Tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10 có đáp án: Health and Hygience gồm những nội dung sau:
A/ Phonetics and Speaking có 15 câu hỏi trắc nghiệm
B/ Vocabulary and Grammar có 15 câu hỏi trắc nghiệm
C/ Reading có 15 câu hỏi trắc nghiệm
D/ Writing có 15 câu hỏi trắc nghiệm
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10 có đáp án: Health and Hygience:
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 7
Unit 10: Health and Hygience
A. Phonetics and Speaking
Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
Question 1: A. meet B. feed C. speed D. fit
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i:/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 2: A. limit B. lipid C. treat D. hit
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /i:/
Question 3: A. curve B. term C. gear D. herm
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ɪə/
Question 4: A. truck B. drunk C. mug D. dark
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /ɑː/
Question 5: A. sign B. light C. bye D. tin
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 6: A. future B. return C. picture D. culture
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ə/. Đáp án B phát âm là /ɜː/
Question 7: A. hobby B. collect C. doll D. over
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /o/. Đáp án D phát âm là /əʊ/
Question 8: A. collect B. concern C. combine D. convey
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /o/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 9: A. piano B. fish C. like D. badminton
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, D, B phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/
Question 10: A. arrange B. game C. make D. skate
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, C, B phát âm là /ei/. Đáp án A phát âm là /ə/
Question 11: A. traffic B. pavement C. plane D. station
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ei/. Đáp án A phát âm là /æ/
Question 12: A. recycle B. vehicle C. helicopter D. reverse
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /e/
Question 13: A. railway B. mail C. sail D. captain
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ei/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 14: A. sign B. mistake C. triangle D. drive
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ai/. Đáp án B phát âm là /i/
Question 15: A. nearest B. head C. bread D. health
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /ɪə/
B. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.
Question 1: A. watching TV B. playing games C. collecting D. cartoon
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B đều là động từ. Đáp án D là danh từ.
Dịch: A. xem tivi B. chơi game C. sưu tầm D. phim hoạt hình
Question 2: A. paint B. listen C. take D. flower
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B đều là động từ. Đáp án D là danh từ.
Dịch: A. tô vẽ B. nghe C. bắt lấy D. hoa
Question 3: A. cycling B. music C. skating D. climbing
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là danh từ
Dịch: A. đạp xe B. nhạc C. trượt tuyết D. leo núi
Question 4: A. pottery B. silk C. love D. wood
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, D, B đều là danh từ chỉ chất liệu.
Dịch: A. gốm B. lụa C. tình yêu D. gỗ
Question 5: A. gymnastics B. camping C. fishing D. horse-riding
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, C, B đều là động từ. Đáp án A là danh từ.
Dịch: A. gym B. cắm trại C. câu cá D. cưỡi ngựa
Question 6: A. cough B. weak C. headache D. sore throat
Đáp án: B
Giải thích: A, C, D đều là các chứng bệnh. Đáp án B là tính từ.
Dịch: A. ho B. yếu ớt C. đau đầu D. viêm họng
Question 7: A. sunburn B. toothache C. earache D. unhealthy
Đáp án: D
Giải thích: A, B, C đều là các chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.
Dịch: A. cháy nắng B. đau răng C. đau tai D. không khỏe mạnh
Question 8: A. sick B. temperature C. tired D. weak
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là tính từ. Đáp án B là danh từ.
Dịch: A. ốm yếu B. nhiệt độ C. mệt mỏi D. yếu ớt
Question 9: A. flu B. stomachache C. allergy D. fat
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.
Dịch: A. cúm B. đau dạ dày C. dị ứng D. béo
Question 10: A. sleep B. happy C. live D. smile
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là tính từ.
Dịch: A. ngủ B. hạnh phúc C. sống D. mỉm cười
Bài 2. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
Question 1: You should eat fruits and vegetables because they are good for your health.
A. more B. less C. little D. no
Đáp án: A
Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
Question 2: She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.
A. more B. less C. little D. no
Đáp án: A
Dịch: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
Question 3: We should spend time on computer games.
A. more B. less C. little D. no
Đáp án: B
Dịch: Chúng ta nên dành ít thời gian hơn cho trò chơi điện tử.
Question 4: Drink green tea and coffee.
A. more/less B. less /less C. little/more D. no/little
Đáp án: A
Dịch: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.
Question 5: Smoking can lead to lung cancer, so smoke .
A. more B. less C. little D. no
Đáp án: B
Dịch: Việc hút thuốc có thể gây ung thư phổi, vì thế hãy hút ít đi.
C. Reading
Bài 1. Read the article and then decide whether the statements are true (T) or (F).
After school Kien usually goes swimming. He goes to the swimming pool five times a week. His swimming pool is very good. The pool is 25 metres long and has six lanes. More than a thousand children have swimming lessons there every month.
His swimming instructor is experienced and friendly, but she is also strict.
Lessons last 45 minutes, but he usually trains for an hour and a half. During the lesson he swims about two kilometers. His favourite swimming styles are crawl an backstroke.
He practices a lot to improve his swimming skills. He wants to achieve good results. Last month he participated in a swimming competition. Ten swimmers from three schools took part in the competition. He won first prize.
Swimming is his favourite sport. Swimming is interesting and pleasant, and it helps him to keep fit.
Question 1: Kien goes to home after school.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: After school Kien usually goes swimming.
Dịch: Sau giờ học Kiên thường đi bơi.
Question 2: He practices swimming five times a month.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: He goes to the swimming pool five times a week.
Dịch: Anh ta đi đến bể bơi năm lần một tuần.
Question 3: His swimming instructor is so hard.
A. True B. False
Đáp án:
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: His swimming instructor is experienced and friendly, but she is also strict.
Dịch: Huấn luyện viên bơi lội của anh có kinh nghiệm và thân thiện, nhưng cô cũng nghiêm khắc.
Question 4: He swims about five kilometers during the lesson.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: During the lesson he swims about two kilometers.
Dịch: Trong giờ học, anh bơi khoảng hai cây số.
Question 5: The best friend won first prize in the swimming competition.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 4: He wants to achieve good results. Last month he participated in a swimming competition. Ten swimmers from three schools took part in the competition. He won first prize.
Dịch: Anh ấy muốn đạt được kết quả tốt. Tháng trước anh tham gia một cuộc thi bơi. Mười người bơi từ ba trường tham gia cuộc thi. Anh đã giành giải nhất.
Xem thêm