Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 Global Success (Kết nối tri thức) bản word có lời giải chi tiết:
B1: –
B2: – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 Global Success 7 (Kết nối tri thức) có đáp án – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1.
A. thousand
B. healthy
C. weather
D. thirsty
2.
A. crowded
B. polluted
C. wanted
D. caused
II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
3.
A. question
B. invite
C. city
D. village
4.
A. reporter
B. fantastic
C. natural
D. delicious
IIII. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. ________ person suffering from ________ shock should not be given anything to drink.
A. An – the
B. A – Ø
C. A – the
D. A – any
6. You can see ________ people in many places in big cities. They have no place to live.
A. homeless
B. old
C. poor
D. wealthy
7. ______ cat is adorable. ______is adorable, too.
A. Your – Mine
B. Yours – Mine
C. Yours – My
D. Your – My
8. It’s ________ to fly and more convenient than a helicopter.
A. fast
B. cheap
C. easier
D. expensive
9. They ________ solar panels on the roof of the house to catch the energy from the sun.
A. have
B. get
C. install
D. put
10. The boys __________ their homework at the moment. They __________ TV instead.
A. aren’t doing – watches
B. doesn’t do – is watching
C. aren’t doing – are watching
D. doesn’t do – watches
11. People ________ the festival by throwing water to wish everyone happiness.
A. celebrate
B. have
C. organize
D. complete
12. _______ they hold the festival in Ha Noi every year?
A. Does
B. Do
C. Will
D. Are
13. _________ the fact that he is 23 years old, he is so childish.
A. in spite
B. despite
C. however
D. but
14. The films was so ________ that we almost fell asleep.
A. interesting
B. gripping
C. boring
D. violent
15. The traffic ________ tell people to do, warns people about possible dangers in the street.
A. jams
B. signs
C. lights
D. rules
IV. Write the correct form of the words in brackets.
16. Our government has spent a lot of money on schools and ___________. (HEALTH)
17. Do you like ________ by plane or by coach? (TRAVEL)
18. I like solar energy because it is ________. (PLENTY)
19. A crazy cat and a ________ dog help him to find his parents. (FRIEND)
20. In the year 1905, astronauts ________ a life on this planet. (DISCOVERY)
V. Read the passage and choose the best option to answer each of the following questions.
Wind is a form of solar energy. Winds are caused by the uneven heating of the atmosphere by the sun. Wind flow patterns are changed by the earth’s terrain, bodies of water, and vegetative cover. This wind flow, or motion energy, when “harvested” by modern wind turbines, can be used to generate electricity.
Wind turbines are available in a variety of sizes, and therefore power ratings. The largest machine has blades that span more than the length of a football field, stands 20 building stories high, and produces enough electricity to power 1,400 homes. A small home-sized wind machine has rotors between 8 and 25 feet in diameter and stands upwards of 30 feet and can supply the power needs of an all-electric home or small business, utility scale turbines range in size from 50 to 750 kilowatts. Single small turbines, below 50 kilowatts, are used for homes, telecommunications dishes, or water pumping.
21. What is the reason for the existence of wind?
A. atmosphere heated unevenly
B. wind flow
C. motion energy
D. wind turbines
22. Which of the following is NOT mentioned as a factor affecting the wind direction?
A. earth’s terrain
B. bodies of water
C. vegetative cover
D. the Sun
23. What is the height of the largest wind turbines?
A. as tall as a 20 story building
B. between 8 and 25 feet
C. 30 feet
D. 50 feet
24. A small home-sized wind machine can produce enough power for_________.
A. 20 buildings
B. a small business
C. 400 homes
D. a football field
25. How much power do single small turbines generate?
A. about 30 kilowatts
B. more than 50 kilowatts
C. about 750 kilowatts
D. less than 50 kilowatts
VI. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C to fill each blank.
A hoverboard can bring (26) ________ a lot of benefits. It is self-balancing so it is safe for (27) ________. It is also fun because it connects to a music speaker with a phone, so riders can enjoy music while (28) _______ on the road. It can also give riders a smooth (29) ________. It runs on electric battery. Its run time is 30 minutes but you may have to wait 2-3 hours for the battery to (30) ________. Because hoverboards are safe, easy to use, and inexpensive, they will be around for long for the children to enjoy.
26.
A. owners
B. riders
C. players
27.
A. beginners
B. professionals
C. adults
28.
A. hovering
B. running
C. driving
29.
A. drive
B. ride
C. fly
30.
A. change
B. replace
C. charge
VII. Complete each of the following sentences using the cues given. You can change the cues and use other words in addition to the cues to complete the sentences.
