Top 5 Đề thi Học kì 2 Toán 3 năm 2021 – 2022 có đáp án – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:
A. 42 630 B. 42 063.
C. 42 603 D. 42 360
Câu 2. Số liền sau của số 65 590 là:
A. 65 591 B. 65 589
C. 65 500 D. 65 600
Câu 3. Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính diện tích hình vuông đó?
A. 25cm B. 25cm2
C. 20cm D. 20cm2
Câu 4.
a) Số lớn nhất có năm chữ số là: ………..
b) Số bé nhất có năm chữ số là: …………
Câu 5. 7hm 3dam = … m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 73m B. 730m
C. 703m D. 370m
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
32564 + 13729 86247 – 52629
17092 x 4 8496 : 6
Câu 7. Hãy viết các số II, VI,V, VII, IV, IX, XI:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức:
1031 x 6 + 2718
57353 – 1672 : 4
Câu 9: Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 10 : Hãy cho biết hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
Trả lời: Có………hình tam giác.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630
A. 42 630.
Câu 2. A. 65 591
Câu 3. B. 25cm2
Câu 4.
a) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99999
b) Số bé nhất có năm chữ số là: 10000
Câu 5. B. 730m
Câu 6.
32564 + 13729 = 46293
86247 – 52629 = 33618
17092 × 4 = 68368
8496 : 6 = 1416
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức:
1031 x 6 + 2718 = 6186+ 2718 = 8904
57353 – 1672 : 4 = 57353 – 418 = 56935
Câu 8.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV,V,VI, VII, IX, XI
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: XI, IX, VII, VI, V, IV, II
Câu 9.
Tóm tắt
5 ngày : 1615 mét đường
7 ngày : …. mét đường ?
Bài giải
Số mét đường đào được trong 1 ngày là:
1615 : 5 = 323 (m)
Số mét đường đào được trong 7 ngày là:
323 x 7 = 2261 (m)
Đáp số: 2261 mét đường.
Câu 10. Có 10 hình tam giác
Top 5 Đề thi Học kì 2 Toán 3 năm 2021 – 2022 có đáp án – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:
A. 52649 B. 25649
C. 62549 D. 42659
Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:
A. 21427 B. 12427
C. 12327 D. 13427
Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:
A. 9709 B. 12741
C. 8709 D. 8719
Câu 4. Đổi: 3km 6m = … m
A. 306 B. 3600
C. 3006 D. 360
Câu 5. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ đúng là:
A. 20 phút B. 10 phút
C. 15 phút D. 5 phút
Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:
A. 37224 B. 27224
C. 47224 D. 36224
Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm B. 32 cm 2
C. 320 cm D. 320 cm 2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 32457 + 46728
b) 73452 – 46826
c) 21513 x 4
d) 84917 : 7
Câu 9. Tìm x, biết:
x x 7 = 28406 1248 + x = 39654
x : 9 = 1016
Câu 10. Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
Câu 11. Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. A
Câu 2. C
Câu 3. C
Câu 4. C
Câu 5. D
Câu 6. A
Câu 7. D
II. TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a. 79185 b. 26626
c. 86052 d. 12131
Câu 9.
x x 7 = 28406 x = 28406 : 7 x = 4058 |
1248 + x = 39654 x = 39654 – 1248 x = 38406 |
x : 9 = 1016 x = 1016 x 9 x = 9144 |
Câu 10.
Tóm tắt:
63 l dầu: 7 thùng
774 l dầu: … thùng?
Bài giải
Mỗi thùng đựng số l dầu là:
63 : 7 = 9 (l dầu)
774l dầu đựng số thùng là là:
774 : 9 = 86 (thùng)
Đáp số: 86 thùng
Câu 11. Hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số là:
10 000 – 99 = 9901
Top 5 Đề thi Học kì 2 Toán 3 năm 2021 – 2022 có đáp án – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Trong các số: 82350, 82305, 82503, 8530. Số lớn nhất là:
A. 82350 B. 82305
C. 82503 D. 82530
2. Gi á trị của chữ số 7 trong số 57104 là:
A. 70 B. 700
C. 7000 D. 70000
3. X : 8 = 1096 (dư 7). Giá trị của X là:
A. 8768 B. 137
C. 144 D. 8775
4. Điền phép tính nhân và chia thích hợp vào ô trống:
A. 24 : 6 x 2 = 8 C. 24 x 6 : 2 = 8
B. 24 : 6 : 2 = 8 D. 24 x 6 x 2 = 8
5. Châu có 10 000 đồng. Châu mua hai quyển vở, giá mỗi quyển vở là 4500 đồng. Hỏi Châu còn lại bao nhiêu tiền?
A. 5500 đồng B. 14500 đồng
C. 1000 đồng
6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh 6cm . Diện tích mảnh đất đó là:
A. 36cm2 B. 24cm2
C. 12cm2
Phần 2. Tự luận
7. Đặt tính rồi tính:
a) 71584 – 65739
b) 37426 + 7958
c) 5438 x 8
d) 14889 : 7
8. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2 kg … 1998 g
b. 450 g … 500g – 50g.
