Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức cả năm bản word có lời giải chi tiết
B1: – – (QR)
B2: – nhấn vào đây.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần toán 3 Kết nối tri thức – Tuần 18
Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật rồi viết kết quả vào ô trống
Chiều dài |
7cm |
12cm |
35dm |
105m |
Chiều rộng |
5cm |
8cm |
27dm |
75m |
Chu vi |
|
|
|
|
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 45m và chiều rộng là 27m. Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là 47m và chiều rộng là 25m.
A. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
B. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
C. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ
Bài 3: Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng lần lượt là:
a) 35cm và 28cm b) 4m và 8dm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chi vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng 15dm, chiều dài hơn chiều rộng 2m. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Một hình vuông có cạnh 100cm. Tính chu vi hình vuông đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Viết số đo độ dài thích hợp vào ô trống:
Cạnh hình vuông |
12cm |
75dm |
102m |
|
Chu vi hình vuông |
|
|
|
108m |
Bài 8: Một hình vuông có chu vi là 256m. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 9: Tính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 36m và chiều rộng 2dam 8m.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 10: Cho hình vuông ABCD và hình chữ nhật BMNC (hình vẽ).
Hình chữ nhật BMNC có chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tính chu vi hình chữ nhật BMNC, biết chu vi hình
vuông ABCD là 24cm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Chiều dài |
7cm |
12cm |
35dm |
105m |
Chiều rộng |
5cm |
8cm |
27dm |
75m |
Chu vi |
24 cm |
40 cm |
124 dm |
360m |
Bài 2.C
Bài 3.
Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:
(35 + 28 ) ×2 = 126 (cm)
b) Đổi 4m = 40 dm
Chu vi hình chữ nhật đó là:
(40 + 8) ×2 = 96 ( dm)
Đáp số: a) 126cm
b) 96dm
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chi vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
15 : 3 = 5 (m)
Chu vi hình chữ nhật đó là:
(15 + 5) ×2 = 40 ( m)
Đáp số: 40m
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng 15dm, chiều dài hơn chiều rộng 2m. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Bài giải
Đổi 2m = 20dm
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
15 + 20 = 35 (dm)
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
( 35 + 15) ×2 = 100 ( dm)
Đổi 100dm = 10m
Đáp số: 10m
Bài 6.
Bài giải
Đổi 100cm= 1m
Chu vi của hình vuông đó là:
1 × 1 = 1 (m)
Đáp số: 1m
Bài 7. Viết số đo độ dài thích hợp vào ô trống:
Cạnh hình vuông |
12cm |
75dm |
102m |
27m |
Chu vi hình vuông |
48cm |
300dm |
408m |
108m |
Bài 8.
Bài giải
Độ dài cạnh hình vuông đó là:
256 : 4 = 64 (cm)
Đáp số: 64cm
Bài 9.
Bài giải
Đổi 2dam8m = 28m
Chu vi hình chữ nhật hay chính là chu vi hình vuông là:
(36 + 28) ×2 = 128 ( m)
Độ dài một cạnh của hình vuông là:
128 : 4 = 32(m)
Đáp số: 32m
Bài 10.
Bài giải
Độ dài một cạnh của hình vuông ABCD hay chính là chiều rộng hình chữ nhật BMNC là:
24 : 4 = 6 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật BMNC là:
6 × 2 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật BMNC là:
( 6 + 12) × 2 = 36 (cm)
Đáp số: 36cm
Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 17
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21