Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Giải thích: test
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề số 1)
Câu 1. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau:
A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
Câu 3: Trong các tập hợp sau: tập hợp nào khác rỗng?
Câu 4. Cho A(1;2), B(-2;6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
A. (0;) B. (0;) C. (;0) D. (;0)
Câu 5. Cho tập hợp . Tìm điều kiện của m để .
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương đối của số liệu thống kê trên.
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số .
A. B. C. D.
Câu 8. Cho tam giác ABC . Gọi là điểm D sao cho và là trung điểm của cạnh AD, M là điểm thỏa mãn . Vectơ được phân tích theo hai vectơ . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Câu 9. Cho A(1; –2), B(0; 4), C(4; 3). Tọa độ điểm M thỏa là :
A. (4;3) B. (–1; –1) C. (1;2) D. (-2;3)
Câu 10: Độ cao của một ngọn núi đo được là h= 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5% . Hãy viết h dưới dạng chuẩn.
A. 2373 m B. 2370 m
C. 2373,5 m D. 2374 m
Câu 11: Parabol (P): y=x2 và đường cong (C): y= x4-3x2-2 có bao nhiêu giao điểm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 12: Trên trục cho bốn điểm A, B, C, D có tọa độ lần lượt là 3;5;-7;9 . Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 14: Cho parabol (P): y= x2-3x-4 và đường thẳng (d): y= -2x+m , trong đó m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để (P) và (d) có điểm chung?
A. 5 B. 17 C. 1 D. Đáp án khác
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số – x là:
A. B. 2 C. C.
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Cho tập hợp . Các phần tử của tập A là:
Câu 18. Cho tứ giác ABCD có hai dường chéo cắt nhau tại O. Kết quả của phép tính là
A. B. .C. . D..
Câu 19. Cho Tập hợp bằng:
A. B. C. D.
Câu 20. Tìm phương trình đường thẳng . Biết đường thẳng d đi qua điểm và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4.
Câu 21. Cho hàm số f(x) = 4 – 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Vectơ được phân tích theo và là:
Câu 22: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Vectơ được phân tích theo và là:
Câu 23. Cho
Câu 24. Cho tam giác ABC có M; N; P lần lượt là trung điểm AB, AC, BC . Vectơ bằng
A. B. C. D.
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(3;2) , C(-5;0) ; M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tọa độ của vectơ là :
A. ( -4; 3) B. ( 5; 3) C. ( -4; -1) D. ( 0; -1)
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên R?
A. B. C. D.
Câu 27. Cho hai vectơ = (2; –4), = (–5; 3). Tọa độ vectơ là :
A. (7; –7) B. (9; –11) C. (9; 5) D. (–1; 5)
Câu 28. Cho và . Xác định x sao cho và cùng phương.
A. x = –1 B. x = – C. x = D. x = 2
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm giá trị m để A,B,C thẳng hàng?
A. m = 3 B. m = 2 C. m = -2 D. m = 1
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(2;-1) , B(0;-2) , C(-1;1). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D(3;-4) B. D(-3;0) C. D(1;-2) D. D(1;2)
……………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề số 2)
I.Trắc nghiệm
Câu 1. Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 2 Số phần tử của tập hợp:
là:
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 3: Số tập con của tập hợp:
là:
A. 16 B. 8 C. 12 D. 10
Câu 4. Số phần tử của tập hợp:
là:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 5: Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số ?
H1 |
H2
|
H3 |
H4 |
A. H1. B. H3. C. H4. D. H2.
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho tam giác ABC, I là trung điểm của BC. Xét các mệnh đề sau:
(I) (II) (III) .
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ (I) B. (I) và (III)
C. Chỉ (III) D. (II) và (III)
Câu 8: Cho hàm số Tìm tập xác định D của hàm số?
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định ?
Câu 10. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC. Phân tích véctơ theo hai véctơ và . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 11: Cho hàm số Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG?
Câu 12. Cho đồ thị của hàm số như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -1
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1
Câu 13: Cho hàm số Tính f(-1) ?
A. 2 B. 0 C. D.
Câu 14: Xác định giá trị thực của tham số m để 3 đường thẳng y = 2x-1, y = 8 – x và
y = (3-2m)x + 2 đồng quy?
A. m = 2 B. m = 1
C. m = D. Không có giá trị nào.
Câu 15.Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. (2;-2) B. (4;-6). C. (-3;-8). D. (-4;6).
Câu 16. Cho . Vec tơ nếu:
A. x = 3 . B. x = -15 . C. x = 15. D. x = 5.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để hàm số đồng biến trên
A. 7 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là đúng?
A. B. .
C. . D. .
Câu 19. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Câu 20. Tam giác ABC có , trọng tâm , trung điểm cạnh BC là . Tọa độ A và B là:
A. . B. .
C. . D. .
II. Tự luận
Bài 1: Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 2 có đồ thị là parabol (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ parabol (P)?
