Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 101, 102 Hình chữ nhật
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 101 Bài 1: Viết tên các hình chữ nhật có trong hình dưới đây:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải
Quan sát hình vẽ và dựa vào đăc điểm của hình chữ nhật: Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.
Từ các đặc điểm trên, ta thấy có hai hình chữ nhật, đó là:
+ Hình chữ nhật ABCD.
+ Hình chữ nhật MNPQ.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 101 Bài 2:
a) Dùng ê ke và thước thẳng để kiểm tra mỗi hình dưới đây có phải là hình chữ nhật hay không.
Trả lời: …………………………………………………………………………………….
b) Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật trên.
Trả lời: ……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Lời giải
a) Các hình ABCD và MNPQ là hình chữ nhật vì có 4 góc vuông, 2 cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.
b) Hình chữ nhật ABCD có:
AB = CD = 30 mm.
AD = BC = 15 mm.
Hình chữ nhật MNPQ có:
QM = NP = 30 mm.
MN = PQ = 25 mm.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 102 Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật:
Lời giải:
Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để tạo thành hình có 4 góc vuông, hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.
Ta có thể kẻ như sau:
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 102 Bài 4: Vẽ hình chữ nhật trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:
Lời giải:
Lấy 4 điểm A, B, C, D trên lưới ô vuông, sau đó nối các cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 102 Bài 5: Thực hành: Vẽ một hình chữ nhật trên lưới ô vuông.
Lời giải
Ta lấy 4 điểm A, B, C, D và nối các cạnh AB, BC, CD, DA để được một hình chữ nhật.
Ta vẽ hình chữ nhật ABCD như sau:
Bài giảng Toán lớp 3 trang 101, 102 Hình chữ nhật – Cánh Diều
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trang 120, 121 Ôn tập chung
Trang 101, 102 Hình chữ nhật
Trang 103, 104 Hình vuông
Trang 105, 106, 107 Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông
Trang 4, 5, 6 Bài 59: Các số trong phạm vi 10 000