31. Some/ measure/ should/ empower/ laws.
=> ________________________________________________________
32. It/ be/ wonderful/ travel/ such/ modern/ means of transport.
=> ________________________________________________________
33. If/ people/ build/ solar power/ plant,/ space/ must/ very huge.
=> ________________________________________________________
34. Mud Festival/ take place/ July/ every year/ Boryeong town, Korea.
=> ________________________________________________________
35. My favourite/ type/ movie/ comedy/ because/ it/ could/ make/ me/ laugh/ de-stress/ after/ long/ busy day.
=> ________________________________________________________
IX. Listen and decide if each statement is True or False.
36. There are more and more people on the earth.
37. The author thinks that it is totally bad for the population to continue to increase.
38. When the world’s population increases too much, there will be food wars but water wars.
39. Natural disaster is one of the factors controlling population.
40. Although we are rich, we cannot control the length of time we live.
Hướng dẫn giải:
31. Some measures should be taken to empower laws.
32. It will be wonderful to travel with such modern means of transport.
33. If people build a solar power plant, the space must be very huge.
34. Mud Festival takes place in July every year in Boryeong town, Korea.
35. My favourite type of movie is comedy because it could make me laugh and de-stress after long busy days.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. C
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
A. thousand /ˈθaʊ.zənd/
B. healthy /ˈhel.θi/
C. weather /ˈweð.ər/
D. thirsty /ˈθɜː.sti/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/.
Chọn C
2. D
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
A. crowded /ˈkraʊ.dɪd/
B. polluted /pəˈluː.tɪd/
C. wanted /ˈwɒn.tɪd/
D. caused /kɔːzd/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /ɪd/.
Chọn D
3. B
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. question /ˈkwes.tʃən/
B. invite /ɪnˈvaɪt/
C. city /ˈsɪt.i/
D. village /ˈvɪl.ɪdʒ/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
4. C
Kiến thức: Trọng âm
Giải thích:
A. reporter /rɪˈpɔː.tər/
B. fantastic /fænˈtæs.tɪk/
C. natural /ˈnætʃ.ər.əl/
D. delicious /dɪˈlɪʃ.əs/
Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn C
5. B
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Danh từ “man” (người đàn ông) không xác định nên sử dụng mạo từ “a”.
“shock” (cú sốc) là một danh từ không đếm được và không xác định cụ thể nên không dùng mạo từ.
The person suffering from shock should not be given anything to drink.
(Người bị sốc không nên cho uống bất cứ thứ gì.)
Chọn B
6. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. homeless (adj): vô gia cư
B. old (adj): già
C. poor (adj): nghèo
D. wealthy (adj): giàu có
You can see homeless people in many places in big cities. They have no place to live.
(Bạn có thể thấy những người vô gia cư ở nhiều nơi trong các thành phố lớn. Họ không có nơi ở.)
Chọn A
7. A
Kiến thức: Đại từ nhân xưng
Giải thích:
your: của bạn => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
yours: (ai/ cái gì) của bạn => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ
mine: (ai/ cái gì) của tôi => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
Vị trí 1: Trước danh từ chỉ vật “cat” (con mèo) cần một tính từ sở hữu => dùng “your” (của bạn)
Vị trí 2: Trước động từ tobe “is” cần một chủ ngữ => dùng “mine” (my cat).
Your cat is adorable. Mine is adorable, too.
(Con mèo của bạn thật đáng yêu. Mèo của tôi cũng đáng yêu.)
Chọn A
8. C
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn thì hiện tại đơn tính từ ngắn: S1 + tobe + tính từ ngắn + er + than + S2.
easy (adj): dễ
It’s easier to fly and more convenient than a helicopter.
(Nó dễ bay hơn và thuận tiện hơn máy bay trực thăng.)
Chọn C
9. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. have (v): có
B. get (v): lấy
C. install (v): cài đặt
D. put (v): đặt
They install solar panels on the roof of the house to catch the energy from the sun.
(Họ lắp đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà để thu năng lượng từ mặt trời.)
Chọn C
10. C
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “at the moment” (ngay lúc này) => cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “the boys” (những cậu con trai): S + are + Ving.
The boys aren’t doing their homework at the moment. They are watching TV instead.
(Các chàng trai không làm bài tập về nhà của họ vào lúc này. Thay vào đó, họ đang xem TV.)
Chọn C
11. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. celebrate (v): ăn mừng
B. have (v): có
C. organize (v): tổ chức
D. complete (v): hoàn thành
People celebrate the festival by throwing water to wish everyone happiness.
(Mọi người tổ chức lễ hội bằng cách ném nước để chúc mọi người hạnh phúc.)
Chọn A
12. B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “every year” (mỗi ngày) => cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng câu hỏi chủ ngữ số nhiều “they” (họ): Do + S + V (nguyên thể)?
Do they hold the festival in Ha Noi every year?
(Họ có tổ chức lễ hội ở Hà Nội hàng năm không?)