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d: y = 4x – 6 với parabol (P)?
c) Dựa vào đồ thị (P), tìm giá trị thực của tham số m để phương trình:
-x2 + 2x + 1 + =0 có 2 nghiệm dương phân biệt?
Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
……………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề số 3)
Câu 1: Phủ định của mệnh đề: “∀x∈R: x2 + 1 > 0” là:
A. ∀x∈R: x2 + 1 < 0
B. ∃x∈R: x2 + 1 ≤ 0
C. ∃x∈R: x2 + 1 > 0
D. ∀x∈R: x2 + 1 = 0
Câu 2: Phủ định của mệnh đề: “∀x∈N: x2 – 5x + 4 = 0” là:
A. “∀x∈N: x2 – 5x + 4 # 0”
B. “∀x∈N: x2 – 5x + 4 = 0”
C. “∀x∈N: x2 – 5x + 4 > 0”
D. “∀x∈N: x2 – 5x + 4 < 0”
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau
Câu 4: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 0,01 (m) và y = 12,732 0,015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. S = 44,002 (m2); Δs ≤ 0,176
B. S = 44,002 (m2); Δs ≤ 0,0015
C. S = 44,002 (m2); Δs ≤ 0,025
D. S = 44,002 (m2); Δs < 0,0025
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O, khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 7: Ký hiệu = “số a chia hết cho số P”. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 8: Cho hai tập hợp X = (0;3] và Y = (a;4). Tìm tất cả các giá trị của a ≤ 4 để X ∩ Y ≠ ∅.
A.
B. a < 3
C. a < 0
D. a > 3
Câu 9. Cho , mệnh đề nào sau đây đúng ?
Câu 10: Cho hàm số y = mx3 – 2(m2 + 1)x2 + 2m2 – m. Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m.
A. N(1;2)
B. N(2;-2)
C. N(1;-2)
D. N(3;-2)
Câu 11: Cho bốn hàm số sau:
(I) y = -2018;
(II) y = 3x2 – 1;
(III) y = -x4 + 3x -2;
(IV) y = .
Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. (I)
B. (II)
C. (III)
D. (IV)
Câu 12. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM = 3MC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;+∞)
B. (0;1)
C. (-∞;0)
D. (-∞;1)
Câu 14. Trên trục x’Ox cho tọa độ các điểm A, B lần lượt là a, b. Khi đó tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua B là:
A. b – a
B.
C. 2a – b
D. 2b – a
Câu 15. Trên trục x’Ox cho tọa độ các điểm B, C lần lượt là m – 2 và m2 + 3m + 2. Tìm m để đoạn thẳng BC có độ dài nhỏ nhất.
A. m = 2
B. m = 1
C. m = -1
D. m = -2
Câu 16. Cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(1;1) và trọng tâm tam giác là G(2;3). Tọa độ đỉnh A của tam giác là:
A. (3;5)
B. (4;5)
C. (4;7)
D. (2;4)
Câu 17. Cho hàm số y = f(x) = x2 – |x|. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục tung
C. Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục hoành
D. Đồ thị của hàm số đối xứng qua đường thẳng x =
Câu 18. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình – m = 0 có 2 nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Tính a + b.
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số .
A. D = [1;4]
B. D = (1;4)\{2;3}
C. D = [1;4]\{2;3}
D. D = (-∞;1] ∪[4;+∞)
Câu 20: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến. Tính :
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;2), B(2;0). Tọa độ của trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. ( ;1)
B. (1;2)
C. (-1;-2)
D. (5;2)
Câu 22. Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = x + trên khoảng (1;+∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
Câu 23. Cho hàm số f(x) = |x – 2| Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn.
C. f(x) là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
D. f(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017; 2017] để hàm số y = (m – 2)x + 2m đồng biến trên R
A. 2014
B. 2016
C. Vô số
D. 2015
Câu 25. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
Câu 26. Cho tam giác ABC có D là trung điểm của BC . Xác định vị trí của điểm G biết
A. G nằm trên đoạn AD và AG = AD
B. G nằm trên đoạn AD và AG = AD
C. G nằm trên đoạn AD và GD = 2AG
D. G nằm trên đoạn AD và GA = GD
Câu 27: Trong mp Oxy, cho A(-1;3), B(7;-1). Tìm h, k sao cho
A. h = 12, k = -4
B. h = 12,k = 4
C. h = -12, k = -4
D. h = -12,k = 4
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y = (3m + 2)x – 7m – 1 vuông góc với đường Δ:y = 2x -1
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m2x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3.
