Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 6 Language focus: must – should
1 (trang 41 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)
Đáp án:
1. listen |
2. mustn’t |
3. eat |
4. should |
5. shouldn’t |
6. sit |
2 (trang 41 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với “must, mustn’t, should, shouldn’t)
Đáp án:
1. must |
2. shouldn’t |
3. must |
4. mustn’t |
5. should |
6. mustn’t |
7. should |
8. must |
Hướng dẫn dịch:
1. Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Cái này rất quan trọng.
2. Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.
3. Vào bể bơi, cha mẹ phải trông chừng con cái mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.
4. Bạn không được chạy gần bể bơi. Điều này bị cấm.
5. Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.
6. Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.
7. Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.
8. Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.
3 (trang 41 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Complete the sentences with “must, mustn’t, should, shouldn’t (Hoàn thành các câu với “must, mustn’t, should, shouldn’t)
Đáp án:
1. You should bring a first-aid kit.
2. You mustn’t eat the fruit on the trees.
3. You must bring a sleeping bag.
4. You shouldn’t wear new clothes.
5. You mustn’t swim in the river.
6. You should carry a water bottle.
7. You should be quiet at night.
8. You shouldn’t bring a mobile phone.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.
2. Bạn không được ăn trái cây trên cây.
3. Bạn phải mang theo túi ngủ.
4. Bạn không nên mặc quần áo mới.
5. Bạn không được bơi trên sông.
6. Bạn nên mang theo một chai nước.
7. Bạn nên yên tĩnh vào ban đêm.
8. Bạn không nên mang theo điện thoại di động.
4 (trang 41 SBT Tiếng Anh 7 Friend plus) Think of a place in your town. Write some rules and advice for this place. Use exercise 3 to help you. Choose one of the places in the box. (Hãy nghĩ về một địa điểm trong thị trấn của bạn. Viết một số quy tắc và lời khuyên cho nơi này. Sử dụng bài tập 3 để giúp bạn. Chọn một trong những vị trí trong hộp.)
Gợi ý:
You mustn’t have hot drinks in the library. You should only bring water.
Hướng dẫn dịch:
Bạn không được có đồ uống nóng trong thư viện. Bạn chỉ nên mang theo nước.