Chọn B
13. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. in spite => sai vì thiếu “of”
B. despite: mặc dù
C. however: tuy nhiên
D. but: nhưng
Despite the fact that he is 23 years old, he is so childish.
(Mặc dù thực tế là anh ấy đã 23 tuổi, nhưng anh ấy thật trẻ con.)
Chọn B
14. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. interesting (adj): thú vị
B. gripping (adj): lôi cuốn
C. boring (adj): chán
D. violent (adj): bạo lực
The films were so boring that we almost fell asleep.
(Những bộ phim nhàm chán đến nỗi chúng tôi gần như ngủ thiếp đi.)
Chọn C
15. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. jams (n): ùn tắc
B. signs (n): biển báo
C. lights (n): đèn
D. rules (n): quy tắc
The traffic signs tell people to do, warns people about possible dangers in the street.
(Các biển báo giao thông bảo mọi người làm, cảnh báo mọi người về những nguy hiểm có thể xảy ra trên đường phố.)
Chọn B
16. healthcare
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
“and” (và) dùng để nối hai từ loại giống nhau.
Trước “and” là danh từ “schools” (những trường học) nên vị trí trống cũng phải là danh từ.
health (n): sức khỏe => healthcare (n): chăm sóc sức khỏe
Our government has spent a lot of money on schools and healthcare.
(Chính phủ của chúng ta đã chi rất nhiều tiền cho các trường học và chăm sóc sức khỏe.)
Đáp án: healthcare
17. traveling
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau động từ “like” (thích) cần một động từ ở dạng V-ing.
travel (v): du lịch
Do you like traveling by plane or by coach?
(Bạn thích đi du lịch bằng máy bay hay xe khách?)
Đáp án: traveling
18. plentiful
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.
plenty (n): sự đa dạng => plentiful (adj): đa dạng
I like solar energy because it is plentiful.
(Tôi thích năng lượng mặt trời vì nó rất đa dạng.)
Đáp án: plentiful
19. friendly
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Trước danh từ “dog” (con chó) cần một tính từ
friend (n): bạn bè => friendly (adj): thân thiện
A crazy cat and a friendly dog help him to find his parents.
(Một con mèo điên và một con chó thân thiện giúp anh ta tìm thấy cha mẹ của mình.)
Đáp án: friendly
20. discovered
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
Sau chủ ngữ “astronauts” (phi hành gia) cần một động từ chia thì.
Dấu hiệu nhận biết“1905” => công thức thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định với động từ thường: S + V2/ed.
In the year 1905, astronauts discovered a life on this planet.
(Vào năm 1905, các phi hành gia đã phát hiện ra sự sống trên hành tinh này.)
Đáp án: discovered.
21. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Nguyên nhân tồn tại của gió là gì?
A. khí quyển nóng lên không đều
B. luồng gió
C. năng lượng chuyển động
D. tua-bin gió
Thông tin: Winds are caused by the uneven heating of the atmosphere by the sun.
(Gió được gây ra bởi sự nóng lên không đều của bầu khí quyển bởi mặt trời.)
Chọn A
22. D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Yếu tố nào sau đây KHÔNG được đề cập là yếu tố ảnh hưởng đến hướng gió?
A. địa hình trái đất
B. vùng nước
C. lớp phủ thực vật
D. Mặt trời
Thông tin: Wind flow patterns are changed by the earth’s terrain, bodies of water, and vegetative cover.
(Các mô hình luồng gió bị thay đổi bởi địa hình Trái Đất, các vùng nước và lớp phủ thực vật.)
Chọn D
23. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Chiều cao của tua-bin gió lớn nhất là bao nhiêu?
A. cao bằng tòa nhà 20 tầng
B. từ 8 đến 25 feet
C. 30 feet
D. 50 feet
Thông tin: The largest machine has blades that span more than the length of a football field, stands 20 building stories high,
(Cỗ máy lớn nhất có những cánh quạt dài hơn chiều dài của một sân bóng đá, cao bằng tòa nhà 20 tầng,)
Chọn A
24. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Một máy gió nhỏ cỡ nhà có thể sản xuất đủ năng lượng cho ______.
A. 20 tòa nhà
B. một doanh nghiệp nhỏ
C. 400 ngôi nhà
D. một sân bóng đá
Thông tin: A small home-sized wind machine has rotors between 8 and 25 feet in diameter and stands upwards of 30 feet and can supply the power needs of an all-electric home or small business,
(Một máy gió nhỏ cỡ gia đình có các cánh quạt có đường kính từ 8 đến 25 feet và đứng cao hơn 30 feet và có thể cung cấp nhu cầu năng lượng cho một ngôi nhà hoàn toàn bằng điện hoặc doanh nghiệp nhỏ,)
Chọn B
25. D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Một tua-bin đơn lẻ tạo ra bao nhiêu năng lượng?
A. khoảng 30 kilowatt
B. hơn 50 kilowatt
C. khoảng 750 kilowatt
D. dưới 50 kilowatt
Thông tin: Single small turbines, below 50 kilowatts, are used for homes, telecommunications dishes, or water pumping.