Câu 29. Tìm phương trình đường thẳng d:y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(1;3), cắt hai tia Ox, Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng
A. y = 2x + 5
B. y = -2x – 5
C. y = 2x – 5
D. y = -2x + 5
Câu 30: Trong mp Oxy, cho biết A(2;1), B(-3;0), C(4;2). Tọa độ trọng tâm G của ΔABC là:
A. G(1;1)
B. G
C. G(3;1)
D. G(3;3)
Câu 31: Trong mp Oxy, cho ΔABC có A(-3;6) , B(4;-2) và C(5;- 4). Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 32: Parabol (P):y = – x2 + 6x + 1. Khi đó:
A. Có trục đối xứng x = 6 và đi qua điểm A(0;1).
B. Có trục đối xứng x = -6 và đi qua điểm A(1;6).
C. Có trục đối xứng x = 3 và đi qua điểm A(2;9).
D. Có trục đối xứng x = 3 và đi qua điểm A(3;9).
Câu 33: Cho Parabol (P):y = ax2 + bx + 1 biết rằng Parabol đó đi qua hai điểm A(1;4) và B(-1;2). Parabol đó là:
A. y = x2 + 2x + 1
B. y = 5x2 – 2x + 1
C. y = -x2 + 5x + 1
D. y = 2x2 + x + 1
Câu 34. Cho tứ giác ABCD có hai dường chéo cắt nhau tại O. Kết quả của phép tính là :
Câu 35. Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng:
Câu 36: Biết Parabol y = ax2 + bx + c đi qua góc tọa độ và có đỉnh I(-1;-3). Giá trị của a, b, c là:
A. a = -3; b = 6; c = 0
B. a = 3; b = 6; c = 0
C. a = 3; b = -6; c = 0
D. Một đáp số khác
Câu 37. Cho A = {x∈R:x + 2 ≥ 0}, B = {x∈R:5 – x ≥ 0}. Khi đó A ∩ B là:
A. [-2;5].
B. [-2;6].
C. [-5;2].
D. (-2;+∞).
Câu 38. Cho A = {x∈R:x + 2 ≥ 0}, B = {x∈R:5 – x ≥ 0}. Khi đó A \ B là:
A. [-2;5].
B. [-2;6].
C. (5;+∞).
D. (2;+∞).
Câu 39. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Vectơ được phân tích theo là:
Câu 40: Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa , N là trung điểm AB . Khi đó
A. M thuộc CN sao cho CM = 2NM
B. M thuộc CN sao cho CN = 3NM
C. M nằm ngoài đoạn CN
D. M là trung điểm CN.
……………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề số 4)
Câu 1: Trong các câu sau câu nào không phải là một mệnh đề?
A. 1 + 2 = 2
B. 2 < 1
C. 3 – = 0
D. x > 2
Câu 2: Mệnh đề A ⇒ B được hiểu như thế nào?
A. A khi và chỉ khi B
B. B suy ra A
C. A là điều kiện cần để có B
D. A là điều kiện đủ để có B
Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 0,01 (m) và y = 12,732 0,015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376 0,025; ΔL ≤ 0,05
B. L = 32,376 0,05; ΔL ≤ 0,025
C. L = 32,376 0,5; ΔL ≤ 0,5
D. L = 32,376 0,05; ΔL ≤ 0,05
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành
D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu cùng độ dài.
Câu 5: Cho hai tập hợp A = {x ∈ R\1≤|x|≤2}; B = (-∞; m – 2] ∪ [m; + ∞) . Tìm tất cả các giá trị của m để A ⊂ B.
Câu 6: Cho các đường thẳng sau đây:
3y – 6x + 1 = 0; y = -0,5x – 4; y = 3 + ; 2y + x = 6; 2x – y = 1 và y = 0,5 + 1
Trong các đường thẳng trên, có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7. Cho tam giác có trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC. Phân tích véctơ theo hai vécto là hai cạnh của tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 7: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 – 1?
A. (-1; 2)
B. (2; 7)
C. (0; -1)
D. (1; -2)
Câu 8. Cho tam giác ABC. D, E, F là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào đúng ?
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Câu bào sau đây sai:
Câu 10: Cho các hàm số sau:
Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. (I)
B. (II)
C. (III)
D. (IV)
Câu 11. Tên trục cho hai điểm A, B lần lượt có tọa độ 1 và 5. Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 12: Trên trục cho ba điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là -5; 2; 4. Khi đó tọa độ điểm M thảo mãn là:
Câu 13: Parabol y = x2 – 2x + 2 có đỉnh là
A. I (2;2)
B. I (1;1)
C. I (-1;5)
D. I (-2;10)
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = |x2 + 2x + m – 4| trên đoạn [-2;1] bằng 4?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. M1 (2;1).
