Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 7 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 17 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tích vô hướng của hai vectơ (phần 2) có đáp án – Toán lớp 10:
Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án (phần 2)
Câu 20: Cho các vectơ khác . Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án D
Câu 21: Cho các vectơ khác . Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án B
Câu 22: Cho các vectơ khác . Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án C
Câu 23: Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án D
Câu 24: Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Câu 25: Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa hai điểm A và B. khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Câu 26: Cho các vectơ khác . Nếu cùng hướng thì
Đáp án A
Câu 27: Cho các vectơ khác . Nếu ngược hướng thì
Đáp án B
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án B
Câu 29: Cho các vectơ khác . Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án D
Câu 30: Cho các vectơ không cùng phương khác . Khẳng định nào sau đây không đúng?
Đáp án B
Câu 31: Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của
A. B. 0 C. AB2 D. AB2/2
Đáp án B
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại B. biểu thức bằng
A. B. 0 C. AB2 D. BC2
Đáp án C
Câu 33: Cho tam giác ABC có trực tâm H. Biểu thức:
A.
B. 0
C. AB2 + BC2 + CA2
D. (1/2).(AB2 + BC2 + CA2 )
Đáp án B
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của là
A. a2 B. -a2/2 C. -a2 D. -√3a2/2
Đáp án C
Câu 35: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của là
A. -a2 B. a2 C. -a2/2 D. 2a2
Đáp án B
Câu 36: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của là
A. a2 B. a2/2 C. -a2/2 D. √3a2/2
Đáp án C
Câu 37: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị của là
A. a2 B. a2/2 C. -a2/2 d. -√3a2/2
Đáp án A
Xem thêm