Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số
Câu 1. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết = 15,318 ± 0,056.
A. 15,3;
B. 15,31;
C. 15,32;
D. 15,4.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
= 15,318 ± 0,056 d = 0,056 làm tròn số a = 15,318 chính xác đến hàng của d.10 = 0, 56 (hàng phần trăm), kết quả là: 15,32.
Câu 2. Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
A. 345;
B. 347;
C. 348;
D. 346.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: h = 347, 13m ± 0, 2m d = 0, 2 làm tròn số h = 347, 13 đến hàng d.10 = 2 (hàng đơn vị), kết quả là 347
Câu 3.Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh:
a = 12cm ± 0, 2cm;b = 10, 2cm ± 0, 2cm;c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.
A.P = 30, 2cm ± 0, 2cm;
B.P = 30, 2cm ± 1cm;
C.P = 30, 2cm ± 0, 5cm;
D.P = 30, 2cm ± 2cm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Chu vi tam giác là:
P = a + b + c = (12 + 10, 2 + 8) ± (0,2 + 0,2 + 0,1)= 30, 2 ± 0,5.
Câu 4. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài
y = 63m ± 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho.
A. P = 212m ± 4m;
B. P = 212m ± 2m;
C. P = 212m ± 0,5m;
D. P = 212m ± 1m.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Chu vi của miếng đất là:
P = 2.(x + y) = 2.[(43 ± 0,5) + (63 ± 0,5)] = 2. [(43 ± 63) + (0,5 0,5)] = 212 ± 2.
Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
A. S = 345m ± 0, 001m;
B. S = 345m ± 0, 38m;
C. S = 345m ± 0, 01m;
D. S = 345m ± 0, 3801m.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: Diện tích của thửa ruộng là:
S = x.y = (23 ± 0,01).(15 ± 0,01)
= 23.15 ± (23.0,01 + 15.0,01 + 0,01.0,01)
= 345 ± 0,3801.
Câu 6. Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.
A. 23749000;
B. 23748000;
C. 23746000;
D. 23747000.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Độ chính xác d = 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a = 23748023 đến hàng nghìn, được kết quả là a = 23748000.
Câu 7. Cho giá trị gần đúng của π là a = 3, 141592653589 với độ chính xác . Hãy viết số quy tròn của số a.
A. a = 3,141592654;
B. a = 3,1415926536;
C. a = 3,141592653;
D. a = 3,1415926535.
Hướng dẫn giải
Đáp án đún là: A
Độ chính xác d = làm tròn số a = 3,141592653589 chính xác đến chữ số thập phân thứ chín, ta được kết quả là a ≈ 3,141592654.
Câu 8.Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,7320;
B. 1,732;
C. 1,733;
D. 1,731.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Sử dụng máy tính cầm tay: = 1,73205080757… làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả: 1,732.
Câu 9.Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,873;
B. 9,870;
C. 9,872;
D. 9,871.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Sử dụng máy tính cầm tay:= 9,8696044011… làm tròn đến hàng phần nghìn ta được kết quả:9,870
Câu 10. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 17658 biết = 17658 ± 16.
A. 17700;
B. 17800;
C. 17500;
D. 17600.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: = 17658 ± 16, suy ra d = 16 (hàng chục)
Làm tròn sốa = 17658 đến hàng trăm, kết quả là: 17700
Câu 11: Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
A. 0,04;
B.;
C. 0,06.
D. Đáp án khác.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là : B
Ta có :
Câu 12: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
A. 5,74 ;
B. 5,736 ;
C. 5,737 ;
D. 5,7368.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là : A
Ta có : C – 0,00421 ≤ 5,73675 C 5, 74096
Câu 13: Viết giá trị gần đúng của đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
A.3,16;
B.3,17;
C.3,10;
D.3,162.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là :A
+ Ta có: = 3,16227766
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở hàng phần trăm là số 2 < 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.
Đáp án đúng là :A
Câu 14: Ký hiệu khoa học của số -0,000567 là:
A.-567.;
B.-5,67.;
C. -567.;
D. -567..
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng trong đó , n ℤ. Dạng như thế được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án Blà đúng.
Câu 15: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: = 2,828427125. Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là:
A. 2, 80;
B. 2, 81;
C. 2, 82;
D. 2, 83.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở hàng phần trăm là số 8 > 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2, 83.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Ôn tập chương 5
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Số gần đúng. Sai số
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các số liệu đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản