Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ
Câu 1. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là : C
Điều kiện để I là trung điểm AB là
Câu 2. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là : B
Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB là .
Câu 3. Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là : A
Tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Do đó, H là trung điểm BC (tính chất tam giác cân).
Ta có:
– Do đó, B đúng.
– H là trung điểm Do đó, C, D đúng.
Câu 4.Cho tam giácABC đều cạnh a.Tính
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Gọi H là trung điểm của
Xét tam giác vuông AHC ta có:
Suy ra
Ta lại có
Suy ra :
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Tính
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Gọi M là trung điểm (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông).
Ta có :
Câu 6. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Xét các đáp án:
– Đáp án A sai vì . Mà A ; B ; C bất kỳ nên là khẳng định sai.
– Đáp án B. Ta có : . Vậy B đúng.
– Đáp án C sai vì
nếu ABCD là hình bình hành thì
– Đáp án D. Ta có : . Vậy D sai
Câu 7. Cho và là các vectơ khác với là vectơ đối của . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng phương;
B. Hai vectơ ngược hướng;
C. Hai vectơ cùng độ dài;
D. Hai vectơ chung điểm đầu.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có : . Do đó, và cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.
Câu 8. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xét các đáp án:
– Đáp án A. Ta có . Vậy A sai.
– Đáp án B sai vì nếu ABDC là hình bình hành thì phải là ABDC là hình bình hành mới đúng.
– Đáp án C. Ta có . Vậy C đúng.
Câu 9 Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và cùng hướng;
B. và cùng độ dài;
C. ABCD là hình bình hành;
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là : B
Ta có: . Do đó:
+) và ngược hướng.
+) và cùng độ dài.
+) ABCD là hình bình hành nếu và không cùng giá. Khẳng định này không có cơ sở.
+)Khẳng định này không có cơ sở.
Câu 10. Tính tổng .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là : B
Ta có : .
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông cân tại C và Tính độ dài của
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có : Suy ra,
Gọi I là trung điểm
Khi đó
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A và có . Tính .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Áp dụng định lí Py – ta – go cho tam giác vuông ABC ta có:
=5 hay
Câu 13. Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, E. Tính tổng
A. ;
B. ;
C. ;
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
=
= =
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu –
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: và ngược hướng với
Câu 15.Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu –
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Áp dụng quy tắc 3 điểm cho A, B, D ta có: – = .
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Khái niệm vectơ
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Tích của một số với một vectơ
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ
Trắc nghiệm Ôn tập chương 4