Chỉ từ 80k mua trọn bộ Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 bản word có lời giải chi tiết:
B1: – –
B2: – nhấn vào đây
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2023 – 2024
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống để được bốn số tự nhiên liên tiếp
A. 450
B. 540
C. 405
D. 504
Câu 2. Chia đều 36 l nước mắm vào 9 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Đã tô màu … hình vuông
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Biết M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
A. AM = 2 cm
B. AM = 3 cm
C. AM = 4 cm
D. AM = 5 cm
Câu 5. Bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 1 kg
B. 4 kg
C. 5 kg
D. 6 kg
Câu 6. Số dư của phép chia 628 : 8 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7. Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng
A. 35oC
B. 37oC
C. 38oC
D. 40oC
Phần II. Tự luận
Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
a) 45 : 9 + 10
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 32 + 8 – 16
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) 8 × (11 – 6)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d) 30 – (18 : 3)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 80 : 5 b) 106 × 8
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Số?
a) Đoạn thẳng AB dài gấp … lần đoạn thẳng AM.
b) Đoạn thẳng AC dài ….. cm
c) Đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB … cm
Câu 12. Giải toán
Buổi sáng cửa hàng bán được 30 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng giảm đi 2 lần. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Có tất cả bao nhiêu tam giác trong hình vẽ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
D |
C |
C |
C |
D |
C |
B |
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Ta thấy số liền sau số 503 là số 504; số liền trước số 505 cũng là số 504.
Vậy số cần điền là số 504
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Mỗi can có số lít nước mắm là:
36 : 9 = 4 (l)
Đáp số: 4 lít nước mắm
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Quan sát hình vẽ, em thấy: Hình vuông được chia làm 4 phần bằng nhau, tô màu 1 phần.
Đã tô màu hình vuông.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Do M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên ta có:
AM = MB = 4 cm
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Cân nặng của bao gạo là:
1 + 5 = 6 (kg)
Đáp số: 6 kg
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
628 : 8 = 78 (dư 4).
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng: 37oC
Phần II. Tự luận
Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
125 + 127 + 70 = 322 (cm)
Đáp số: 322 cm
Câu 9.
a) 45 : 9 + 10
= 5 + 10
= 15
b) 32 + 8 – 16
= 40 – 16
= 24
c) 8 × (11 – 6)
= 8 × 5
= 40
d) 30 – (18 : 3)
= 24
Câu 10.
Câu 11. Số?
a) Đoạn thẳng AB dài 6 cm, đoạn thẳng AM dài 3 cm
nên đoạn thẳng AB dài gấp 6 : 3 = 2 lần đoạn thẳng AM
Em điền: Đoạn thẳng AB dài gấp 2 lần đoạn thẳng AM.
b) Đoạn thẳng AC dài 13 cm
c) Đoạn thẳng AC dài 13 cm, đoạn thẳng AB dài 6 cm, nên đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB là: 13 – 6 = 7 cm
Đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB 7 cm
Câu 12.
Bài giải
Số gạo buổi chiều cửa hàng bán được là:
30 : 2 = 15 kg
Cả ngày cửa hàng bán được số gạo là:
30 + 15 = 45 kg
Đáp số: 45 kg
Câu 13.
+ Có 3 tam giác đơn: 1, 2, 3
+ Có 2 tam giác được tạo thành từ 2 tam giác đơn: (1 + 2); (2 + 3)
+ Có 1 tam giác được tạo thành từ 3 tam giác đơn: (1 + 2 + 3)
