 : √100 = √71 : 10Tra bảng: √71 ≈ 8,426 nên √0,71 ≈ 8,426 : 10 ≈ 0,8426Dùng máy tính: √71 ≈ 0,842614978Ta thấy sử dụng máy tính cho kết quả chính xác hơn.Tương tự:- Tra bảng: √0,03 = √3 : √100 ≈ 1,732 : 10 ≈ 0,1732Dùng máy tính: √0,03 ≈ 0,17320508- Tra bảng: √0,216 = √21,6 : √100 ≈ 4,648 : 10 ≈ 0,4648Dùng máy tính: √0,216 ≈ 0,464758002- Tra bảng: √0,811 = √81,1 : √100 ≈ 9,006 : 10 ≈ 0,9006Dùng máy tính: √0,811 ≈ 0,90055584- Tra bảng: √0,0012 = √12 : √10000 ≈ 3,464 : 100 ≈ 0,03464Dùng máy tính: √0,0012 ≈ 0,034641016- Tra bảng: √0,000315 = √3,15 : √10000 ≈ 1,775 : 100 ≈ 0,01775Dùng máy tính: √0,000315 ≈ 0,017748239
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Biết √9,119 ≈ 3,019. Hãy tính: √911,9 ; √91190 ; √0,09119 ; √0,0009119
Câu hỏi:
Biết √9,119 ≈ 3,019. Hãy tính: √911,9 ; √91190 ; √0,09119 ; √0,0009119
Trả lời:
√911,9 = √9,119.√100 ≈ 3,019.10 ≈ 30,19√91190 = √9,119.√10000 ≈ 3,019.100 ≈ 301,9√0,09119 = √9,119 : √100 ≈ 3,019 : 10 ≈ 0,3019√0,0009119 = √9,119 : √10000 ≈ 3,019 : 100 ≈ 0,03019
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====