Chỉ từ 130k mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: – –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối tri thức
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. |
Số câu |
2 |
|
|
4 |
|
|
2 |
4 |
Số điểm |
1 |
|
|
4,5 (mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm) |
|
|
1 |
4,5 |
|
Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam. |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
2 |
1 |
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông. |
Số câu |
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
Số điểm |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Một số yếu tố thống kê và xác suất. |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
1 |
0,5 |
1 |
|
Tổng |
Số câu |
4 |
|
3 |
4 |
|
2 |
7 |
6 |
Số điểm |
2 |
|
1,5 |
4,5 |
|
2 |
3,5 |
6,5 |
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?
A. 51 490
B. 25 823
C. 62 059
D. 71 543
Câu 2. Số liền trước của số 54 829 là:
A. 54 828
B. 54 830
C. 54 839
D. 54 819
Câu 3. Tú về quê thăm ông bà từ ngày 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6. Thời gian Tú về quê với ông bà là:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 8 ngày
Câu 4. Chị Lan mua 3 kg xoài và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki-lô-gam xoài có giá 31 800 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền chị Lan cần trả. Vậy cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là:
A. 4 000 đồng
B. 12 000 đồng
C. 6 000 đồng
D. 5 000 đồng
Câu 5. Một đoàn tàu chở hàng gồm 9 toa, mỗi toa tàu chở 10 720 kg hàng hóa. Vậy khối lượng hàng hóa đoàn tàu đó chở là:
A. 96 380 kg
B. 96 480 kg
C. 90 820 kg
D. 19 720 kg
Câu 6. Bố Minh có một ao cá dạng hình vuông có cạnh dài 65 m. Bố dự định trồng một số cây vải xung quanh ao, các cây sẽ cách đều 5m. Vậy số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là:
A. 13 cây
B. 26 cây
C. 52 cây
D. 65 cây
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính
79 108 + 4 856
32 607 – 15 245
36 318 x 2
67 290 : 4
Câu 2. Số?
7 m = …….. mm
14 000 ml = ……….
8kg 45g = ………g
3 000 cm = ……….. m
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
a) 81 025 – 12 071 x 6
b) 29 520 : 5 : 4
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm. chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 5. Bạn Mai mua 3 chiếc bút chì hết 25 500 đồng. Hỏi bạn Mai mua 5 chiếc bút chì như thế thì Mai phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cách giải
Số có chữ số hàng nghìn là 5 là số 25 823.
Chọn B.
Câu 2.
Cách giải
Số liền trước của số 54 829 là 54 828.
Chọn A.
Câu 3.
Cách giải
Tháng 5 có 31 ngày.
Thời gian từ 26 tháng 5 đến ngày 2 tháng 6 là 8 ngày.
Chọn D.
Câu 4.
Cách giải
Chị Lan mua 3 kg xoài hết số tiền là
31 800 x 3 = 95 400 (đồng)
Làm tròn số 95 400 đến hàng nghìn được số 95 000.
Cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là
100 000 – 95 000 = 5 000 (đồng)
Đáp số: 5 000 đồng
Chọn D.
Câu 5.
Cách giải
Khối lượng hàng hóa đoàn tàu đó chở là
10 720 x 9 = 96 480 (kg)
Đáp số: 96 480 kg
Chọn B.
Câu 6.
Cách giải
Chu vi cái ao hình vuông là
65 x 4 = 260 (m)
Số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là
260 : 5 = 52 (cây)
Đáp số: 52 cây
Chọn C.
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Cách giải
Câu 2. Số?
7 m = …….. mm
14 000 ml = ……….
8kg 45g = ………g
3 000 cm = ……….. m
Phương pháp
Áp dụng cách đổi: 1 m = 1 000 mm = 100 cm
1 kg = 1 000g ; 1 = 1 000 ml
Cách giải
7 m = 7 000 mm
14 000 ml = 14
8kg 45g = 8 045 g
3 000 cm = 30 m
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
a) 81 025 – 12 071 x 6
b) 29 520 : 5 : 4
Phương pháp
– Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
– Với biểu thức chỉ chứa phép chia
Cách giải
a) 81 025 – 12 071 x 6 = 81 025 – 72 426
= 8 599
b) 29 520 : 5 : 4 = 5 904 : 4
= 1 476
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm. chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Phương pháp
– Tìm chiều dài của hình chữ nhật = Chiều rộng x 4
– Tìm diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng
Cách giải
Chiều dài hình chữ nhật đó là
9 x 4 = 36 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó
36 x 9 = 324 (cm2)
Đáp số: 324 cm2
Câu 5. Bạn Mai mua 3 chiếc bút chì hết 25 500 đồng. Hỏi bạn Mai mua 5 chiếc bút chì như thế thì Mai phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
Phương pháp
– Tìm giá tiền của 1 chiếc bút chì = Giá tiền của 3 chiếc bút chì : 3
– Tìm giá tiền của 5 chiếc bút chì = Giá tiền của 1 chiếc bút chì x 5
Cách giải
Giá tiền của 1 chiếc bút chì là
25 500 : 3 = 8 500 (đồng)
Bạn Mai mua 5 chiếc bút chì như thế thì phải trả số tiền là
8 500 x 5 = 42 500 (đồng)
Đáp số: 42 500 đồng
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số IV được đọc là:
A. Mười lăm
B. Một năm
C. Bốn
D. Sáu
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:
A. 3 050
B. 3 040
C. 3 000
D. 3 100
Câu 3.Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:
A. 9 cm
B. 18 cm
C. 9 cm2
D. 18 cm2
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 14 m2
B. 50 m2
C. 225 m2
D. 100 m2
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
A. Tháng 2
B. Tháng 4
C. Tháng 9
D. Tháng 12
Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần
A. Mặt 1 chấm xuất hiện
B. Mặt 7 chấm xuất hiện
C. Mặt 3 chấm xuất hiện
D. Mặt 4 chấm xuất hiện
Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa …………đồng.
A. 10 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 2 000 đồng
D. 1 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
a) 1 538 + …………………… = 6 927
b) ………………… – 3 236 = 8 462
c) 2 × …………………… = 1 846
Câu 9. Đặt tính rồi tính
13 567 + 36 944 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
58 632 – 25 434 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
20 092 × 4 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
97 075 : 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 72009 : 3 × 2
= ………………………………………
= ………………………………………
b) 2 × 45000 : 9
= ………………………………………
= ………………………………………
Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:
Sản phẩm |
Bút mực |
Bút chì |
Vở ô ly |
Thước kẻ |
Giá 1 sản phẩm |
6 000 đồng |
4 000 đồng |
10 000 đồng |
8 000 đồng |
Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 12. Giải toán
Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
C |
A |
D |
C |
D |
B |
B |
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Số IV được đọc là: Bốn.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Để làm tròn số 3 048 đến chữ số hàng chục ta xét chữ số hàng đơn vị.
Số 3 048 có chữ số hàng đơn vị là 8. Mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên.
Ta được số 3 050.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Diện tích hình chữ nhật đó là:
6 × 3 = 18 (cm2)
Đáp số: 18 cm2
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
5 × 9 = 45 (m2)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
45 × 5 = 225 (m2)
Đáp số: 225 m2
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Các tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12.
Các tháng có 30 ngày là: 2, 4, 6, 9, 11.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Vì con xúc xắc không có mặt 7 chấm nên không thể xuất hiện mặt 7 chấm.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Số tiền Nam mang đi là:
10 000 × 2 = 20 000 (đồng)
Nam còn thừa số tiền là:
20 000 – 15 000 = 5 000 (đồng)
Đáp số: 5 000 đồng
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
a) 1 538 + 5 389 = 6 927
b) 11 698 – 3 236 = 8 462
c) 2 × 923 = 1 846
Câu 9.
|
|
|
|
Câu 10.
a) 72 009 : 3 × 2
= 24 003 × 2
= 48 006
b) 2 × 45000 : 9
= 90 000 : 9
= 10 000
Câu 11.
a) Vở ô ly có giá đắt nhất.
