Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Welcome
A. ALL ABOUT ME
Personal information
1 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Put the dialogue in order. Number the boxes. Listen and check. (Sắp xếp đoạn hội thoại theo thứ tự. Đánh số các ô. Nghe và kiểm tra.)
Audio 1.02
Đáp án:
1 – 7 – 5 – 3 – 8 – 4 – 2 – 6
Hướng dẫn dịch:
ALEX: Xin chào. Mình là Alex.
FABIOLA: Xin chào, Alex. Mình tên là Fabiola.
ALEX: Xin chào, Fabiola. Bạn đến từ đâu vậy?
FABIOLA: Tớ đến từ Ý. Còn bạn thì sao?
ALEX: Tớ đến từ Mỹ.
FABIOLA: Tuyệt! Bạn bao nhiêu tuổi, Alex?
ALEX: Tớ 14 tuổi. Bạn thì sao?
FABIOLA: Tớ ư? Tớ cũng 14 tuổi.
2 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Complete the dialogue with the phrases in the list. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong danh sách.)
Đáp án:
1. this (đây) |
2. meet (gặp) |
3. too (cũng vậy) |
4. are (thì, là) |
Hướng dẫn dịch:
ALEX: Fabiola – Đây là bạn tớ, Ravi.
RAVI: Xin chào Fabiola. Rất vui được gặp cậu.
FABIOLA: Tớ cũng rất vui được gặp cậu, Ravi. Còn đây là bạn của tớ: cô ấy tên là Patrizia.
PATRIZIA: Xin chào các cậu. Các cậu khỏe không? Tớ là Patrizia. Patrizia Lambertucci.
3 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Speaking: Imagine you are a famous person. Work in pairs, then in groups. (Nói: Tưởng tượng bạn là một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp, sau đấy theo nhóm.)
Gợi ý:
1. Hello, my name’s Wendy.
2. Hi, I’m Rosé. And this is my friend, Jennie.
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào, mình tên là Wendy.
2. Xin chào, mình là Rosé. Còn đây là bạn mình, Jennie.
Nationalities
4 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Complete the names of the countries (add the consonants). (Hoàn thành tên của những nước sau (thêm vào những phụ âm).)
Đáp án:
1. Brazil (Nước Bra-xin)
2. Great Britain (Vương quốc Anh)
3. Italy (Nước Ý)
4. Mexico (Nước Mê-hi-cô)
5. Vietnam (Nước Việt)
6. Russia (Nước Nga)
7. Spain (Nước Tây Ban Nha)
8. the Unites States (Nước Mỹ)
5 (trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Write the nationality for each country in Exercise 4. (Viết quốc tịch của mỗi nước trong bài tập 4.)
Đáp án:
1. Brazilian (Người Bra-xin)
2. British (Người Anh)
3. Italian (Người Ý)
4. Mexican (Người Mê-hi-cô)
5. Vienamese (Người Việt)
6. Russian (Người Nga)
7. Spanish (Người Tây Ban Nha)
8. American (Người Mỹ)
Names and addresses
6 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Ravi phones for a taxi. Listen and complete the information. (Ravi gọi taxi. Nghe và hoàn thành thông tin.)
Audio 1.03
Đáp án:
1. Mr Chaudhry (Ông Chaudhry)
2. airport (sân bay)
3. 12 Lime
4. one (một)
Nội dung bài nghe:
Woman: Cooper’s taxis. Good morning. Can I help you?
Ravi: Yes, I’d like a taxi please, to go to the airport.
Woman: OK, no problem. What’s your address, please?
Ravi: It’s Lime Street – number 12.
Woman: Sorry? Lime Street? Lime – L-I-M-E?
Ravi: Yes, that’s right.
Woman: OK. Twelve Lime Street. Good – and your name please?
Ravi: It’s Chaudhry, Ravi Chaudhry.
Woman: Can you spell your surname, please?
Ravi: C-H-A-U-D-H-R-Y. Chaudhry.
Woman: C-H-A-U-D-H-R-Y. OK, that’s great. So – a taxi to the airport, from 12 Lime Street.
Ravi: Thank you.