Vậy có tất cả 1 + 2 + 3 = 6 (tam giác) trong hình vẽ trên
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
A. 51
B. 49
C. 48
D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là
A. Sau ba bốn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?
A. Ê-ke
B. Bút chì
C. Bút mực
D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 0oC
B. 2oC
C. 100oC
D. 36oC
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 116 × 6
b) 963 : 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) (16 + 20) : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 37 – 18 + 17
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
b) Ca nào đựng ít nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
A |
C |
B |
C |
D |
A |
D |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số liền sau của số 50 là số đứng ngay sau số 50. Vậy số đó là số 51
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số 634 được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
30 : 5 = 6
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
10 ô tô con như thế có số bánh xe là:
4 × 10 = 40 (bánh)
Đáp số: 40 bánh xe
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Ê-ke là dụng cụ được dùng để kiểm tra góc vuông
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Nhiệt độ phù hợp với ngày nắng nóng là: 36 độ C
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = 580 mm
b) 240 g : 6 = 40 g
c) 120 ml × 3 = 40 ml
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 116 × 6 b) 963 : 3
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
= 9 × 12
= 108
b) (16 + 20) : 4
= 36 : 4
= 9
c) 37 – 18 + 17
= 19 + 17
= 36
Câu 11.
Bài giải
2 bao gạo cân nặng là:
30 × 2 = 60 kg
2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:
60 + 40 = 100 kg
Đáp số: 100 kg
Câu 12.
a) Ca Ađựng nhiều nước nhất.
b) Ca B đựng ít nước nhất.
c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là:
B, C, D, A
Câu 13.
Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn
Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O
Vậy bán kính của hình tròn là:
10 : 2 = 5 (cm)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a) Kết quả của phép chia 63 : 3 là:
A. 24
B. 21
C. 189
D. 66
b) Số 501 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 500 + 10
B. 50 + 1
C. 5 + 1
D. 500 + 1
c) Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô
a) Chiếc ghim có độ dài ngắn nhất.
b) Bút chì có độ dài gấp 5 lần bút sáp.
c) Bút chì có độ dài gấp 5 lần chiếc ghim.
d) Bút sáp dài hơn chiếc ghi 3 cm.
Câu 3. Số?
12 quả cam chia làm 4 phần bằng nhau. số quả cam là …… quả cam.
Câu 4. Tính giá trị biểu thức:
a) 732 – 680 + 18
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 50 + 100 : 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 123 × 5
b) 740 : 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Giải toán
Lan có 7 chậu cây, Thắng có ít hơn Lan 2 chậu cây. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu chậu cây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Số?
Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF = 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm.
Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng …… cm
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 52 + 37 + 48 + 63
b) 37 × 18 – 9 × 14 + 100
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Viết vào chỗ trống
a) Số 385 đọc là:
……………………………………………………………………………………………..
b) Viết số 385 thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
……………………………………………………………………………………………..
c) Số liền trước của số 385 là số: ……………………………….………………………….
d) Số liền sau của số 385 là số: ……………………………….……………………………
e) Gấp số 385 lên 2 lần thì được số: ………………………………………………………..
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số dư của phép tính 63 : 2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đungs
Đã tô màu ở hình nào?
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
500 ml + 400 ml ….. 1 l
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 342 × 2
b) 713 : 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Tính giá trị biểu thức:
a) 348 + 84 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 32 + 8 – 18
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Nối
Chọn số cân phù hợp cho mỗi con vật
Câu 8. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16 người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Quan sát hình dưới đây và điền số thích hợp
Có …… hình tam giác
Câu 10. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2023 – 2024
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 120 × 3 có kết quả là:
A. 360
B. 350
C. 123
D. 160
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam
Câu 3. Một phần hai viết là:
A.
B. >
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Một phần hai viết là .
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
A. 3 đỉnh: A, B, C
B. 4 đỉnh A, B, C, D
C. 3 cạnh: AB, AD, CD
D. 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 1 km = 100 m
B. 1 m = 10 dm
C. 3 cm = 30 mm
D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 879 là
A. 880
B. 878
C. 869
D. 889
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 30 + 530 = ………….
b) 270 : 3 = ……………
c) 90 × 2 = …………….
d) 300 : 6 = ……………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 124 : 2
b) 234 × 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 210 : 6 × 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 493 – 328 : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Giải toán
Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi thể hiện một đồ dùng.
a) Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….
– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …
– Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14. Viết tiếp ba số vào sau mỗi dãy
a) 1, 4, 7, 10, …
b) 45, 40, 35, 30, …
c) 1, 2, 4, 8, 16, …
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
A |
C |
A |
B |
A |
B |
B |
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Em tính nhẩm 120 × 3 = 360
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
3 hộp như thế có số quả cam là:
8 : 4 × 3 = 6 (quả)
Đáp số: 6 quả cam
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Một phần hai viết là:
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Hình tứ giác ABCD có
+ 4 đỉnh là: A, B, C, D
+ 4 cạnh là: AB, BC, CD, AD
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Vì 1 km = 1000 m nên phát biểu A không đúng.
Vì 1 m = 10 dm nên phát biểu B đúng.
Vì 3 cm = 30 mm nên phát biểu C đúng.
Vì 5 dm = 500 mm nên phát biểu D đúng
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Mỗi nhóm có số học sinh là:
30 : 5 = 6 (học sinh)
Đáp số: 6 học sinh
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Số liền trước số 879 là: 878
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 30 + 530 = 560
b) 270 : 3 = 90
c) 90 × 2 = 180
d) 300 : 6 = 50
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 124 : 2 b) 234 × 3
Câu 11.
a) 210 : 6 × 5 = 35 × 5
= 175
b) 493 – 328 : 4 = 493 – 82
= 411
Câu 12. Trước hết, em cần tìm độ dài thanh sắt màu xanh bằng cách lấy độ dài thanh sắt màu đỏ nhân ba (vì thanh sắt màu xanh có chiều dài gấp ba lần thanh sắt màu đỏ).
Sau đó tìm tổng độ dài cả hai thanh sắt.
Bài giải
Độ dài thanh sắt màu xanh là:
30 × 3 = 90 (cm)
Cả hai thanh sắt dài là:
30 + 90 = 120 (cm)
Đáp số: 120 cm
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi thể hiện một đồ dùng.
a) Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp
– Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy
– Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.
Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14.
Viết tiếp ba số vào sau mỗi dãy
a) 1, 4, 7, 10, …
b) 45, 40, 35, 30, …
c) 1, 2, 4, 8, 16, …
a) Vì 1, 4, 7, 10 đều cách nhau 3 đơn vị nên để biết 3 số tiếp theo ta lấy:
10 + 3 = 13
13 + 3 = 16
16 + 3 = 19
Vậy ba số tiếp theo trong dãy trên là: 13, 16, 19.
b) Quy luật của dãy trên là số liền sau ít hơn số liền trước 5 đơn vị. Vậy 3 số tiếp theo của dãy là: 25, 20, 15
c) Quy luật của dãy này là số liền sau bằng 2 lần số liền trước. Để biết 3 số tiếp theo ta lấy:
16 × 2 = 32
32 × 2 = 64
64 × 2 = 128
Vậy ba số tiếp theo của dãy là: 32, 64, 128.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 854 = 8 + 5 + 4
B. 854 = 800 + 4 + 40
C. 854 = 800 + 50 + 4
D. 854 = 8 + 50 + 400
Câu 2. Mai có 20 cái khẩu trang, Đào có ít hơn Mai 5 cái khẩu trang. Hỏi Đào có bao nhiêu cái khẩu trang?
A. 25 cái
B. 30 cái
C. 35 cái
D. 15 cái
Câu 3.Tính nhẩm: 86 – 40 = ?
A. 66
B. 56
C. 46
D. 36
Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5 bạn, thì mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
A. 6 cái
B. 10 cái
C. 30 cái
D. 35 cái
Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác?
