Câu hỏi:
Cho hai đoạn thẳng có độ dài là a và b. Dựng các đoạn thẳng có độ dài tương ứng bằng:
Trả lời:
*Cách dựng (hình b):- Dựng góc vuông xOy- Trên tia Ox, dựng đoạn OA = b.- Dựng cung tròn tâm A, bán kính bằng a cắt Oy tại B.Ta có đoạn OB = cần dựng.*Chứng minh:Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuông AOB, ta có:Suy ra: OB =
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Xét hình 1. Chứng minh ΔAHB ∼ ΔCHA. Từ đó suy ra hệ thức (2).
Câu hỏi:
Xét hình 1. Chứng minh ΔAHB ∼ ΔCHA. Từ đó suy ra hệ thức (2).
Trả lời:
Xét ΔABH và ΔCAH có:
∠(AHB) = ∠(AHC) = 90o
∠(BAH) = ∠(ACH) (cùng phụ ∠(CAH))
⇒ ΔABH ∼ ΔCAH (g.g)
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Xét hình 1. Hãy chứng minh hệ thức (3) bằng tam giác đồng dạng.
Câu hỏi:
Xét hình 1. Hãy chứng minh hệ thức (3) bằng tam giác đồng dạng.
Trả lời:
Xét tam giác ABC vuông tại A có
SABC = 1/2 AB.AC
Xét tam giác ABC có AH là đường cao
⇒ SABC = 1/2 AH.BC
⇒ 1/2 AB.AC = 1/2 AH.BC ⇒ AB.AC = AH.BC hay bc = ah====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hãy tính x và y trong mỗi hình sau: (h.4a, b)
Hình 4
Câu hỏi:
Hãy tính x và y trong mỗi hình sau: (h.4a, b)
Hình 4Trả lời:
– Hình a
Theo định lí Pitago ta có:
Áp dụng định lí 1 ta có:
– Hình b
Áp dụng định lí 1 ta có:
=> y = 20 – 7,2 = 12,8====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hãy tính x và y trong mỗi hình sau: (h.5)
Hình 5
Câu hỏi:
Hãy tính x và y trong mỗi hình sau: (h.5)
Hình 5Trả lời:
Áp dụng định lí 1 ta có:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====
- Hãy tính x và y trong mỗi hình sau: (h.6)
Hình 6
Câu hỏi:
Hãy tính x và y trong mỗi hình sau: (h.6)
Hình 6Trả lời:
Áp dụng định lí Pitago ta có:
Áp dụng định lí 3 ta có:
====== **** mời các bạn xem câu tiếp bên dưới **** =====