Woman: Oh, sorry – how many people, please? I mean how many passengers going to the airport?
Ravi: Oh just me – only one passenger and one suitcase.
Woman: OK, that’s fine then. Thanks. Bye.
Ravi: Bye.
Hướng dẫn dịch:
Người phụ nữ: Taxi Cooper xin nghe. Xin chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì bạn?
Ravi: Vâng, tôi cần một cái taxi tới sân bay.
Người phụ nữ: OK, không vấn đề gì. Địa chỉ của bạn là gì ạ?
Ravi: Nó ở phố Lime – số 12.
Người phụ nữ: Xin lỗi? Phố Lime ạ? Lime – L-I-M-E?
Ravi: Vâng, đúng rồi.
Woman: OK. Số 12 phố Lime. Tuyệt – và tên của bạn là gì?
Ravi: Chaudhry, Ravi Chaudhry.
Người phụ nữ: Bạn có thể đánh vần họ của bạn được không ạ?
Ravi: C-H-A-U-D-H-R-Y. Chaudhry.
Người phụ nữ: C-H-A-U-D-H-R-Y. OK. Tuyệt. Vậy là một cái taxi tới sân bay từ số 12 phố Lime.
Ravi: Cảm ơn bạn.
Người phụ nữ: Oh, xin lỗi – Có bao nhiêu người vậy ạ? Ý tôi là có bao nhiêu hành khách tới sân bay vậy ạ?
Ravi: À có mỗi tôi thôi – chỉ có một hành khách và một hành lí.
Người phụ nữ: OK, được thôi. Cảm ơn ạ. Tạm biệt.
Ravi: Tạm biệt.
Dates and Time
7 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Listen and write the people’s birthdays. (Nghe và viết những ngày sinh nhật của những người dưới đây.)
Audio 1.04
Đáp án:
1. the 4th August
2. the 27th March
3. the 14th May
4. the 10th July
Nội dung bài nghe:
1. Barack Obama’s birthday is the 4th August.
2. Jessie J’s birthday is the 27th March.
3. Mark Zuckerberg’s birthday is the 14th May.
4. Jessica Simpson’s birthday is the 10th July.
Hướng dẫn dịch:
1. Sinh nhật của Barack Obama là ngày mùng 4 tháng 8.
2. Sinh nhật của Jessie J là ngày 27 tháng 3.
3. Sinh nhật của Mark Zuckerberg là ngày mùng 4 tháng 5.
4. Sinh nhật của Jessica Simpson là ngày mùng 10 tháng 7.
8 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Speaking: Walk around the classroom. Ask and answer questions. Whose birthday is close to your birthday? (Nói: Đi xung quanh lớp. Hỏi và trả lời những câu hỏi. Sinh nhật của ai gần với sinh nhật của bạn?)
Gợi ý:
When’s your birthday?
It’s on 1st March.
Hướng dẫn dịch:
Khi nào tới sinh nhật bạn?
Nó vào ngày mùng 1 tháng 3.
9 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Match the clocks and the times. Write 1-4 in the boxes. What do you do at these times? Write your answer under the clock. (Nối đồng hồ với thời gian. Điền 1-4 vào ô trống. Bạn làm gì vào những thời gian này? Viết câu trả lời dưới đồng hồ.)
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. D |
4. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Bây giờ là 10 giờ 20 phút.
2. Bây giờ là 1 giờ kém 10 phút.
3. Bây giờ là sáu giờ.
4. Bây giờ là 8 rưỡi.
10 (trang 9 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Speaking: Work in pairs. Think of the activities you do in a day (morning, afternoon, and evening). Talk about your day. Compare your day with your partner. (Nói: Làm việc theo cặp. Nghĩ về những hoạt động bạn làm trong một ngày (sáng, trưa, chiều, và tối). Nói về ngày của bạn. So sánh ngày của bạn với bạn của bạn.)
Gợi ý:
I get up at 6 o’clock.
I brush my teeth and wash my face at 6.15.
I have breakfast at half past six.
I go to school at 7 o’clock.
I have lunch at 11 o’clock.
I go home at 5 pm.
I have dinner at 7 pm.
I go to bed at 11 pm.
