Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 12 Vocabulary & Grammar
1 (trang 92 SBT Tiếng Anh 7): Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the box (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong hộp)
Đáp án:
1. practise |
2. visited |
3. attracts |
4. enjoy |
5. buys |
6. toured |
Hướng dẫn dịch:
1. Thật tuyệt khi thực hành tiếng Anh bằng cách nói chuyện với người dân địa phương ở đây.
2. Khi tôi ở Washington D.C., tôi đã đến thăm rất nhiều viện bảo tàng.
3. Nhà hát Opera ở Sydney thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.
4. Người Úc thích các hoạt động ngoài trời.
5. Cha tôi luôn mua một món quà lưu niệm khi ông đến thăm một đất nước mới.
6. Hôm qua chúng tôi đi tham quan vùng nông thôn bằng xe buýt.
2 (trang 93 SBT Tiếng Anh 7): In each group, cross out ONE word which does not fill in the blank (Trong mỗi nhóm, gạch bỏ MỘT từ không điền vào chỗ trống)
Đáp án:
1. land |
2. visitor |
3. wonder |
4. landscape |
5. person |
6. city |
3 (trang 94 SBT Tiếng Anh 7): Complete each sentence with a word from the box. (Hoàn thành mỗi câu với một từ trong hộp.)
Đáp án:
1. amazing |
2. entertainment |
3. attractions |
4. native |
5. castles |
Hướng dẫn dịch:
1. Alaska ở Hoa Kỳ có hơn ba triệu hồ. Ngạc nhiên.
2. Một trong những công viên giải trí lớn nhất thế giới là Disneyland ở Cali.
3. Bạn có thể tìm thấy rất nhiều thắng cảnh thiên nhiên ở Canada.
4. Người Maori là dân bản địa của New Zealand.
5. Scotland nổi tiếng với những lâu đài cổ kính.
4 (trang 94 SBT Tiếng Anh 7): Write the correct words from the box next to their meanings. (Viết các từ đúng từ ô bên cạnh nghĩa của chúng.)
Đáp án:
1. kilt |
2. mother tongue |
3. island |
4. attraction |
5. coastline |
|
Hướng dẫn dịch:
1. váy truyền thống cho nam giới ở Scotland
2. ngôn ngữ mà bạn học nói lần đầu tiên khi còn là một đứa trẻ
3. một mảnh đất có nước bao quanh nó
4. một đối tượng hoặc một địa điểm thu hút nhiều du khách
5. khu vực mà đất liền gặp biển hoặc đại dương
5 (trang 94 SBT Tiếng Anh 7): Complete each sentence with the correct article a, an, or the (Hoàn thành mỗi câu với mạo từ đúng a/ an/ the)
Đáp án:
1. the |
2. The |
3. a |
4. an |
5. the |
6. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn những chú chuột túi. Chúng đang nhảy bằng hai chân sau.
2. Hoa Kỳ là một quốc gia rộng lớn ở Bắc Mỹ.
3. Luân Đôn có dân số khoảng chín triệu người.
4. Bài thuyết trình của cô ấy là về một điểm tham quan ở Scotland.
5. Mùa thu là mùa đẹp nhất ở quê tôi.
6. Bạn có thể lấy cho tôi bản đồ của Melbourne từ Trung tâm Thông tin được không?
6 (trang 94 SBT Tiếng Anh 7): Complete each sentence with the correct article a, an, or the (Hoàn thành mỗi câu với mạo từ đúng a/ an/ the)
Đáp án:
1. A – sửa lại: The / 0 |
2. B – sửa lại: a |
3. A – sửa lại: 0 |
4. C – sửa lại: the |
5. B – sửa lại: a |
6. A – sửa lại: a |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn những chú chuột túi. Chúng đang nhảy bằng hai chân sau.
2. Hoa Kỳ là một quốc gia rộng lớn ở Bắc Mỹ.
3. Luân Đôn có dân số khoảng chín triệu người.
4. Bài thuyết trình của cô ấy là về một điểm tham quan ở Scotland.
5. Mùa thu là mùa đẹp nhất ở quê tôi.
6. Bạn có thể lấy cho tôi bản đồ của Melbourne từ Trung tâm Thông tin được không?