9. Hình vuông ABCD có chu vi 48 cm. Tính độ dài cạnh hình vuông ABCD?
10. Bài toán: Có 16560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe tải đó chở được bao nhiêu viên gạch?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 ĐIỂM
Câu 1. D. 82530
Câu 2. C. 7000
Câu 3. D. 8775
Câu 4. A. 24 : 6 x 2 = 8
Câu 5. C. 1000 đồng
Câu 6. 36 cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 7.
a) 71584 – 65739 = 5845
c) 5438 x 8 = 43504
b) 37426 + 7958 = 29468
d) 14889 : 7 = 2127
Câu 8.
a. 2 kg > 1998 g
2000g
b. 450 g = 500g – 50g.
450g
9.
Độ dài cạnh hình vuông ABCD dài là:
48 : 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
10.
Bài giải
Số gạch xếp lên mỗi xe tải là:
16560: 8 = 2070 (viên gạch)
Số gạch xếp lên 3 xe tải là:
2070 x 3 = 6210 (viên gạch)
Đáp số: 6210 viên gạch
Top 5 Đề thi Học kì 2 Toán 3 năm 2021 – 2022 có đáp án – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Phần 1. Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1.
a. Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000.
Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000
C. 42 075 D. 42 090
b. Số liền sau của 78999 là:
A.78901 B. 78991
C. 79000 D. 78100
Câu 2.
a. Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?
A. 11 số B. 8 số
C. 9 số D. 10 số
b. Giá trị của số 5 trong số 65478 là:
A. 5000 B. 500
C. 50 000 D. 50
Câu 3.
a. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660 B. 4960
C. 4860 D. 4760
b. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:
A. 86335 B. 76325
C. 76335 D. 86325
Câu 4.
a) 2 giờ = … phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 120 phút B. 110 phút
C. 60 phút D. 240 phút
b) Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 1 B. Ngày 2
C. Ngày 3 D. Ngày 4
Câu 5. Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Câu 6. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 7. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm B. 16 cm
C. 18 cm D. 36 cm
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
14754 + 23680 15840 – 8795
12936 x 3 68325 : 8
Câu 9. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?
Câu 10. Tìm x:
a)X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. B. 43 000
Câu 2. C. 79000
Câu 3. B. 8 số
Câu 4. A. 5000
Câu 5. D. 4760
Câu 6. B. 76325
Câu 7. A. 120 phút
Câu 8. B. 10000 và 11000
Câu 9. C. 45 000 đồng
Câu 10. D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 11. A. 32 cm
II. TỰ LUẬN
Bài 1.
a) 14 754 + 23 680 = 38 434
b) 15 840 – 8795 = 7045
c) 12 936 x 3 = 38 808
d) 68325 : 8 = 854 (dư 5)
Bài 2.
Bài giải:
Quãng đường ô tô đi trong một giờ là:
32 624: 8 = 4078 (km)
Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là:
4078 x 3 = 12 234 (km)
Đáp số: 12 234 km
Top 5 Đề thi Học kì 2 Toán 3 năm 2021 – 2022 có đáp án – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là:
A. 56 208 B. 56 200
C. 56 280 D. 56 218
Câu 2. Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: ( M2 – 0.5 điểm)
A. 90 000 B. 99 998
C. 100000 D. 99 999
Câu 3. Số 19 viết theo số La Mã là:
A. XVIIII B. XXI
C. XIX D. IXX
Câu 4. Đổi 1km = … m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10000 B. 1001
C. 1000 D. 100
Câu 5. Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích là (M2 – 0.5 điểm):
A. 32 cm2 B. 64cm2
C. 64cm
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là (M2 – 0.5 điểm):
A. 24cm B. 12cm
C. 24 cm2
II. phần tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
23415 + 62819
53409 – 19232
16132 x 6
93602 : 8
Câu 8. Tìm X:
X : 3 = 17420
71542 – X = 51079
Câu 9. Có 5 xe tải chở được 36 700kg hàng. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao nhiêu ki – lô – gam hàng? (Biết mức chở của mỗi xe là như nhau)
Câu 10.
a) Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số.
b) Tính nhanh:
(61273 + 27981 – 2981 – 3273) x ( 9 x 4 – 36)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. A
Câu 2. B
Câu 3. C
Câu 4. C
Câu 5. B
Câu 6. A
II. phần tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 23 415 + 62 819 = 86 234
b) 53409 – 19232 = 34177
c) 16132 × 6 = 96792
d) 93602 : 8 = 11700
Câu 8. Tìm X
X : 3 = 17 420
X = 17 420 x 3
X = 52 260
71542 – X = 51079
X = 71 542 – 51 079
X = 20 463
Bài 9.
Mỗi xe tải chở được số hàng là:
36 700 : 5 = 7340 (g)
7 xe tải chở số hàng là:
7340 x 7 = 51 380 (kg)
Đáp số: 52 780kg hàng
Bài 10.
a) Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8.
Tích cần tìm là: 9999 x 8 = 79992 ( 0.25điểm)
b) (61273 + 27981 – 2981 – 3273) x (9 x 4 – 36)
= (61273 + 27981 – 2981 – 3273) x 0 = 0