(Tua bin đơn nhỏ, dưới 50 kilowatt, được sử dụng cho gia đình, đĩa viễn thông hoặc bơm nước.)
Chọn D
26. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. owners (n): chủ sở hữu
B. riders (n): người lái
C. players (n): người chơi
A hoverboard can bring riders a lot of benefits.
(Một chiếc ván trượt có thể mang lại cho người lái rất nhiều lợi ích.)
Chọn B
27. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. beginners (n): những người mới
B. professionals (n): những giáo sư
C. adults (n): những người lớn
It is self-balancing so it is safe for beginners.
(Nó có khả năng tự cân bằng nên rất an toàn cho người mới bắt đầu.)
Chọn A
28. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. hovering (v): di chuyển
B. running (v): chạy
C. driving (v): lái
It is also fun because it connects to a music speaker with a phone, so riders can enjoy music while hovering on the road.
(Nó cũng rất thú vị vì nó kết nối với loa nghe nhạc với điện thoại, vì vậy người lái có thể thưởng thức âm nhạc khi di chuyển trên đường.)
Chọn A
29. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. drive (n): lái
B. ride (n): cưỡi / lái xe
C. fly (n): bay
It can also give riders a smooth ride.
(Nó cũng có thể mang lại cho người lái một chuyến đi suôn sẻ.)
Chọn B
30. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. change (v): thay đổi
B. replace (v): thay thế
C. charge (v): sạc pin
Its run time is 30 minutes but you may have to wait 2-3 hours for the battery to charge.
(Thời gian chạy của nó là 30 phút nhưng bạn có thể phải đợi 2-3 giờ để sạc đầy pin.)
Chọn C
Bài đọc hoàn chỉnh:
A hoverboard can bring (26) riders a lot of benefits. It is self-balancing so it is safe for (27) beginners. It is also fun because it connects to a music speaker with a phone, so riders can enjoy music while (28) hovering on the road. It can also give riders a smooth (29) ride. It runs on electric battery. Its run time is 30 minutes but you may have to wait 2-3 hours for the battery to (30) charge. Because hoverboards are safe, easy to use, and inexpensive, they will be around for long for the children to enjoy.
Tạm dịch:
Một chiếc ván trượt có thể mang lại cho (26) người lái rất nhiều lợi ích. Nó tự cân bằng nên an toàn cho (27) người mới bắt đầu. Nó cũng thú vị vì nó kết nối với loa nghe nhạc với điện thoại, vì vậy người lái có thể thưởng thức âm nhạc khi (28) lượn lờ trên đường. Nó cũng có thể mang lại cho người lái một (29) chuyến đi suôn sẻ. Nó chạy bằng pin điện. Thời gian chạy của nó là 30 phút nhưng bạn có thể phải đợi 2-3 giờ để (30) sạc pin. Bởi vì ván trượt an toàn, dễ sử dụng và không tốn kém nên chúng sẽ tồn tại lâu dài để trẻ thích thú.
31.
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Sử dụng thể bị động khi đối tượng chủ ngữ không thể tự thực hiện hành động trong câu.
– Cấu trúc thể bị động với động từ khiếm khuyết “should” (nên): S + should + be V3/ed + (by O)
take – took – taken (v): thực hiện
– Cụm từ: “take measure”: thực hiện biện pháp
– Động từ ở dạng “to V” dùng để chỉ mục đích.
Đáp án: Some measures should be taken to empower laws.
(Một số biện pháp cần được thực hiện để trao quyền cho pháp luật.)
32.
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
Thì tương lai đơn diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai.
– Cấu trúc viết câu thì tương lai đơn “will” (sẽ): S + will + Vo (nguyên thể).
– Cấu trúc viết câu có tính từ: S + tobe + tính từ + to V.
“with”: với
Đáp án: It will be wonderful to travel with such modern means of transport.
(Sẽ thật tuyệt vời khi được di chuyển bằng những phương tiện giao thông hiện đại như vậy.)
33.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
– Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + can/ must / will + Vo (nguyên thể)
Đáp án: If people build a solar power plant, the space must be very huge.
(Nếu người ta xây dựng nhà máy điện mặt trời thì không gian phải rất lớn.)
34.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
– Dấu hiệu nhận biết “every year” (hằng năm) => công thức thì hiện khứ đơn ở dạng khẳng định với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es
“take place”: diễn ra
– Trước “July” (tháng Bảy) cần dùng giới từ “in”.
– Trước “Boryeong town” (thị trấn Boryeong) cần dùng giới từ “in”.
Đáp án: Mud Festival takes place in July every year in Boryeong town, Korea.
