Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 81 Bài 91: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (Tiếp theo)
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 81 Bài 1:
Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) 3 × …… = 27 b) …… × 3 = 603
4 × …… = 48 …… × 2 = 8 284
Lời giải:
Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia
Ta điền như sau:
a) 3 × 9 = 27 b) 201 × 3 = 603
4 × 12 = 48 4 142 × 2 = 8 284
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 81 Bài 2: Số?
Thừa số |
31 |
9 |
5 |
|
|
|
Thừa số |
3 |
|
|
8 |
4 |
5 |
Tích |
|
36 |
85 |
64 |
96 |
5 505 |
Lời giải:
Muốn tìm tích, ta lấy thừa số nhân với thừa số
Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
Ta điền vào bảng như sau:
Thừa số |
31 |
9 |
5 |
8 |
24 |
1 101 |
Thừa số |
3 |
4 |
17 |
8 |
4 |
5 |
Tích |
93 |
36 |
85 |
64 |
96 |
5 505 |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 81 Bài 3:
Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) …… : 5 = 30 b) 24 : …… = 4 c) …… : 2 = 321
…… : 4 = 11 69 : …… = 3 884 : …… = 2
Lời giải:
Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia
Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương
Ta điền vào ô trống như sau:
a) 150 : 5 = 30 b) 24 : 6 = 4 c) 642 : 2 = 321
44 : 4 = 11 69 : 23 = 3 884 : 442 = 2
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 81 Bài 4:
Bác Năm muốn lấy một số cây để trồng vào 8 luống, mỗi luống 12 cây. Tính số cây bác Năm cần lấy.
Lời giải:
Số cây bác Năm cần lấy là:
12 × 8 = 96 (cây)
Đáp số: 96 cây
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trang 73, 74, 75 Bài 88: Luyện tập
Trang 81 Bài 91: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (Tiếp theo)
Trang 82, 83, 84, 85 Bài 92: Luyện tập chung
Trang 86, 87 Bài 93: Diện tích một hình
Trang 88, 89 Bài 94: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông