Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 1 – môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Bài 1: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng:
a. 32 giảm 4 lần A. 32 – 4 = 28 B. 32 : 4 = 6 C. 32 : 4 = 8 |
b. 35 giảm 5 lần A. 35 – 5 = 30 B. 35 : 5 = 7 C. 35 : 5 = 6 |
c. 24 giảm 3 lần A. 24 – 3 = 21 B. 24 : 3 = 7 C. 24 : 3 = 8 |
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) của 40m là …
b) của 35m là …
Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
4dm3cm….43cm 3m6cm….36cm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
156 + 217
463 – 118
45 x 5
54 : 6
Bài 2: Tìm x:
a) x : 6 = 5 b) x × 7 = 70
Bài 3: Tính:
a) 19 × 4 – 37 b) 30 : 3 + 125
Bài 4: Bác An nuôi được 48 con thỏ, Bác Tâm nuôi gấp đôi số thỏ của Bác An. Hỏi Bác Tâm nuôi được bao nhiêu con thỏ.
……………………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 1 – môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút
(Đề số 2)
Bài 1. (1 điểm). Tính nhẩm:
6 x 6 = 48 : 6 =
7 x 3 = 56 : 7 =
Bài 2. (2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 57 x 3 b. 15 x 6 c. 24 : 6 d. 48 : 4
Bài 3.(1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 566 < ……… < 568
b. 30 ; 36 ; …… ;…… ;…….. ;……..
Bài 4.(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a. Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 10cm, 10cm, 15cm và 7cm là:
A. 45 cm B. 32 cm C. 42 cm D. 42 m
b. của 45 kg là :
A. 5 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg
Bài 5. (1 điểm). Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 cm 5mm ….. 605 mm
b. 5 m ……. 5m 3dm
Bài 6. (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm.
Bài 7. (1 điểm). Mai có 16 ngôi sao, Huy có gấp 6 lần số ngôi sao của Mai. Hỏi Huy có bao nhiêu ngôi sao?
Bài 8.(1 điểm). Bao ngô cân nặng 62kg, bao gạo cân nặng bằng số kg bao ngô. Hỏi bao gạo cân nặng mấy ki – lô – gam?
…………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 1 – môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút
(Đề số 3)
A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:
A. 928
B. 982
C. 899
D. 988
Câu 2 : ………… – 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 260
B. 340
C. 430
D. 240
Câu 3 : của 24kg là:
A. 12kg
B. 8kg
C. 6kg
D. 4kg
Câu 4 : Kết quả của phép nhân 28 x 5 là:
A. 410
B. 400
C. 140
D. 310
Câu 5 : Kết quả của phép chia là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 6 : Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 18; 21; 24
B. 16; 17; 18
C. 17; 19; 21
D. 18; 20; 21
Câu 7 : Độ dài của đường gấp khúc ABCD là:
A. 68cm
B. 86cm
C. 46cm
D. 76cm
Câu 8 : Hình bên có
A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
a) 248 + 136
b) 375 – 128
c) 48 x 6
d) 49 : 7
Bài 2 : Tính
a) 84 x 7 – 99
b) 23 x 9 + 15
Bài 3 : Tìm x
a) x x 6 = 42
b) 24 : x = 4
Bài 4 : Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây dài bao nhiêu đề – xi – mét ?
……………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 1 – môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút
(Đề số 4)
Phần I: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100
B. 123
C. 102
D. 135
Câu 2 : Số liền sau của số 289 là:
A. 300
B. 290
C. 288
D. 299
Câu 3 : 8m3cm = …..cm
A. 83
B. 803
C. 11
D. 830
Câu 4 : của 69kg là:…..kg
A. 66
B. 23
C. 32
D. 207
Câu 5 : 6m gấp lên 3 lần được:
A. 9m
B. 18m
C. 3m
D. 2m
Câu 6 : Thực hiện phép chia 46 : 6 được số dư là:
A. 4
B. 3
C. 7
D. 6
Câu 7 : Hình bên có:
A. 5 góc vuông, 2 góc không vuông
B. 4 góc vuông, 3 góc không vuông
C. 3 góc vuông, 4 góc không vuông
D. 4 góc vuông, 1 góc không vuông
Câu 8 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 11 giờ kém 9 phút
B. 11 giờ 45 phút
C. 10 giờ 40 phút
D. 11 giờ kém 15 phút
Phần II: Làm các bài tập sau: (6 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) : Đặt tính rồi tính
68 × 7
77 × 4
30 : 4
86 : 2
Câu 2 (1,0 điểm) : Điền đơn vị đo: m, dm, hoặc cm thích hợp vào chỗ chấm:
a, Cây bút chì 18……
b, Cây tre cao 10….
c, Anh Toàn cao 15…..
d, Bức tường cao 3….
Câu 3 (1,0 điểm) : Tìm x
45 : x = 5
x : 4 = 16 + 8
Câu 4 : Trong rổ có 48 quả cam. Bà đã bán số cam đó. Hỏi bà đã bán bao nhiêu quả cam?
…………………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 1 – môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút
(Đề số 5)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909
B. 99
C. 990
D. 999
Câu 2 : Bình tính 0 : 7 x 1 có kết quả là?
A. 7
B. 1
C. 0
D. 10
Câu 3 : Số liền trước số 300 là:
A. 200
B. 299
C. 400
D. 301
Câu 4 : Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả:
A. 2 số
B. 5 số
C. 3 số
D. 4 số
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
701 – 490
211 + 569
29 × 7
36 : 5
Bài 2 : Tính
7 × 9 + 308
36 : 3 × 6
Bài 3 : Tìm X:
a) X : 7 = 14
b) X × 6 = 36
Bài 4 : Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có 225 học sinh. Hỏi Khối lớp Ba có nhiều hơn Khối lớp Hai bao nhiêu học sinh?
Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.
………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa kì 1 – môn: Toán lớp 3
Năm học 2021 – 2022
Thời gian: 40 phút
(Đề số 6)
Phần 1- Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có nêu một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1/ Cho dãy số: 275; 295; 380; 258
Dãy số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 295, 275, 258, 380
B. 380, 295, 275, 258
C. 258, 275, 295, 380
2/ Kết quả của phép tính 982 – 458 là:
A. 424 C. 524
B. 526 D. 442
3/ Kết quả của phép tính 7 × 6
A. 42 B. 24 C. 13 D. 76
4/ của 54 kg là
A. 6 kg B. 8kg C. 9kg
Phần II – Tự luận
Bài 1: tính
a/ 7 × 7 + 11 b/ 7 × 10 – 54 c/ 17 : 5
Bài 2:
a) Từ hai chữ số 3 và 7. Viết tất cả các số có hai chữ số?
b) Từ ba chữ số 4, 1, 8. Hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Số đã cho |
6 |
0 |
7 |
Nhiều hơn số đã cho 4 đơn vị |
|
|
|
Gấp 4 lần số đã cho |
|
|
|
Bài 4: Năm nay em 7 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi
Bài 5: Mẹ hái được 45 quả cam, Lan hái được số cam bằng 1/5 số cam mẹ hái. Hỏi Lan hái được bao nhiêu quả cam?
…………………………………
Bài giảng Toán lớp 3 Đề thi giữa kì 1