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình
D. 6 hình
Câu 6. của 10 kg là:
A. 2 kg
B. 20 kg
C. 50 kg
D. 5 kg
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Số?
a) 478 gồm … trăm, …chục và … đơn vị
b) Số liền sau của 899 là: …
c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: …
d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng trục thì được số 30 là: …
Câu 8. Số?
Đã tô màu …. hình tam giác
Câu 9. Tính nhẩm
a) 90 × 6 = ……….
b) 270 : 3 = ………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 172 × 3
b) 785 : 8
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 25 + 513 : 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 2 × (287 – 36)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Giải toán
Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13.Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
6m 2dm = 62dm |
3 giờ 10 phút = 310 phút |
|||
4m 5cm = 45cm |
2 giờ 30 phút = 150 phút |
|||
7dm 4mm = 704mm |
7km 12hm = 712hm |
Câu 14. Tính nhanh
a) 4 × 126 × 25
b) (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
C |
D |
C |
C |
D |
D |
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
854 = 800 + 50 + 4
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Đào có số khẩu trang là:
20 – 5 = 15 (cái)
Đáp số: 15 cái khẩu trang
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
86 – 40 = (80 + 6) – 40
= (80 – 40) + 6
= 40 + 6
= 46
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Vân có tất cả số nhãn vở là:
5 × 6 = 30 (cái)
Đáp số: 30 cái nhãn vở
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Có 4 tam giác ở bên ngoài.
Hình vuông ở giữa được ghép từ 2 tam giác nhỏ.
Vậy hình vẽ trên được tạo thành từ 6 tam giác.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
của 10 kg là:
10 : 2 = 5 (kg)
Đáp số: 5 kg
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Số?
a) 478 gồm 4 trăm, 7 chục và 8 đơn vị
b) Số liền sau của 899 là: 900
c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: 30
d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là: 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34.
Câu 8. Số?
Đáp án đúng là: B
Hình trên có 4 hình tam giác bằng nhau. Tô màu 1 hình tam giác
Vậy đã tô màu hình tam giác.
Câu 9. Tính nhẩm
c) 90 × 6 = 540
d) 270 : 3 = 90
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 172 × 3 b) 785 : 8
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 25 + 513 : 9 = 25 + 57
= 82
b) 2 × (287 – 36) = 2 × 251
= 502
Câu 12.
Bài giải
Khối lớp Hai có số học sinh là:
250 + 85 = 335 học sinh
Cả hai khối có số học sinh là:
250 + 335 = 585 học sinh
Đáp số: 585 học sinh
Câu 13.
6m 2dm = 60 dm + 2 dm = 62 dm.
4m 5cm = 400 cm + 5 cm = 405 cm.
7dm 4 mm = 700 mm + 4 mm = 704 mm.
3 giờ 10 phút = 180 phút + 10 phút = 190 phút.
2 giờ 30 phút = 120 phút + 30 phút = 150 phút.
7km 12 hm = 70 hm + 12 hm = 82 hm.
Em điền vào bảng như sau :
6m 2dm = 62dm |
đ |
3 giờ 10 phút = 310 phút |
s |
|
4m 5cm = 45cm |
s |
2 giờ 30 phút = 150 phút |
đ |
|
7dm 4mm = 704mm |
đ |
7km 12hm = 712hm |
s |
Câu 14.
a) 4 × 126 × 25
= (4 × 25) × 126
= 100 × 126
= 12 600
b) (9 × 8 – 12 – 5×12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5)
= (72 – 12 – 60) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0 × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a) Số năm trăm linh một viết là:
A. 51
B. 501
C. 510
D. 105
b) Số 401 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 400 + 10 + 1
B. 400 + 1
C. 4 + 0 + 1
D. 40 + 1
c) Số liền sau của số 900 là:
A. 890
B. 901
C. 910
D. 999
d) Viết số vào ô trống để 2 7 < 215
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
e) Dưới đây là mô hình khối lập phương được tạo từ các ống hút nhựa. Để làm mô hình khối lập phương như hình bên, cần … ống hút nhựa?