B. M2 (1;1).
C. M3 (2;0).
D. M4 (0;-1).
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = (3; + ∞)
D. D = R
Câu 17. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;-3), B(4;1), trọng tâm G(-4;2). Khi đó tọa độ điểm C là:
A. (;0)
B. (-18;8)
C. (-6;4)
D. (-10;10)
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên khoảng (-1;3).
A. Không có giá trị m thỏa mãn.
B. m ≥ 2
C. m ≥ 3
D. m ≥ 1
Câu 19. Cho hàm số f(x) = 4 – 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3;3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m – 2 đồng biến trên R
A. 7
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 21. Cho hai hàm số f(x) = 2x3 + 3x và g(x) = x2017 + 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn.
C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ.
D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m2 – 3) + 2m -3 song song với đường thẳng y = x + 1.
A. m = 2
B. m = 2
C. m = -2
D. m = 1
Câu 23. Cho tam giác ABC có trung tuyến AB. Xác định điểm I sao cho
Câu 24: Hãy biểu diễn theo hai vectơ
Câu 25. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm E(2;1) và song song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N(1; 3). Tính giá trị biểu thức S = a2 + b2
A. S = -4
B. S = -40
C. S = -58
D. S = 58
Câu 26. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm E(2;-1) và có hệ số góc bằng -2. Tính tích P = ab.
A. P = -10
B. P = 10
C. P = – 7
D. P = – 5
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m2x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3.
Câu 28: Cho hàm số f(x) = x2 – 6x + 1. Khi đó:
A. f(x) tăng trên khoảng (-∞;3) và giảm trên khoảng (3; +∞).
B. f(x) giảm trên khoảng (-∞;3) và tăng trên khoảng (3; +∞).
C. f(x) luôn tăng.
D. f(x) luôn giảm
Câu 29: Parabol y = 3x2 – 2x + 1.
A. Có đỉnh
B. Có đỉnh
C. Có đỉnh
D. Đi qua điểm M (-2;9).
Câu 30: Cho Parabol y = và đường thẳng y = 2x – 1. Khi đó:
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2;2)
C. Parabol không cắt đường thẳng
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (-1;4).
Câu 31: Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm, M là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng với B qua G. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
Câu 32: Biết Parabol y = ax2 + bx + c đi qua góc tọa độ và có đỉnh I(-1;-3). Giá trị của a,b,c là:
A. a = -3, b = 6, c = 0
B. a = 3, b = 6, c = 0
C. a = 3, b = -6, c = 0
D. Một đáp số khác.
Câu 33: Biết parabol (P): ax2 + 2x + 5 đi qua điểm A(2;1). Giá trị của a là
A. a = -5
B. a = -2
C. a = 2
D. Một đáp số khác.
Câu 34. Cho tứ giác ABCD có hai dường chéo cắt nhau tại O. Kết quả của phép tính là :
Câu 35: Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên ?
A. 6 ⊂ N.
B. 6 ∈ N.
C. 6 ∉ N.
D. 6 = N.
Câu 36: Liệt kê các phần tử của tập hợp X = {x∈R|2x2 – 7x + 5 = 0}
Câu 37. Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 38. Cho A = [-3; 2). Tập hợp CRA là:
A. (-∞;-3)
B. (3;+∞)
C. [2;+∞)
D. (-∞;-3)∪[2;+∞)
Câu 39. Cho hình bình hành ABCD. Câu bào sau đây sai:
Câu 40. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Câu 41. Cho X = {7;2;8;4;9;12;}; Y = {1;3;7;4}. Tập nào sau đây bằng tập X ∩ Y ?
A. {1;2;3;4;8;9;7;12}.
B. {2;8;9;12}.
C. {4;7}.
D. {1;3}.
Câu 42. Cho A [-4;7], B = (-∞;-2)∪(3;+∞). Khi đó A ∩ B:
A. [-4;-2)∪(3;7]
B. [-4;-2)∪(3;7)
C. (-∞;2]∪(3;+∞)
D. (-∞;2)∪[3;+∞)
Câu 43. Cho A = (-;-2], B = [3;+), C = (0;4). Khi đó tập (A∪B)∩C là:
A. [3;4]
B. (-∞;-2]∪(3;+∞)
C. [3;4)
D. (-∞;-2)∪[3;+∞)
Câu 44: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho . Với những giá trị thực nào của m và n thì .
A. m = 1; n = 1
B. n ∈ R; m = 3 – 2n
C. không tồn tại m, n
D. m ∈ R; n = 3 – 2m
Câu 45: Cho hai vectơ có giá tạo với nhau một góc 600 và . Khi đó bằng: