Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Giải tam giác
Câu 1. Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 . Gọi B’ là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh AC. Tính BB’.
A. BB’ = 8;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Nửa chu vi là:
(đơn vị độ dài).
Suy ra (đơn vị diện tích).
Lại có (đơn vị độ dài).
Câu 2. Tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 18cm và có diện tích bằng 64 . Giá trị sinAbằng:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
Câu 3. Hình bình hành ABCD có và . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Diện tích tam giác ABD là: (đơn vị diện tích).(BC = AD = a)
Vậy diện tích hình bình hành ABCD là (đơn vị diện tích)
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:
A. ;
B.
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Vì F là trung điểm của AC
Đường thẳng BF cắt CE tại G suy ra G là trọng tâm tam giác ABC.
Khi đó:
Vậy diện tích tam giác GFC là:
Câu 5. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:
A. ;
B. ;
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xét tam giác ABC đều, có độ dài cạnh bằng a.
Theo định lí sin, ta có: (đơn vị độ dài).
Vậy diện tích cần tính là:
Câu 6. Tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: (đơn vị diện tích)
Câu 7. Tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: .
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB = AC = 4.
Diện tích tam giác ABC là (đơn vị diện tích)
Câu 8. Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 .Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có:
Nửa chu vi của tam giác ABC là:
(đơn vị độ dài).
Do đó
Diện tích tam giác ABC là:
(đơn vị diện tích).
Câu 9. Tam giác ABC có . Tính độ dài đường cao hkẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC của tam giác.
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Áp dụng định lý hàm số cosin, ta có:
(đơn vị độ dài).
Ta có: (đơn vị diện tích).
Lại có (đơn vị độ dài).
Câu 10. Tam giác ABC có . Tính độ dài đường cao hxuất phát từ đỉnh A của tam giác.
A. ;
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Gọi H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A.
Xét tam giác vuông AHC:
(đơn vị độ dài)
Câu 11. Tam giác ABC có và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB.
A. AB = 2;
B. ;
C. AB = 2 hoặc ;
D. AB = 2 hoặc .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Nửa chu vi là:
Ta có: .
Suy ra .
Lại có (đơn vị diện tích).
Từ đó ta có:
Câu 12. Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:
A. 2S;
B. 3S;
C. 4S;
D. 6S.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Diện tích tam giác ABC ban đầu là:
Khi tăng cạnh BC lên 2 lần và cạnh AC lên 3 lần thì diện tích tam giác ABC lúc này là:
Câu 13. Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Diện tích tam giác ABC là:
Vì a, bdương và nên suy ra
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC là (đơn vị diện tích).
Câu 14.Tam giác cân có cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Giả sử tam ABC cân taị C, ta có: AC = BC = a; =
Diện tích tam giác là: S = a.b.sinC = .a.a.sin= sin.
Câu 15. Tam giác ABC có . Tính diện tích tam giác ABC.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: = 4,5 (đơn vị diện tích).
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Giải tam giác. Tính diện tích tam giác
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Khái niệm vectơ
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Tích của một số với một vectơ