Câu hỏi:
Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả
0,71; 0,03; 0,216; 0,811; 0,0012; 0,000315
Trả lời:
(Với bài này, trước hết ta cần chia số trong căn cho 100, 10000 … )
– Ta có: √0,71 = √71 : √100 = √71 : 10
Tra bảng: √71 ≈ 8,426 nên √0,71 ≈ 8,426 : 10 ≈ 0,8426
Dùng máy tính: √71 ≈ 0,842614978
Ta thấy sử dụng máy tính cho kết quả chính xác hơn.
Tương tự:
– Tra bảng: √0,03 = √3 : √100 ≈ 1,732 : 10 ≈ 0,1732
Dùng máy tính: √0,03 ≈ 0,17320508
– Tra bảng: √0,216 = √21,6 : √100 ≈ 4,648 : 10 ≈ 0,4648
Dùng máy tính: √0,216 ≈ 0,464758002
– Tra bảng: √0,811 = √81,1 : √100 ≈ 9,006 : 10 ≈ 0,9006
Dùng máy tính: √0,811 ≈ 0,90055584
– Tra bảng: √0,0012 = √12 : √10000 ≈ 3,464 : 100 ≈ 0,03464
Dùng máy tính: √0,0012 ≈ 0,034641016
– Tra bảng: √0,000315 = √3,15 : √10000 ≈ 1,775 : 100 ≈ 0,01775
Dùng máy tính: √0,000315 ≈ 0,017748239
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tính √(9,11)
Câu hỏi:
Tính √(9,11)
Trả lời:
√9,11 = 3,018
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tính √(39,82)
Câu hỏi:
Tính √(39,82)
Trả lời:
√39,82 = 6,310
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm √911
Câu hỏi:
Tìm √911
Trả lời:
√911 = √9,11.√100 = 3,018.10 = 30,18
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Tìm √988
Câu hỏi:
Tìm √988
Trả lời:
√988 = √9,88.√100 = 3,143.10 = 31,43
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2 = 0,3982.
Câu hỏi:
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2 = 0,3982.Trả lời:
x2 = 0,3982 ⇔ x = ±√0,3982
Ta có: 0,3982 = 39,82:100
Do đó: √0,3982 = √39,82 : √100 = 6,310 : 10 = 0,631
Vậy x = ±0,631
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====