Hướng dẫn dịch:
Tôi dậy lúc sáu giờ.
Tôi đánh răng và rửa mặt lúc 6 giờ 15.
Tôi ăn sáng lúc 6 rưỡi.
Tôi đi học lúc 7 giờ.
Tôi ăn trưa lúc 11 giờ.
Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều.
Tôi ăn tối lúc 7 giờ.
Tôi đi ngủ lúc 11 giờ.
B. MY THINGS
My possessions
1 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Read Lan’s blog and tick (V) the photos of the things she has got. (Đọc nhật ký của Lan và tick vào những bức ảnh về đồ vật mà cô ấy có.)
WELCOME
Hi, my name’s Lan,
I’ve got a bike – it’s really my favorite thing!
I haven’t got a pet but I’d love a cat or maybe something unsually like a lizard.
I haven’t got a smart phone. I want one for my next birthday.
I’ve got an MP3 player and I’ve got a tablet. I haven’t got a laptop. My dad’s got one and I sometimes use that.
I’ve got a TV in my bedroom. And I’ve got a camera, a small one but it’s nice. I’m a very lucky girl.
Đáp án:
1. a bike (xe đạp)
2. an MP3 player (máy nghe nhạc)
3. a tablet (máy tính bảng)
4. a TV (TV)
5. a camera (máy ảnh)
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tôi tên là Lan,
Tôi có một cái xe đạp – nó là thứ tôi thực sự yêu thích!
Tôi có không có thú cưng nhưng tôi thích mèo hoặc một số thứ kì quặc như một con bò sát.
Tôi không có điện thoại thông minh. Tôi muốn có một cái vào sinh nhật tới.
Tôi có một máy phát nhạc và một cái máy tính bảng. Bố tôi cũng có một cái và tôi thỉnh thoảng sử dụng nó.
Tôi có một cái TV trong phòng ngủ. Và tôi có một cái camera, nhỏ thôi nhưng tốt.
Tôi là một cô gái may mắn.
2 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Work in pairs. How many things can you write in each list? (Làm việc theo cặp. Bạn có thể viết bao nhiêu thứ trong mỗi danh sách?)
Gợi ý:
Personal possessions: tablet, bike, computer, bag.
Pets: dog, parrot, rabbit, bird.
Hướng dẫn dịch:
Đồ dùng cá nhân: máy tính bảng, xe đạp, máy tính, cặp sách.
Thú cưng: chó, vẹt, thỏ, chim.
3 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Complete the sentences with have got, has got, haven’t got, hasn’t got so that they are true for you. (Hoàn thành câu với have got, has got, haven’t got, hasn’t got để chúng đúng với bạn.)
Gợi ý:
1. haven’t got |
2. has got |
3. have got |
4. has got |
5. haven’t got |
6. hasn’t got |
7. have got |
8. haven’t got |
Hướng dẫn giải:
1. Tôi không có máy tính bảng.
2. Bố tôi có máy tính.
3. Tôi có một con chó.
4. Bạn thân của tôi có anh trai.
5. Tôi không có TV trong phòng ngủ.
6. Mẹ tôi không có camera.
7. Tôi có phòng ngủ riêng.
8. Bố mẹ tôi không có xe ô tô.
4 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Speaking: Walk around the classroom. Find someone who has got … (Nói: Đi xung quanh lớp. Tìm những người có …)
Gợi ý:
Have you got a pet?
Yes, I have.
What is it?
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thú cưng không?
Có, tôi có.
Nó là gì?
5 (trang 10 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Tell the class something special you’ve got. Has your friend got anything special, too? (Kể với lớp một số thứ đặc biệt mà bạn có. Bạn của bạn cũng có thứ gì đặc biệt không?)
Gợi ý:
I have got a robot. Have you got one?
Hướng dẫn dịch:
Tôi có một con rô-bốt. Bạn có rô-bốt không
C. MY HOUSE
1 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Look at the pictures and complete the crossword. (Nhìn vào những bức tranh và hoàn thành ô chữ.)
Đáp án:
2. toilet (bồn cầu)
3. garden (vườn)
4. cooker (nồi cơm điện)
5. armchair (ghế bành)
6. bedroom (phòng ngủ)
7. kitchen (phòng bếp)
8. shower, sofa (vòi hoa sen, phế sofa)
9. fridge (tủ lạnh)
2 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Read the website about a famous house. Which of the things in the house is impossible to have? (Đọc trang web về một ngôi nhà nổi tiếng. Vật nào trong những vật trong nhà dưới đây không thể có?)
Đáp án:
a 300-year-old fridge; they were not invented 300 years ago (một cái tủ lạnh 300 tuổi, chúng không được phát minh vào 300 năm trước)
Hướng dẫn dịch:
Đến và thăm Upton Abbey! Ngôi nhà nổi tiếng này đã được 400 tuổi rồi. Gia đình Hogworth sống ở đây – Lord Hogworth, Lady Hogworth và 4 người con của họ.
Hãy đi bộ trong vườn! Đi xung quanh ngôi nhà và tham quan 20 phòng ngủ!
Và một căn bếp 400 tuổi – nó thật tuyệt.
Xem 10 chiếc xe cổ tuyệt vời trong hầm ga-ra. Xem tủ lạnh 300 tuổi trong bếp. Xem những chiếc bồn cổ trong phòng tắm. Mọi thứ đều cổ và khác nhau!
Mở vào mỗi cuối tuần, 10-17h, thứ 6, thứ 7 và chủ nhật.
Chỉ £10.00 trên một người hoặc £25.00 cho cả một gia đình từ ba người hoặc hơn.
3 (trang 11 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Complete the page from the website with information from the text. (Hoàn thành trang từ trang web với thông tin trong đoạn văn.)
Đáp án:
1. Hogworth
2. 20
3. 400 years old
4. 10
5. 10.00
6. 17.00
7. Friday, Saturday and Sunday
8. £10.00
9. £25.00
Hướng dẫn dịch:
0. Tuổi của nhà: 400 tuổi
1. Tên gia đình: Hogworth
2. Số phòng ngủ: 20
3. Tuổi của phòng bếp: 400 tuổi
4. Số ô tô: 10
5. Thời gian mở cửa: 10.00
6. Thời gian đóng cửa: 17.00
7. Những ngày mở cửa: thứ 6, thứ 7, và chủ nhật
8. Giá trên 1 người: £10.00
9. Giá cho 1 gia đình (3+): £25.00
D. MY FREE TIME
1 (trang 12 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Look at the pictures and read the messages. What rooms are these people in? What club are they in? What do the students do in these places? Write the answers under each picture. (Nhìn vào những bức tranh và đọc lời nhắn. Những người này đang ở những phòng nào? Họ đang ở câu lạc bộ nào? Những học sinh làm gì ở những nơi này? Viết câu trả lời vào dưới mỗi bức tranh.
Đáp án:
1. The school gym (phòng tập thể dục của trường)
Dance club (câu lạc bộ nhảy)
They learn how to dance (Họ học cách nhảy)
2. Room 8 (Phòng 8)
Homework club (câu lạc bộ bài tập về nhà)
They do the homework (Họ làm bài tập về nhà)
Hướng dẫn dịch:
Câu lạc bộ nhảy:
Tham gia cùng ngài Roberts trong vòng một tiếng nhảy và vui vẻ cùng lúc. Học cách nhảy mọi bài hát pop hiện đại hay nhất và cả những bài hát cổ điển nữa. Và nó không chỉ dành cho học sinh ở trường – mọi người đều được chào đón.
Câu lạc bộ bài tập về nhà:
Đừng làm tất cả bài tập về nhà sau giờ học hoặc vào những ngày cuối tuần. Đến câu lạc bộ bài tập về nhà và làm nó trước khi bạn trở về nhà. Khi bạn về nhà sau giờ học bạn có thể có những cuộc vui! Nói với bố mẹ bạn nó kết thúc lúc 5 giờ chiều. Luôn có một cô giáo ở đây để giúp bạn nếu bạn gặp vấn đề.
Mọi năm – mỗi ngày sau giờ học tại phòng số 8.
2 (trang 12 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Which of these two clubs would you like to join? Or would you like to join a diffirent club? Tell your partner. (Trong hai câu lạc bộ này bạn muốn tham gia câu lạc bộ nào? Hay bạn muốn tham gia một câu lạc bộ khác? Hãy nói với bạn cặp của bạn.)
Gợi ý:
I would like to join Homework club because it helps me to finish my homework soon and I can have fun when I get home.
Hướng dẫn dịch:
Tôi muốn tham gia vào câu lạc bộ bài tập về nhà vì nó giúp tôi hoàn thành bài tập về nhà sớm và tôi có thể chơi đùa khi tôi về nhà.
3 (trang 12 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Write the questions. Then write answers to the questions so that they are true for you. (Viết những câu hỏi. Sau đấy viết câu trả lời những câu hỏi mà đúng với bạn.)
Gợi ý:
1. Do you always do your homework?
No, I don’t.
2. Do you sometimes play computer games before school?
Yes, I do,
3. Do you and your friends play football at the weekend?
Yes, we do.
4. Does your father like watching football?
No, he doesn’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có luôn làm bài tập về nhà không?
Không, tôi không.
2. Bạn có thỉnh thoảng chơi điện tử sau giờ học hay không?
Có, tôi có.
3. Bạn và bạn của bạn có chơi bóng đá vào cuối tuần không?
Có, chúng tôi có chơi.
4. Bố của bạn có thích xem bóng đá không?
Không, ông ấy không thích xem.
4 (trang 12 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) This is Lucy’s diary. Make sentences about her week. (Đây là nhật ký của Lucy. Đặt câu về tuần của cô ấy.)
Đáp án:
1. On Tuesday she goes dancing.
2. On Wednesday she hangs out with her friends.
3. On Thursday she plays computer games.
4. On Friday she does her homework.
5. On Saturday she listens to music.
6. On Sunday she sleeps.
Hướng dẫn dịch:
1. Vào thứ ba cô ấy đi nhảy.
2. Vào thứ tư cô ấy đi ra ngoài với bạn.
3. Vào thứ năm cô ấy chơi điện tử.
4. Vào thứ 6 cô ấy làm bài tập về nhà.
5. Vào thứ 7 cô ấy nghe nhạc.
6. Vào chủ nhật cô ấy ngủ.
5 (trang 12 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Write a short paragraph (40-60 words) about what you do in a week. Remember to use adverbs of frequency (always, often, sometimes, never) in your sentences. (Viết một đoạn văn ngắn (40-60 từ) về những điều bạn làm trong một tuần. Nhớ sử dụng những trạng từ tần suất (luôn luôn, thường, thỉnh thoảng, không bào giờ) trong câu của bạn.)
Gợi ý:
On Monday, I always go to extra classes. On Tuesday, I usually go out with my family. I often do my homework on Wednesday. I go fishing with my cousin on Thursday. On Friday, I usually go to the English club. On Saturday, I go to the cinema with my friends. I often sleep on Sunday.
Hướng dẫn dịch:
Vào thứ hai, tôi luôn đến lớp học thêm. Vào thứ ba, tôi thường đi ra ngoài với ra đình. Tôi thường làm bài tập về nhà vào thứ tư. Tôi đi câu cá với anh họ tôi vào thứ năm. Vào thứ sáu, tôi thường đến câu lạc bộ tiếng Anh. Vào thứ bảy, tôi đi xem phim với bạn tôi. Tôi thường ngủ vào chủ nhật.
E. DESCRIBING PEOPLE
1 (trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Look at the picture and write the names of the people. (Nhìn vào bức tranh và viết tên người.)
Đáp án:
1. Bill |
2. Bill |
3. Ken |
4. Mia |
5. Ken |
6. Mia |
Hướng dẫn dịch:
1. Người này có râu quai nón
2. Người này cao
3. Người này có ria
4. Người này tóc vàng
5. Người này đeo kính
6. Người này có nụ cười thân thiện
2 (trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Listen to a dialogue about Clara’s best friend, Sarah. Which girl in the picture is Sarah? Complete the notes about Sarah. (Nghe cuộc hội thoại về bạn thân của Clara, Sarah. Bạn gái nào trong hình là Sarah? Hoàn thành ghi chú về Sarah.)
Audio 1.05
Đáp án:
1. long, curly, black
2. brown
3. drawing and making things
4. chocolate and clothes
Giải thích:
1. Tóc: dài, xoăn, đen
2. Mắt: nâu
3. Sở thích: vẽ và làm các đồ vật
4. Thường chia sẻ: sô cô la và quần áo với Clara
Nội dung bài nghe:
JANET: Who is your best friend?
CLARA: Sarah is my best friend.
JANET: What does she look like?
CLARA: She’s very pretty. She’s got long curly black hair and brown eyes and she’s got a friendly smile.
JANET: What’s she like?
CLARA: She’s very clever and she’s very kind. She likes drawing and making things, too. We’ve got the same hobbies. That’s important, I think.
JANET: Why is she a good friend?
CLARA: Friends share things with you. Sarah shares everything with me. She shares her chocolate with me and her clothes with me. She’s a very special friend.
Hướng dẫn dịch:
JANET: Ai là người bạn thân nhất của bạn?
CLARA: Sarah là người bạn thân nhất của tôi.
JANET: Cô ấy trông như thế nào?
CLARA: Cô ấy rất xinh. Cô ấy có tóc đen dài xoăn và đôi mắt nâu. Cô ấy đeo kính và có nụ cười thân thiện.
JANET: Cô ấy là người như thế nào?
CLARA: Cô ấy rất thông minh và rất tốt. Cô ấy thích vé và làm những đồ dùng. Chúng tôi có những sở thích chung. Tôi nghĩ điều đó quan trọng.
JANET: Tại sao cô ấy là một người bạn tốt?
CLARA: Những người bạn chia sẻ đồ với bạn. Sarah chia sẻ mọi thứ với tôi. Cô ấy chia sẻ sô cô la với tôi và cả quần áo nữa. Cô ấy là một người bạn đặc biệt.
3 (trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Speaking: Who is your best friend? Tell your partner about your best friend. (Nói: Ai là bạn thân nhất của bạn? Kể với bạn cặp của bạn về người bạn thân nhất của bạn.)
Gợi ý:
My best friend is Hoa. She has short blond hair with bright eyes. She is tall and slim. She has great personality because she always helps me when I have problems. She’s really a special person to me.
Hướng dẫn dịch:
Bạn thân nhất của tôi là Hoa. Cô ấy tóc ngắn, màu vàng với đôi mắt sáng. Cô ấy cao và thon thả. Cô ấy có tính cách tốt bởi vì cô ấy luôn giúp tôi khi tôi gặp vấn đề. Cô ấy thực sự là một người bạn tốt đối với tôi.
4 (trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Look at the picture above. What are these people doing? Complete the sentences with the correct form of the verb in the list. (Nhìn vào bức tranh bên trên. Những người này đang làm gì? Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong danh sách.)
Đáp án:
1. is reading
2. is dancing
3. is wearing
4. is singing
5. is talking
6. are leaving
Hướng dẫn dịch:
1. Cindy đang đọc
2. Charles đang nhảy
3. Cedric đang đội mũ
4. Helena đang hát
5. Claire đang nói
6. Jen và David đang rời công viên
5 (trang 13 sách giáo khoa tiếng Anh 7 THiNK) Speaking: Work in pairs. Choose a classmate but don’t tell your partner. Ask and answer Yes/No questions to find out the classmate. You can ask and answer questions about what he/she looks like and what he/she is doing. (Nói: Làm việc theo cặp. Chọn một bạn trong lớp nhưng không nói với bạn cặp của bạn. Hỏi và trả lời những câu hỏi Có/Không để tìm ra người bạn cùng lớp. Bạn có thể hỏi và trả lời câu hỏi về anh ấy/cô ấy trông như thế nào và anh/cô ấy đang làm gì)
Gợi ý:
Has she got black hair?
No, she hasn’t.
Is she tall?
Yes, she is.
Is she standing?
Yes, she is.
Hướng dẫn dịch:
Cô ấy tóc đen không?
Không, cô ấy không có tóc đen.
Cô ấy cao không?
Có, cô ấy có cao.
Cô ấy có đang đứng không?
Có, cô ấy đang đứng.