Bút chì có giá rẻ nhất.
b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất số bút mực là:
50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)
c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:
– Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly.
– Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ.
– Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ.
Câu 12.
Bài giải
Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là:
1 500 × 4 = 6 000 (con)
Bác Hòa đã bán đi số con gà là:
6 000 – 2 800 = 3 200 (con)
Đáp số: 3 200 con.
Câu 13.
– Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là:
38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng)
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là:
A. 25 000 đồng
B. 50 000 đồng
C. 100 000 đồng
D. 150 000 đồng
Câu 2. Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đó, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3.“2 giờ = …. phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 180
C. 90
D. 120
Câu 4.Phép chia nào dưới đây có số dư là 1
A. 15 247 : 5
B. 23 016 : 4
C. 12 364 : 3
D. 58 110 : 9
Câu 5. Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?
A. Ngày 10
B. Ngày 11
C. Ngày 12
D. Ngày 13
Câu 6. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:
A. 32 852
B. 23 582
C. 32 258
D. 23 852
Câu 7. Chu vi tam giác ABC là:
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 13 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Cho số cây trồng được của một quận vào các năm 2019; 2020; 2021 lần lượt là: 1 234 cây, 2 134 cây, 2 132 cây.
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:
Năm |
2019 |
2020 |
2021 |
Số cây |
…………… |
…………… |
………….. |
b) Tính tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm 2019, 2020, 2021.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 9. Đặt tính rồi tính
12 479 + 58 371 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
54 679 – 36 198 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
27 061 × 3 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
52 764 : 4 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 24368 + 15336 : 3
= ………………………………
= ………………………………
b) 2 × 45000 : 9
= ………………………………
= ………………………………
Câu 11. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:
5 257 …… 52 657
78 382 ………….. 9 991
8 712 …………. 60 995
7 271 ……….. 2 612
7 875 ………..7 890
Câu 12. Giải toán
Hôm qua bác Tâm thu hoạch được 13 500 kg nhãn, hôm nay thu hoạch được ít hơn hôm qua 700 kg. Hỏi cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 13.
Hôm nay Mai và các bạn vào một cửa hàng bán kem. Mỗi người trong nhóm của Mai gọi một cốc kem. Dưới đây là bảng thống kê những loại kem mà nhóm bạn của Mai đã gọi:
Loại kem |
Vị dâu |
Vị vani |
Vị socola |
Số lượng (cốc) |
2 |
1 |
3 |
Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là ………………. đồng.
Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là:
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 – Đề 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 36 525 đọc là:
A. Ba mươi sáu nghìn năm trăm hai mươi lăm.
B. Ba mươi sáu nghìn hai trăm năm mươi lăm.
C. Ba sáu năm hai năm.
D. Ba mươi sáu nghìn năm hai năm.
Câu 2. Chữ số 7 trong số 54 766 có giá trị là:
A. 70
B. 700
C. 7 000
D. 7
Câu 3. Làm tròn số 83 240 đến hàng chục nghìn ta được số:
A. 83 000
B. 90 000
C. 80 000
D. 80 300
Câu 4. Số liền trước của số 10 001 là số nào?
A. 10 002
B. 10 011
C. 10 000
D. 20 001
Câu 5. Tháng nào sau đây có 30 ngày?
A. Tháng Năm
B. Tháng Mười hai
C. Tháng Ba
D. Tháng Sáu
Câu 6. Giá trị của biểu thức 21 576 – 2 343 + 1 000 là
A. 20 000
B. 18 233
C. 20 233
D. 18 000
Câu 7. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm là:
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 96 cm
D. 22 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
27 583 + 38 107 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. |
70 236 – 20 052 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. |
11 170 × 4 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. |
42 987 : 7 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. |
Câu 9. Tính giá trị biểu thức:
a) 5 × (9 280 + 9 820)
= ………………………………….
= ………………………………….
b) (78 156 – 2 829) : 3
= ………………………………….
= ………………………………….
Câu 10. Số?
2 m = ……. mm 5 l = ……. ml 5 kg = …….. g |
4 km = ……. m 2 000 g = ………. kg 7 00 cm = ……… m |
Câu 11.Số?
Diện tích hình vuông ABCD là …… cm2
Câu 12. Giải toán?
Tháng trước khu di tích đón 42 300 khách tham quan. Do ảnh hưởng của dịch Covid – 19, tháng này khách tham quan đã giảm đi 3 lần so với tháng trước. Hỏi số lượng khách đến tham quan khu di tích trong cả hai tháng là bao nhiêu?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 13. Số?
Mẹ mua trứng hết 20 000 đồng và đưa cho cô bán trứng tờ 1000 đồng. Cô bán trứng trả lại mẹ 4 tờ tiền. Khả năng có thể xảy ra là:
– Cô bán trứng trả lại mẹ …… tờ 5 000 đồng, ….. tờ 20 000 đồng và tờ 50 000 đồng.
– Cô bán trứng trả lại mẹ …… tờ 20 000 đồng.
– Cô bán trứng trả lại mẹ …… tờ 10 000 đồng và …… tờ 50 000 đồng
Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 16 trong số La Mã được viết là:
A. VI
B. XIV
C. XVI
D. VIX
Câu 2. Cho dãy số: 76 521; 32 362; 76 009; 7 219. Số lớn nhất trong dãy số bên là:
A. 76 521
B. 32 362
C. 76 009
D. 7 219
Câu 3. Phát biểu đúng là:
A. Các mặt của khối lập phương đều là hình chữ nhật.
B. Các mặt của khối hộp chữ nhật đều là hình vuông.
C. Các cạnh của khối hộp chữ nhật có độ dài bằng nhau.
D. Khối hộp chữ nhật và khối lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt bằng nhau.
Câu 4. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ 5 phút
C. 9 giờ 42 phút
C. 10 giờ 8 phút.
Câu 5.May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?
A. 2 bộ
B. 3 bộ
C. 4 bộ
D. 36 bộ
Câu 6. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật tròn 8 tuổi của Mai. Vậy ngày tháng năm sinh của Mai là:
A. Ngày 4 tháng 11 năm 2014
B. Ngày 5 tháng 11 năm 2014
C. Ngày 5 tháng 11 năm 2013
D. Ngày 4 tháng 11 năm 2015.
Câu 7. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
A. 14 cm2
B. 14 cm
C. 10 cm
D. 10 cm2
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
23 142 × 3 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
|
40 257 : 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
|
26 195 + 1 607 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
|
36 519 + 24 366 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
|
Câu 9. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
180 cm2 + ……. cm2 = 330 cm2
…. cm2 : 5 = 45 cm2
2 679 kg – …… kg = 1 473 kg
…… ml × 3 = 78 ml
Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Chu vi hình tam giác ABC bằng 13 cm.
b) Chu vi hình tam giác ACD bằng 15 cm.
c) Tổng chu vi của các hình tam giác ABC và ACD bằng chu vi hình tứ giác ABCD.
d) Chu vi hình tứ giác ABCD bằng 18 cm.
Câu 11. Nối giá trị thích hợp ứng với mỗi biểu thức
Câu 12. Giải toán
Một cửa hàng có 2 340 kg gạo, sau khi bán thì số gạo giảm đi 3 lần. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 13. Số?
Mai bê khay có 4 cái bánh: 3 bánh chuối và 1 bánh khoai. Việt nhắm mắt lấy 2 cái bánh trên khay.
a) Việt ….. lấy được 2 bánh chuối
b) Việt ………. lấy được 1 bánh chuối và 1 bánh khoai.
c) Việt …….. thể lấy được 2 bánh khoai.
d) Việt …….. lấy được 1 bánh ngô.