Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Ba đường conic
Câu 1. Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?
A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F. Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến ;
B. Cho cố định với 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho với a là một số không đổi và a < c;
C. Cho cố định với 2c (c > 0) và một độ dài 2a không đổi (a > c). Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Cho cố định với 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho với a là một số không đổi và a < c;
Câu 2. Dạng chính tắc của hypebol là?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dạng chính tắc của hypebol là .
Câu 3.Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là , với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu thì (H) có các tiêu điểm là (c; 0), (– c; 0);
B. Nếu thì (H) có các tiêu điểm là (0; c), (0; – c);
C. Nếu thì (H) có các tiêu điểm là , ;
D. Nếu thì (H) có các tiêu điểm là , .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Nếu thì (H) có các tiêu điểm là (c; 0), (– c; 0).
Câu 4.Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là , với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng về tỉ số ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xét phương trình hypebol . Khi đó
⇒ c2 = a2 + b2 = 22 + 32 = 13 ⇔ c =
⇒ .
Câu 5.Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là , với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là , ;
B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là , ;
C. Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài tiêu cự là 2c.
D. Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài trục lớn là 2b.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Hypebol (H) có phương trình chính tắc là , khi đó:
Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là , và tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là , . Do đó A đúng, B đúng.
Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài tiêu cự là 2c. Do đó C đúng.
Với c2 = a2 + b2(c > 0), độ dài trục lớn là 2a. Do đó D sai.
Câu 6. Elip có độ dài trục lớn bằng:
A. 5;
B. 12;
C. 25;
D. 50.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Tổng quát: Phương trình của Elip là có độ dài trục lớn 2a.
Xét
= 2.6 = 12.
Câu 7. Elip có độ dài trục bé bằng:
A. 2;
B. 4;
C. 1;
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình của Elip là có độ dài trục lớn B1B2 = 2b.
Xét
Câu 8. Elip có độ dài trục lớn bằng:
A. 1;
B. 2;
C. 5;
D. 8.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Gọi phương trình của Elip là có độ dài trục lớn 2a.
Xét
a = 42.4 = 8.
Câu 9.Trong các phương trình dưới đây là phương trình elip?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Xét phương trình có dạng phương trình phương trình elip với a = 5, b = 12 nhưng không thỏa mãn a > b. Do đó (E) không là elip.
Xét phương trình không có dạng của phương trình elip.
Xét phương trình không có dạng của phương trình elip.
Xét phương trình có dạng của phương trình elip với a = , b = thỏa mãn . Do đó D đúng.
Câu 10. Elip có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:
A. 5;
B. 10;
C. 20;
D. 40.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình của Elip là có độ dài trục lớn 2a và độ dài trục bé là 2b.
Xét
2.8 + 2.2 = 20.
Câu 11.Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đường parabol?
A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F. Parabol (P) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến .
B. Cho cố định với 2c, (c > 0). Parabol (P) là tập hợp điểm M sao cho với a là một số không đổi và a < c.
C. Cho cố định với 2c, (c > 0). và một độ dài 2a không đổi (a > c). Parabol (P) là tập hợp các điểm M sao cho .
D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của parabol.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Cho điểm F cố định và một đường thẳng cố định không đi qua F. Parabol (P) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến .
Câu 12.Dạng chính tắc của Parabol là:
A. ;
B.;
C. (p > 0);
D. (p > 0).
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dạng chính tắc của Parabol là (p > 0).
Câu 13.Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là , với p > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. Tọa độ tiêu điểm ;
B. Phương trình đường chuẩn ;
C. Trục đối xứng của parabol là trục Oy.
D. Parabol nằm về bên phải trục Oy.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Khẳng định sai: Trục đối xứng của parabol là trục Oy.
Cần sửa lại: Trục đối xứng của parabol là trục Ox.
Câu 14.Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol
A.
B.
C.
D. .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình chính tắc của parabol
2p = 2p =1. Phương trình đường chuẩn là =.
Câu 15. Elip có tiêu cự bằng:
A.
B. 5;
C. 10;
D. 2.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Gọi phương trình của Elip là có tiêu cự là 2c
= 16 – 4 = 12c = 2c = 2.
Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Phương trình đường thẳng
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 5: Phương trình đường tròn
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Ba đường conic
Trắc nghiệm Ôn tập chương 7