A. 12 ống hút
B. 10 ống hút
C. 8 ống hút
D. 6 ống hút
Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô
a) Còn khoảng 150 km nữa là đến Yên Bái.
b) Còn khoảng 50 km nữa là đến Việt Trì.
c) Còn khoảng 10 km nữa là đến Vĩnh Yên.
d) Quãng đường từ Vĩnh Yên đến Lào Cai dài khoảng 240 km.
Câu 3. Số?
Quan sát hình ảnh bánh chưng
a) Cái bánh chưng này được chia thành ….. miếng bằng nhau
b) Minh ăn một miếng, vậy Minh đã ăn cái bánh
Câu 4. Tính giá trị biểu thức:
a) 493 – 328 + 244
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 2 × (311 – 60)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 185 + 362
b) 48 : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 6. Giải toán
Mẹ năm nay 30 tuổi, mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Số?
Số cái bánh để xếp vào hộp |
Số bánh mỗi hộp |
Số hộp bánh |
Số bánh còn dư |
19 |
2 |
9 |
1 |
19 |
5 |
…. |
….. |
19 |
4 |
…. |
….. |
Câu 8. Số?
Quan sát tranh và điền tên các bạn sao cho phù hợp
a) Bạn ……… thu gom được nhiều chai nhựa nhất.
b) Bạn ………. thu gom được ít chai nhựa nhất
c) Sắp xếp tên các bạn thu gom được số lượng vỏ chai nhựa theo thứ tự từ nhiều đến ít là:
……………………………………………………………………………………………..
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Viết vào chỗ trống
a) Số 645 đọc là: ……………………………………………………………………………………………..
b) Viết số 645 thành tổng các trăm, chục, đơn vị: ……………………………….…………
c) Làm tròn số 645 đến hàng chục thì được số: …………………………………………….
d) Làm tròn số 645 đến hàng trăm thì được số: …………………………………………….
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
6 7 < 615
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Trong các hình vẽ dưới đây, đã tô màu hình nào?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
63 : = 9
Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 567
Câu 5. Đặt tính rồi tính
a) 241 × 3
b) 513 : 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 6. Tính giá trị biểu thức:
210 : 6 × 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Bài 8. Giải toán
Cửa hàng thứ nhất có 40kg gạo nếp, Số gạo tẻ của cửa hàng bằng số gạo nếp giảm đi 8 lần. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki – lô – gam gạo nếp và gạo tẻ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Số?
Để trang trí các hộp quà, Hà cắt 6m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Vậy Hà sẽ cắt được mỗi sợi dây có độ dài là … cm.
Câu 10. Chọn dấu (+, -, ×, 🙂 hoặc dấu ngoặc ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án năm 2023 – 2024
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Nhiệt độ nào phù hợp với hình dưới đây:
A. 10 oC
B. 15 oC
C. 0 oC
D. 42 oC
Câu 2. Hình nào là góc vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
A. 6 cm
B. 120 cm
C. 60 dm
D. 12 dm
Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi
B. 12 tuổi
C. 13 tuổi
D. 14 tuổi
Câu 5. Đã tô màu …. hình tròn
A. 12
B.14
C. 15
D. 16
Câu 6. Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 8 con bò có tất cả bao nhiêu chân?
A. 16
B. 20
C. 28
D. 32
Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 17 mm
B. 20 mm
C. 15 mm
D. 18 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 247 × 4 845 : 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 157 × 3 – 78
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) (222 + 180) : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
……………………………………………………………………………………………
a) Viết tên đỉnh các góc vuông?
……………………………………………………………………………………………
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Điền vào chỗ trống
Đồng hồ dưới đây chỉ …….giờ …….phút
Câu 12. Giải toán
Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 3 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13: (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
D |
B |
D |
C |
D |
D |
A |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Trên hình biểu thị nhiệt độ cao nên đáp án là 42 oC.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Sử dụng ê-ke để kiểm tra, ta thấy: Hình 2 là góc vuông.
Hình 2 là góc vuông.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Chu vi của miếng bìa đó là:
30 × 4 = 120 (cm)
Đổi 120 cm = 12 dm
Đáp số: 12 dm
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Tuổi con năm nay là:
40 : 5 = 8 (tuổi)
Sau 5 năm nữa, tuổi của con là:
8 + 5 = 13 (tuổi)
Đáp số: 13 tuổi
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Hình tròn trên được chia thành 6 phần bằng nhau, tô màu 1 phần
Như vậy đã tô màu 16 hình tròn.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
8 con bò có số chân là:
4 × 8 = 32 (chân)
Đáp số: 32 chân
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
Đoạn thẳng AB dài 17 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) 247 × 4 845 : 7
×247 4¯ 988 8457 ¯71201414¯ 05 0¯ 5
Câu 9:
a) 157 × 3 – 78
= 471 – 78
= 393
b) (222 + 180) : 6
= 402 : 6
= 67
Câu 10.
Trong hình tứ giác ABCD có 1 góc vuông và 3 góc không vuông.
a) Đỉnh góc vuông là đỉnh: D.
b) Đỉnh các góc không vuông là đỉnh: A, B, C.
Câu 11.
Đáp án đúng là: D
Quan sát đồng hồ trên, ta thấy: Kim dài chỉ số 10; Kim ngắn nằm trong khoảng từ 9 đến 10.
Vậy đồng hồ trên chỉ 9 giờ 50 phút.
Câu 12.
Bài giải
Doanh nghiệp đó có số xe taxi là:
96 × 3 = 288 xe taxi
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe taxi là:
96 + 288 = 384 xe.
Đáp số: 384 xe.
Câu 13: Phân tích 3 thành thương của hai chữ số:
3 = 9 : 3 = 6 : 2 = 3 : 1
Xét hiệu hai chữ số:
9 – 3 = 6
6 – 2 = 4
3 – 1 = 1
Theo đề bài, hiệu hai chữ số là 6 và hai chữ số đều là số lẻ nên ta chọn số bé là 3 và số lớn là 9.
Vậy số cần tìm là 39 hoặc 93.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 2
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
1 cm = …….. mm
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
Câu 2. Số liền sau số 370 là:
A. 371
B. 369
C. 380
D. 360
Câu 3. Lan có 6 hộp bánh, mỗi hộp bánh gồm 7 gói bánh. Hỏi Lan có bao nhiêu gói bánh?
A. 42 gói bánh
B. 56 gói bánh
C. 63 gói bánh
D. 70 gói bánh
Câu 4. Con cá cân nặng bao nhiêu gam?
A. 2 g
B. 20 g
C. 2000 g
D. 200 g
Câu 5: Một số giảm đi 6 lần thì được kết quả là 6. Vậy số đó là:
A. 18
B. 24
C. 30
D. 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào 18 số chấm tròn?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 – (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 69 : 6
b) 866 : 4
c) 234 × 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Giải toán
Anh Nam đã lát được 24 viên gạch, bác Toàn lát được nhiều hơn anh Nam 15 viên gạch. Hỏi cả hai người đã lát được bao nhiêu viên gạch?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi tam giác ABC cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1 hm ….. 102 m
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679
b) (126 + 32) × (18 – 16 – 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
B |
A |
A |
C |
D |
D |
C |
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
1 cm = 10 mm
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Số liền sau số 370 là số 371.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Lan số gói bánh là:
7 × 6 = 42 (gói bánh)
Đáp số: 42 gói bánh
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Cân nặng của con cá là:
1 + 1 = 2 (kg) = 2000 (g)
Đáp số: 2000 gam
Câu 5:
Đáp án đúng là: D
Ta có: 6 × 6 = 36 hay 36 : 6 = 6
Vậy số cần tìm là 36
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Hình 4 có 16 chấm tròn, khoanh 2 chấm tròn
Như vậy là đã khoanh 18 số chấm tròn trên.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Hình trên có 3 hình tam giác được đánh số như hình vẽ
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987
= 1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 69 : 6 b) 866 : 4 c) 234 × 4
696 ¯61109 6¯ 38668 ¯421606 4¯ 26 24¯ 2×234 4¯ 9 3 6
Câu 10.