(Lễ hội Bùn diễn ra vào tháng 7 hàng năm tại thị trấn Boryeong, Hàn Quốc.)
35.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
– Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, sở thích.
– type of…: thể loại…
could + V (nguyên thể): có thể
make + O + V (nguyên thể): khiến cho ai đó…
Đáp án: My favourite type of movie is comedy because it could make me laugh and de-stress after long busy days.
(Thể loại phim yêu thích của tôi là phim hài vì nó có thể khiến tôi cười và giảm căng thẳng sau những ngày dài bận rộn.)
36. True
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
There are more and more people on the earth.
(Ngày càng có nhiều người trên Trái Đất.)
Thông tin: The world’s population is getting bigger and bigger. There’s a population explosion in some countries.
(Dân số thế giới ngày càng đông hơn. Có một sự bùng nổ dân số ở một số quốc gia.)
Chọn True
37. False
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
The author thinks that it is totally bad for the population to continue to increase.
(Tác giả cho rằng việc dân số tiếp tục tăng là điều hoàn toàn tồi tệ.)
Thông tin: I’m not sure if this is good or bad.
(Tôi không chắc điều này là tốt hay xấu.)
Chọn False
38. True
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
When the world’s population increases too much, there will be food wars but water wars.
(Khi dân số thế giới tăng quá nhiều, sẽ có chiến tranh lương thực nhưng chiến tranh nước.)
Thông tin: One day, the world’s population will be too big to feed everyone. When that happens, we’ll have food wars and water wars.
(Một ngày nào đó, dân số thế giới sẽ quá lớn nên không thể nuôi sống tất cả mọi người. Khi điều đó xảy ra, chúng ta sẽ có những cuộc chiến tranh về thức ăn và nguồn nước.)
Chọn True
39. True
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Natural disaster is one of the factors controlling population.
(Thiên tai là một trong những yếu tố chi phối dân số.)
Thông tin: Many years ago, the population was controlled by famines, a shorter lifespan, diseases and other natural causes.
(Nhiều năm trước, dân số bị kiểm soát bởi nạn đói, tuổi thọ ngắn hơn, bệnh tật và các nguyên nhân tự nhiên khác.)
Chọn True
40. False
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Although we are rich, we cannot control the length of time we live.
(Dù giàu có nhưng chúng ta không thể kiểm soát được thời gian mình sống.)
Thông tin: We are richer now and so we can control how long we live.
(Bây giờ chúng ta giàu có hơn và vì vậy chúng ta có thể kiểm soát thời gian chúng ta sống.)
Chọn False
Bài nghe:
The world’s population is getting bigger and bigger. There’s a population explosion in some countries. I’m not sure if this is good or bad. The Earth can only support a limited number of people. One day, the world’s population will be too big to feed everyone. When that happens, we’ll have food wars and water wars. Many years ago, the population was controlled by famines, a shorter lifespan, diseases and other natural causes. We are richer now and so we can control how long we live. This is already causing problems in some countries. Japan, for example, has almost more retired people than working people. This means workers can’t make enough money to look after old people.
Tạm dịch:
Dân số thế giới ngày càng lớn hơn. Có một sự bùng nổ dân số ở một số quốc gia. Tôi không chắc điều này là tốt hay xấu. Trái đất chỉ có thể hỗ trợ một số lượng người hạn chế. Một ngày nào đó, dân số thế giới sẽ quá lớn để nuôi sống tất cả mọi người. Khi điều đó xảy ra, chúng ta sẽ có những cuộc chiến tranh về thức ăn và nguồn nước. Nhiều năm trước, dân số bị kiểm soát bởi nạn đói, tuổi thọ ngắn hơn, bệnh tật và các nguyên nhân tự nhiên khác. Bây giờ chúng ta giàu có hơn và vì vậy chúng ta có thể kiểm soát thời gian chúng ta sống. Điều này đã gây ra vấn đề ở một số quốc gia. Ví dụ, Nhật Bản hầu như có nhiều người về hưu hơn những người đang làm việc. Điều này có nghĩa là người lao động không thể kiếm đủ tiền để chăm sóc người già.
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 Global Success 7 (Kết nối tri thức) có đáp án – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. LISTENING
Listen to the conversation between Thu and Ron. Circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE.
1. What activity did Ron do in Alaska?
A. He took a walk in the forests.
B. He slept in a log cabin.
C. He caught fish through the ice.
2. How did Ron travel in Alaska?
A. He skied.
B. He rode a dogsled.
C. He went everywhere on foot.
3. What did he compare his ride dogsled with?
A. A journey in a marvelous folk tale.
B. A journey in a marvelous snow kingdom.
C. A journey on a frozen river.
4. When did Ron visit Alaska?
A. Last October.
B. Last summer vacation.
C. At Christmas.
5. What special thing did Ron see in Alaska?
A. Many polar bears.
B. A beautiful snow castle.
C. The northern lights.
II. LANGUAGE FOCUS
TASK 1.
Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. Circle A, B, or C.
1. A. ingredient B. ancient C. pier
2. A. teaspoon B. appear C. idea
Choose the word which has a different stress pattern from that of the others.
3. A. castle B. native C. reduce
4. A. frightening B. moving C. disappointing
TASK 2. Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
1. When energy ___________ (come) from the wind, we call it wind energy.
2. Lan promises she ___________ (finish) her homework tonight.
3. The people in this district ___________ (use) solar energy to replace energy from coal at the moment.
4. Last night, I was watching a documentary when the light ___________ (go) out.
5. Do you think robots ___________ (replace) human in the future?
6. Tom ___________ (be) sick so he couldn’t go on the trip to Washington D.C. yesterday.
7. In my opinion, we _________ (not use) coal for cooking and heating in the future.
8. Pete ___________ (forget) to turn off the TV after watching it last night.
9. I ___________ (look) for my car key now. I don’t remember where I left it.
10. Sonya: When ___________ you ___________ (buy) that Solowheel?
Ben: Last month.
TASK 3. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, or C.
1. During this trip, everyone must wear a ___________ for safety.
A. handlebar B. seatbelt C. panel
2. After watching the teaser of the film with lots of fairies and wizards, I guess it is a ___________.
A. comedy B. documentary C. fantasy
3. People often think Santa Claus and pine trees are the ___________ of Christmas.
A. symbols B. performance C. parade
4. ___________ plastic is warned to be harmful for environment, people still use it daily due to its convenience.
A. Because B. Although C. But
5. Electric cars are becoming popular nowadays due to theirs ___________ features.
A. polluting B. eco-friendly C. inconvenient
III. READING
TASK 1. Read the passage. Circle the best answer A, B, or C to each of the questions.
Last week, Mai attended a cultural exchange event for both foreign and Vietnamese students in Tao Dan Park. It was so fun and useful because she had a great opportunity to communicate with many friends from other countries. That helped Mai develop her confidence as well as improve her English. Besides, it was a good occasion for making friends and finding out about various cultures from all over the world. She got acquainted with many boys and girls from Canada, New Zealand, and the UK. Among of them, she likes two Australian twin sisters, Amelia and Amanda, most. Both are quite beautiful and friendly. After the event, surprisingly they invited Mai to their home in Melbourne. They promised to take her to see kangaroos and koalas in real life. She was very glad and accepted that invitation.
1. What is the passage mainly about?
A. A Vietnamese student’s experiences in a cultural exchange event.
B. An occasion for a Vietnamese student to show foreigners her cultural knowledge.
C. An invitation to visit an English speaking country.
2. What did that event help Mai?
A. Develop her confidence.
B. Improve her English.
C. Develop her confidence and improve her English.
3. Which of the following statements about Mai is false?
A. Amelia and Amanda are her favourite new friends.
B. She had a chance to find out about different cultures.
C. Only a few students talked to her at the event.
4. What does the word Both in line 11 mean?
A. Boys and girls.
B. The twin sisters.
C. beautiful and friendly
5. What animals will Mai be taken to see in Melbourne?
A. kangaroos and koalas.
B. kangaroos and Penguins.
C. Penguins and koalas.
TASK 2. Complete the reading passage. Write ONE suitable word in each blank.
Many people believe that in the near future, several (1) ___________ of transport like cars and trucks will be replaced with driverless ones. Driverless vehicles are autonomous, (2) __________ drivers don’t need to control it manually. For example, passengers use their voices to order a (3) __________ car to take them to any places they want thanks to its equipped speech recognition. With the support of new technology that can calculate a safe following distance (4) __________ two vehicles, self-driving cars can react immediately and avoid dangerous situations. It’s also more convenient for the disabled and the elderly who (5) _________ mobility disadvantages to move from one place to another.
IV. WRITING
TASK 1. Put the words in the correct order to make sentences.
1. work / ride / long / How / does / you / take / motorbike / to / your / it / to /?
2. of / interesting / friends / are / Some / think / my / documentaries / not /.
3. display / watch / Year’s / Do / you / New / fireworks / on / Eve / often /?
4. cars / will / modern / There / replace / be / driverless / cars / to / normal /.
5. playing / Do / like / ice / you / hockey / know / Canadians /?
TASK 2. Write an email of 80 words to your friend Alice to tell her about a festival that you often attend.
You can use the following questions as cues.
– What is the name of the festival?
– When and where is the festival?
– What are the main activities at the festival?
– What is one of your favourite activities at the festival?
Đáp án đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 (Global Success) Kết nối tri thức – Đề số 2
I. LISTENING
1. C |
2. B |
3. B |
4. A |
5. C |
Script:
Thu: How was your travel to Alaska, Ron?
