Giải bài tập Toán lớp 3 Luyện tập
Bài 1 trang 145 SGK Toán 3: Viết (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
16 305 |
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm |
16 500 |
|
62 007 |
|
62 070 |
|
71 010 |
|
71 001 |
|
Lời giải
Viết số |
Đọc số |
16 305 |
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm |
16 500 |
Mười sáu nghìn năm trăm |
62 007 |
Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy |
62 070 |
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi |
71 010 |
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười |
71 001 |
Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một |
Bài 2 trang 145 SGK Toán 3: Viết (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm |
87 115 |
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm |
|
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một |
|
Tám mươi bảy nghìn năm trăm |
|
Tám mươi bảy nghìn |
|
Lời giải
Đọc số |
Viết số |
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm |
87 115 |
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm |
87 105 |
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một |
87 001 |
Tám mươi bảy nghìn năm trăm |
87 500 |
Tám mươi bảy nghìn |
87 000 |
Bài 3 trang 145 SGK Toán 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Lời giải
Bài 4 trang 145 SGK Toán 3: Tính nhẩm:
a) 4000 + 500 =
6500 – 500 =
300 + 2000 × 2 =
1000 + 6000 : 2 =
b) 4000 – (2000 – 1000) =
4000 – 2000 + 1000 =
8000 – 4000 × 2 =
(8000 – 4000) × 2 =
Lời giải
a) 4000 + 500 = 45000
6500 – 500 = 6000
300 + 2000 × 2 = 300 + 4000 = 4300
1000 + 6000 : 2 = 1000 + 3000 = 4000
b)
4000 – (2000 – 1000) = 4000 – 1000 = 3000
4000 – 2000 + 1000 = 2000 + 1000 = 3000
8000 – 4000 × 2 = 8000 – 8000 = 0
(8000 – 4000) × 2 = 4000 × 2 = 8000
Xem thêm