Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Số liền sau của 78999 là:
A. 78901 B. 78991
C. 79000 D. 78100
Câu 2: Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?
A. 11 số B. 8 số
C. 9 số D. 10 số
Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm B. 16 cm
C. 18 cm D. 36 cm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 1 tháng 4
B. Ngày 31 tháng 3
C. Ngày 3 tháng 4
D. Ngày 4 tháng 4
Câu 5: Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng
Câu 6: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Tính
a) 14754 + 23680 b) 15840 – 8795
c) 12936 x 3 d) 68325 : 8
Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?
Câu 3 (2 điểm): Tìm x
a) x × 6 = 3048 : 2
b) 56 : x = 1326 – 1318
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a) 14754 + 23680 b) 15840 – 8795
c) 12936 x 3 d) 68325 : 8
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm):
Quãng đường ô tô đi trong một giờ là:
32 624: 8 = 4078 (km)
Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là:
4078 x 3 = 12 234 (km)
Đáp số: 12 234 km
Câu 3 (2 điểm):
a. x × 6 = 3048 : 2
x × 6 = 1524
x = 1524 : 6
x = 254
b. 56 : x = 1326 – 1318
56 : x = 8
x = 56 : 8
x = 7
……………………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu số tròn nghìn bé hơn 5555?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 2: Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Các bán kính trong hình tròn là OM, ON
B. Các bán kính trong hình tròn là OQ, OP
C. Đường kính của đường tròn là MN
D. Đường kính của đường tròn là PQ.
Câu 3:Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 4: Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu. Vậy ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 5: 10 < 5000 × y < 6000. Vậy y bằng?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 6: Lớp 3A có 28 học sinh. Nếu số học sinh lớp 3A xếp đều vào 7 hàng thì lớp 3B có 6 hàng như thế. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh?
A. 34 học sinh B. 27 học sinh
C. 24 học sinh D. 21 học sinh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x
a. 2752 – x : 5 = 2604
b. 3215 + x × 2 = 6137
Câu 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12,… Hỏi:
a. Số hạng thứ 20 là số nào
b. Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao?
Câu 3: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. 2752 – x : 5 = 2604
x : 5 = 2752 – 2604
x : 5 = 148
x = 148 x 5
x = 740
b. 3215 + x × 2 = 6137
x × 2 = 6137 – 3215
x × 2 = 2922
x = 2922 : 2
x = 1461
Câu 2 (2 điểm):
a. Dãy số đã cho là dãy số cách đều 2 đơn vị
Số hạng thứ 20 trong dãy trên là
2 + (20 – 1) x 2 = 40
b. Số 93 không có trong dãy trên vì đây là dãy số chẵn cách đều 2 đơn vị mà 93 lại là số lẻ.
Câu 3 (3 điểm):
Chiều dài mảnh đất là
8 x 5 = 40 (m)
Chu vi mảnh đất là
(8 + 40 ) x 2 = 96 (m)
Xung quanh mảnh đất đó trồng được số cây chuối là
96 : 4 = 24 (cây)
Đáp số: 24 cây
…………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433 B. 82443
C. 83543 D. 82543
Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011 B. 1001
C. 1000 D. 1111
Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư. B. Thứ sáu.
C. Thứ năm. D. Thứ bẩy.
Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm B. 12 cm
C. 4 cm D. 36 cm
Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:
A. XI B. XII
C. VVII D. IIX
Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là:
A. 0 B. 10
C. 7 D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 40843 + 32 629 b. 39011 – 37 246
c. 3608 x 4 d. 19995 : 5
Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Câu 4: Tìm x: x × 2 = 3998
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
a. 40843 + 32 629 b. 39011 – 37 246
c. 3608 x 4 d. 19995 : 5
a.
b.
c.
d.
Câu 2 (2 điểm):
Mỗi hộp xếp được số bánh là
56 : 8 = 7 (cái bánh)
40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào số hộp là
40068 : 7 = 5724 (hộp)
Đáp số: 5724 hộp
Câu 3 (2 điểm):
Đồi 3dm2 cm = 32 cm
Diện tích hình chữ nhật đã cho là
32 x 9 = 288 (cm2)
Đáp số: 288 cm2
Câu 4 (1 điểm):
x × 2 = 3998
x = 3998 : 2
x = 1999
………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của số 9999 là:
A. 10000. B. 10001.
C. 9998. D. 9997.
Câu 2: 23dm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 23 cm. B. 220 cm.
C. 203 cm. D. 230 cm.
Câu 3: Chọn đáp án sai
A. 5 phút = 180 giây
B. B. 2dm = 20cm
C. Tháng 5 có 31 ngày
D. Đường kính dài gấp đôi bán kính
Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là:
A. 20cm2 B. 20cm
C. 25cm2 D. 25cm
Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là
A. 1221 B. 1222
C. 1223 D. 1224
Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là:
A. 3cm B. 4cm
C. 5cm D. 6cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 31742 + 16092 b. 14670 – 2451
c. 45132 x 4 d. 32670 : 5
Câu 2: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 13056 + 2472 : 2
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a.
b.
c.
d.
Câu 2 (2 điểm):
a) (1điểm) 72386; 73268; 73286; 76832; 78632.
b) (1điểm) 78632; 76832; 73286; 73268; 72386
Câu 3 (2 điểm):
Mỗi hàng có số học sinh là:
30 : 5 = 6 (học sinh)
126 học sinh xếp được số hàng là:
126 : 6 = 21 (hàng)
Đáp số: 21 hàng
Câu 4 (1 điểm):
13056 + 2472 : 2 = 13056 + 1236 = 14292
……………………………………….
Bài giảng toán lớp 3 Đề thi học kì 2