Ron: It was fantastic. Although it was very cold, I did many interesting activities like ice fishing or sleeping in a big igloo.
Thu: Wow! How did you move there?
Ron: I rode a dogsled pulled by powerful dogs on the snow and through the forests. It was like getting lost in a marvelous snow kingdom.
Thu: Sounds cool. I’m a dog lover, so I really want to try travelling with those native dogs. Did you see any bears?
Ron: No, I didn’t. Because I went there in October when all bears often sleep.
Thu: What a pity!
Ron: Yes, I know. But I had a great chance to see the northern lights. They were too beautiful to describe in words.
Thu: Awesome! I’m sure Alaska will be on the list of my future destinations.
II. LANGUAGE FOCUS
TASK 1
1. B |
2. A |
3. C |
4. C |
TASK 2
1. comes |
6. was |
2. will finish |
7. won’t use |
3. are using |
8. forgot |
4. went |
9. am looking |
5. will replace |
10. did you buy |
TASK 3
1. B |
2. C |
3. A |
4. B |
5. B |
II. READING
TASK 1
1. A |
2. C |
3. C |
4. B |
5. A |
TASK 2
1. means |
2. so |
3. driverless |
4. between |
5. have |
IV. WRITING
TASK 1
1. How long does it take you to ride your motorbike to work?
2. Some of my friends think documentaries are not interesting.
3. Do you often watch fireworks display on New Year’s Eve?
4. There will be modern driverless cars to replace normal cars.
5. Do you know Canadians like playing ice hockey?
TASK 2
Sample writing:
Hi Alice,
It was great to hear from you. I’m preparing to attend the annual Flower Festival in Da Lat. It often takes place in December or January for local people and visitors to enjoy the Christmas and New Year atmosphere. As its name, the festival is always full of extremely beautiful flowers and other special plants on display. What I like best is the appearance of popular singers and movie stars. Everything and everyone is charming. Hope you can join me some day.
Write soon.
An
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 Global Success 7 (Kết nối tri thức) có đáp án – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo …
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. LISTENING
Listen to the conversation between Sophia and her father. Circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE.
1. What is Sophia’s father watching on TV?
A. A sci-fi about the negative effects of using non-renewable sources.
B. A documentary about the negative effects of using non-renewable sources.
C. A documentary about the benefits of using non-renewable sources.
2. What does Sophia think about non-renewable sources?
A. They’re not necessary for our daily life.
B. People shouldn’t use them to drive heavy machinery.
C. They help heat homes and cook food.
3. What does Sophia think about renewable sources?
A. They are unlimited but expensive.
B. They are clean but not available.
C. They are limited and dangerous.
4. According to Sophia’s dad, what does the excessive use of non-renewable sources cause?
A. It affects our health and work seriously.
B. It affects our work and environment seriously.
C. It affects our health and environment seriously.
5. What does Sophia hope can deal with the problem?
A. Modern technologies. B. People’s effort. C. Intelligent Robots.
II. LANGUAGE FOCUS
TASK 1
Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part.
1. A. hydro B. syllable C. hyperloop
2. A. solar B. produce C. local
Choose the word which has a different stress pattern from that of the others.
3. A. bamboo B. royal C. butter
4. A. instrument B. performance C. mineral
5. A. Canadian B. disappointing C. renewable
TASK 2. Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
1. We believe that bullet trains ___________ (be) faster, safer and riders can avoid traffic jam.
2. Helen’s mother ___________ (buy) her this violin last Christmas.
3. At the moment these students ___________ (collect) some cardboard for building dollhouses.
4. Every Friday, Alex ___________ (join) different community activities with his friends after school.
5. Jack ___________ (not feel) well now so he cannot help his friends fix the solar panels.
6. The Scottish people ___________ (build) this castle long time ago.
7. The plane ___________ (carry) more than 120 passengers at present.
8. I hope we ___________ (own) a driverless car in the coming time.
9. My desktop ___________ (not work), so I can’t send you my email immediately.
10. I ___________ (think) Jimmy friendly and generous when I first met him yesterday.
TASK 3. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, or C.
1. We use these ___________ to warn people about the dangers.
A. vehicles B. road signs C. handlebars
2. Tom’s performance at Christmas was so ___________ that everyone stood up to give him an applause.
A. dull B. shocking C. gripping
3. Some people believe that we should ___________ nuclear power in the long run due to its toxic.
A. reduce B. overcool C. perform
4. Some people are using vehicles that run ___________ safer energy for an eco-friendly environment.
A. over B. on C. in
5. Everything belongs ___________ history is often priceless, such as ancient castles in Scotland.
A. about B. to C. on
III. READING
TASK 1. Read the passage. Circle the best answer A, B, or C to each of the questions.
