Tài liệu Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án gồm các nội dung chính sau:
A. Các vị dụ minh họa
– gồm 2 ví dụ minh họa có đáp án và lời giải chi tiết Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án.
B. Bài tập vận dụng
– gồm 25 bài tập vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập tự luyện Xác định mẫu số liệu có đáp án.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
XÁC ĐỊNH MẪU SỐ LIỆU
A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường THPT được thống kê lại như sau.
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
6 |
6 |
0 |
1 |
5 |
2 |
4 |
5 |
1 |
0 |
1 |
2 |
4 |
0 |
3 |
3 |
1 |
0 |
a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
A. Dấu hiệu là 30 lớp, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT
B. Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra 30 lớp
C. Dấu hiệu trường THPT A, đơn vị điều tra là 30 lớp
D. Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT A
b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên
A. B. C. D.
Lời giải
a) Chọn D: Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT
Kích thước mẫu là
b) Chọn D: Các giá trị khác nhau của mẫu số liệu trên là
Ví dụ 2: Để may đồng phục cho khối học sinh lớp năm của trường tiểu học. Người ta chọn ra một lớp , thống kê chiều cao của 45 học sinh lớp (tính bằng cm) được ghi lại như sau :
102 |
102 |
113 |
138 |
111 |
109 |
98 |
114 |
101 |
103 |
127 |
118 |
111 |
130 |
124 |
115 |
122 |
126 |
107 |
134 |
108 |
118 |
122 |
99 |
109 |
106 |
109 |
104 |
122 |
133 |
124 |
108 |
102 |
130 |
107 |
114 |
147 |
104 |
141 |
103 |
108 |
118 |
113 |
138 |
112 |
a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
A. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 45 học sinh
Kích thước mẫu là
B. Dấu hiệu là trường tiểu học A, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp
Kích thước mẫu là
C. Dấu hiệu 45 học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp
Kích thước mẫu là
D. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp
Kích thước mẫu là
b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên
A.
B.
C.
D.
Lời giải
a) Chọn A. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp
Kích thước mẫu là
b) Chọn D. Các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên là
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10 được cho ở bảng sau:
Điểm thi |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tần số |
3 |
2 |
1 |
1 |
3 |
7 |
4 |
8 |
9 |
3 |
1 |
Cho biết đơn vị điều tra và kích thước của mẫu số liệu trên?
A. Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 42
B. Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 42
C. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 40
D. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 42
Lời giải:
Chọn D. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 42
Câu 2: Số con của 40 gia đình ở huyện A được thống kê lại như sau
2 |
4 |
3 |
2 |
0 |
2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2 |
2 |
5 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
5 |
2 |
7 |
3 |
4 |
2 |
2 |
2 |
3 |
2 |
3 |
5 |
2 |
1 |
2 |
4 |
4 |
3 |
4 |
3 |
a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
A. Dấu hiệu 40 gia đình, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
B. Dấu hiệu huyện A, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
C. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=36
D. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên
A. B. C. D.
Lời giải:
a) Chọn D. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
b) Chọn D. Các giá trị khác nhau của mẫu số liệu trên là
Xem thêm