Bài giải
Bác Toàn lát được số viên gạch là:
24 + 15 = 39 viên gạch
Cả hai người lát được số viên gạch là:
24 + 39 = 63 viên gạch
Đáp số: 63 viên gạch
Câu 11.
Chu vi tam giác ABC là:
4 + 5 + 5 = 9 + 5 = 14 cm
Đáp số: 14 cm
Câu 12.
a) 1 hm < 102 m
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l
Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679
= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)
= 101 + 101 + 101
= 101 × 3
= 303
b) (126 + 32) × (18 – 16 – 2)
= 158 × 0
= 0
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. 7 l = … ml
A. 100
B. 700
C. 1000
D. 7000
Câu 2. Hình vuông là hình
A. Có 4 đỉnh A, B, C, D đều là góc vuông
B. Có 4 cạnh bằng nhau
C. Có 2 cạnh dài và 2 cạnh ngắn
D. Cả A và B đều đúng
Câu 3. 1 miếng bánh pizza nặng 100 g. Hỏi một chiếc bánh pizza gồm 8 miếng bánh như thế nặng bao nhiêu gam?
A. 108 g
B. 180 g
C. 810 g
D. 800 g
Câu 4. Điền (>, <, =)?
a) 300 ml + 700 ml …… 1 l
b) 1 l …… 200 ml × 4
c) 600 ml + 40 ml ….. 1 l
d) 1 l …… 1 000 ml – 10 ml
Câu 5. Số?
Một bức tường hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi bức tường đó là … m
Câu 6. Tính giá trị biểu thức
a) 141 – 48 : 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 10 × (145 – 123)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Đặt tính rồi tính
830 – 542
138 × 4
424 : 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Giải toán
Một thùng đựng 84 lít mật ong, người ta lấy ra 13 số lít mật ong đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Nối thẻ tương ứng với phần đã tô màu trong mỗi hình sau:
Câu 10. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
a) Phép chia có số chia là 8 thì số dư lớn nhất là 7.
b) Chiều dài quyển sách Toán 3 dài khoảng 24 dm.
c) Muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số bị chia.
d) Chiếc ê – ke có 1 góc vuông.
Câu 11. Số?
Góc có đỉnh ………là góc vuông
Góc có đỉnh …….là góc vuông
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 10 có đáp án năm 2023 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 1 – Cánh diều
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a) Số liền trước của số 380 là:
A. 381
B. 379
C. 370
D. 280
b) Số 543 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 500 + 4 + 3
B. 5 + 4 + 3
C. 500 + 40 + 3
D. 50 + 40 + 30
c) Số thích hợp cần điền vào ô trống là:
2 × 10 = 4 × …….
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
d) Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào có duy nhất 1 góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình A và C
Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
Quan sát hình vẽ sau:
a) Cốc nước đá lạnh khoảng 10oC.
b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước tăng lên.
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên.
d) Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ của cốc nước đá gọi là cân điện tử.
Câu 3. Số?
Ước lượng rồi điền số ứng với cân nặng phù hợp
Bài 4. Nối (theo mẫu)
Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính
Câu 5. Tính giá trị biểu thức
a) 36 : (62 – 56)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 750 – 101 × 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 6. Đặt tính rồi tính
a) 34 × 2
b) 956 : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Giải toán
Câu 8. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Số?
Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên)
Để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần … tờ giấy màu
Câu 10. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………