If you are a big fan of Doraemon, a Japanese cartoon series, you will realise that there are some magic gadgets that can transport people from one place to another in a super modern way. They are imaginary products that reflect people’s desire to invent future means of transport. One of the most popular ones is the bamboo-copter. It has a semi spherical base connected with spinning rooters by a thin shaft. Just putting it on any part of the body, Doraemon and his friends can fly anywhere they want by just thinking. It looks small but can carry a heavy body. Although it runs on batteries, it doesn’t pollute the environment. However, sometimes users can have a big problem if the battery is flat, especially when they cross a vast ocean or desert.
1. What is the passage mainly about?
A. A desire to invent a modern means of transport.
B. An imaginary means of transport in a cartoon series.
C. A magic gadget of Doraemon that can save the world.
2. What does the word They in line 3 mean?
A. Magic gadgets.
B. Doraemon and his friends.
C. Cartoon series.
3. Where can we put a bamboo-copter?
A. On a semi spherical base.
B. On a thin shaft.
C. On any part of the body.
4. How can Doraemon and his friends fly with a bamboo-copter?
A. By thinking.
B. By using a control button.
C. By touching continuously.
5. Which of the following statements about a bamboo-copter is true?
A. It runs on wind energy.
B. It must be very big to carry a heavy body.
C. If we use it to cross oceans, we can have trouble.
TASK 2. Complete the reading passage. Write ONE suitable word in each blank.
Scotland is a country full of fascinating things. It (1) __________ a long history of myths and legends, so it’s no surprise that the Unicorn is the national animal. This country is home to a more-than-2,000-year yew which is considered the oldest tree (2) __________ Europe. Edinburgh is well-known as the capital of Scotland, but it is not the largest city in Scotland. In fact, Glasgow is the largest and also the UK’s first UNESCO City of Music. (3) __________ you search for the traditional male clothing of Scotland, you definitely see many images of kilts. Scottish men (4) __________ kilts on some special occasions like weddings, St Andrew’s Day, etc. Watching them play football or tug of war in kilts is really interesting. Scotland has many (5) __________ things for you to discover, so you should go and see it someday.
IV. WRITING
TASK 1. Put the words in the correct order to make sentences.
1. cross / You / crossing / the / at / the / road / should / zebra /.
2. reviews / fantasy / received / That / film / many / very / good / exciting /.
3. are / be / festival / some / There / going / dances / to / traditional / at / the/ .
4. solar / now / heating / Some / are / using / energy / for / people /.
5. is / Christmas / she / abroad / but / Alice / home / always / returns / studying / at /.
TASK 2. Write a diary entry of 80 words about a day of your trip to an English speaking country.
Đáp án đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 7 (Global Success) Kết nối tri thức – Đề số 3
I. LISTENING
1. B |
2. C |
3. A |
4. C |
5. A |
Script:
Sophia: What are you watching, Dad? You look so serious.
Dad: A documentary about the negative effects of using non-renewable sources. You should watch it to learn about them.
Sophia: Yes, I will. But I know non-renewable sources, such as oil and natural gas, still play an important role in our daily life. They help drive heavy machinery, heat homes and cook food.
Dad: That’s true, but we can use alternative energy sources to do them like solar energy, nuclear energy and wind energy.
Sophia: I don’t think so, Dad. Though all of them are unlimited and clean to use, they are so expensive to produce. In addition, nuclear energy might be dangerous for people’s lives if there are any radiation leaks.
Dad: Maybe you’re right, my dear. But have a look at this on TV. Many pollutions caused by using non-renewable sources are affecting our health and environment badly.
Sophia: It’s sad. I just hope that modern technologies can help people to solve this complicated problem.
II. LANGUAGE FOCUS
TASK 1
1. B |
2. B |
3. A |
4. B |
5. B |
TASK 2
1. will be |
6. built |
2. bought |
7. is carrying |
3. are collecting |
8. will own |
4. joins |
9. is not / isn’t working |
5. is not / isn’t feeling |
10. thought |
TASK 3
1. B |
2. C |
3. A |
4. B |
5. B |
III. READING
TASK 1
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
5. C |
TASK 2
1. has |
2. in |
3. When / If |
4. wear |
5. other |
IV. WRITING
TASK 1
1. You should cross the road at the zebra crossing.
2. That exciting fantasy film received many very good reviews.
3. There are going to be some traditional dances at the festival.
4. Some people are now using solar energy for heating.
5. Alice is studying abroad but she always returns home at Christmas.
TASK 2
Sample writing:
I’m visiting Australia this week. We just arrived yesterday morning and after a short break, we started our first exciting day. We caught a bus from the airport to the city centre. From the bus I could see many beautiful green and clean parks, buildings and tourists attractions. There are nine other visitors from different countries in our group and it is great to spend time with them. I made friends with two Singaporean teenagers and I felt quite sure that we are going to have special moments during the trip.