Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 7: Growing up – Friend plus
Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh lớp 6
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
actor |
n |
/ˈæk.tər/ |
diễn viên |
avatar |
n |
/ˈæv.ə.tɑːr/ |
ảnh đại diện (trên máy tính, điện thoại) |
average |
adj |
/ˈæv.ər.ɪdʒ/ |
trung bình |
bald |
adj |
/bɔːld/ |
hói (đầu) |
campsite |
n |
/ˈkæmp.saɪt/ |
nơi cắm trại |
exactly |
adv |
/ɪɡˈzækt.li/ |
chính xác |
gentle |
adj |
/ˈdʒen.təl/ |
lịch thiệp |
get a qualification |
v |
/get ə ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ |
lấy bằng |
giant |
n |
/ˈdʒaɪ.ənt/ |
người khổng lồ |
height |
n |
/haɪt/ |
độ cao |
key moment |
n |
/ki: ˈməʊ.mənt/ |
giây phút long trọng, giờ phút thiêng liêng |
list |
n |
/lɪst/ |
danh sách |
logical order |
n |
/ˈlɒdʒ.ɪ.kəl ˈɔː.dər/ |
trật tự hợp lí |
omit |
v |
/əʊˈmɪt/ |
bỏ qua |
overweight |
adj |
/ˌəʊ.vəˈweɪt/ |
thừa cân |
react |
v |
/riˈækt/ |
phản ứng |
slim |
adj |
/slɪm/ |
mảnh khảnh, thon thả |
spiky |
adj |
/ˈspaɪ.ki/ |
(tóc) đầu đinh |
tutor |
n |
/ˈtʃuː.tər/ |
gia sư |
university |
n |
/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ |
trường học |
CLIL
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
pipe |
n |
/paɪp/ |
tẩu thuốc, ống điếu |
sleep out |
ph.v |
/sliːp aʊt/ |
ngủ ngoài trời |
EXTRA LISTENING AND SPEAKING
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
recognise |
v |
/ˈrek.əɡ.naɪz/ |
nhận ra, chấp nhận |
Unit 7 Vocabulary lớp 6 trang 86
Bài 1 trang 86 sgk Tiếng Anh 6: Complete 1- 6 with the words in the box
( Hoàn thành câu 1-6 với các từ trong bảng)
Trả lời:
1. short ( thấp) |
2. long ( dài) |
3. red ( đỏ) |
4. round ( tròn) |
5. green ( xanh lá cây) |
6. moustache ( râu) |
Bài 2 trang 86 sgk Tiếng Anh 6: Listen and repeat the words in exercise 1. Which words describe you?
( Nghe và lặp lại các từ ở bài 1. Từ nào dùng để miêu tả bạn)
Trả lời:
I am kinda short and chubby. My hair is black
Hướng dẫn dịch
Tớ hơi thấp và mũm mĩm. Tóc của tớ màu đen
Bài 3 trang 86 sgk Tiếng Anh 6: Listen. Which word is the odd one out?
(Nghe và chọn từ khác loại)
Trả lời:
1- hair |
2- board |
3- height |
4- bald |
Bài 4 trang 87 sgk Tiếng Anh 6: Look at the photos a-g. Listen. Which photos are the people talking about?
( Nhìn vào các bức tranh a-g. Nghe. Bức tranh mà mọi ngườ đang nói đến là ai?)
Trả lời:
1- Photo a |
2- Photo g |
3 Photo b
|
Bài 5 trang 87 sgk Tiếng Anh 6: Listen again. Which key phrases does Lewis use?
( Nghe lại lần nữa. Từ khóa mà Lewis dùng là gì?)
Trả lời:
– I’m not sure
– I think it’s
Bài 6 trang 87 sgk Tiếng Anh 6: Choose the correct words in description 1-7. Then match the description to photos a-g and name the famous people. Compare with a partner using Key Phrases
Trả lời:
1.b straight ( Lady Gaga) |
2.c straight ( Yiruma) |
3-e. a moustache ( Johnny Depp |
4-f .long ( Angelina Jolie) |
5-d. glasses ( Park Hang- Seo) |
6.a black ( Keanu Reeves) |
7.a light ( Emma Waston) |
|
|
Hướng dẫn dịch
1. Khi còn là một đứa trẻ, ca sĩ này có tóc thẳng. Bây giờ tóc của cô ấy thỉnh thoảng nhìn khác
2. Nhạc sĩ này có một mái tóc thằng , đen và ngắn
3. Diễn viên này thường có râu ở trên phim. Ở ngoài đời, anh ấy đeo kính nữa.
4. Diễn viên này có tóc dài, thẳng, nâu đen ở trên phom. Bây giờ cô ấy cũng đang để tóc dài
5. Huấn luyện viên này thì hói và ông ấu có kính
6. Diễn viên này có tóc đen khi anh ấy còn trẻ . Bây giờ anh ấy để tóc dài và có râu.
7. Ở tuổi 11, trong bộ phim đầu tiên của mình, nữ diễn viên này có tóc dài màu nâu đen
Unit 7 Reading lớp 6 trang 88
Bài 1 trang 88 sgk Tiếng Anh 6: Look at the picture. What is special about it? Read and check your answers
( Nhìn vào bức tranh. Điều đặc biệt với bức tranh này là gì? Đọc và kiểm tra đáp án của bạn)
Trả lời:
C
Hướng dẫn dịch
Vào ngày 23/2/1998, Munish Bansal chụp ảnh con gái mới chào đời của mình alf Suman
Mỗi ngày sau đó, Munish đều chjp ảnh con gái mình, có khi là vào bổi sáng, có khi lại vào buổi chiều
Thỉnh thoảng, Suman cũng mệt hoặc chán và cô ấy không muốn nhìn vào camera nhưng cô ấy thường vui vẻ
Ngày này qua ngày khác, Suman không thay đổi quá nhiều, tuy nhiên mỗi năm cô ấy đếu lớn hoặc thay đỏi một chút
Vào sinh nhật năm 18 tuổi, 6575 ngày sau khi cô ấy ra đời, Minush vẫn chụp ảnh con gái nhữ bình thường nhưng giờ đây cô ấy đã là người lớn
Muinish thu thập tất cả 6575 bức ảnh và tạo thành một bức ảnh to từ chúng và tặng cô ấy như môt món quá
Bài 2 trang 88 sgk Tiếng Anh 6: Read and listen the text and write True or False
( Nghe và đọc lại đoạn văn. Viết đúng và sai)
Trả lời:
1. False |
2. True |
3.False |
4. True |
Hướng dẫn dịch
1. Munish không chụp ảnh khi Suman không vui
( Giải thích: Thỉnh thoảng cô ấy mệt và buồn)
2. Munish chụp ảnh con gái vào nhiều thời điểm khác nhau trong ngày
3. Suman khác trong bức ảnh ngày qua ngày
( Giải thích: Từ ngày qua ngày, cô ấy không thay đổi quá nhiều)
4. Suman là người lớn khi cô ấy nhận quà.
Bài 3 trang 88 sgk Tiếng Anh 6: Check the meanings of the words in blue in the text
( Kiểm tra nghĩa của từ vựng ở màu xanh trong đoạn văn)
Trả lời:
1. grew:lớn |
2, changed : thay đổi |
3. collected: sưu tầm, thu thập |
4. made: làm |
5. gave : tặng |
|
Bài 4 trang 88 sgk Tiếng Anh 6: Work in groups. What do you think of Munish’s special picture? Has your family got a lot of photos?
( Làm việc theo nhóm. Bạn nghĩ gì về bức ảnh đặc biệt của Munish? Gia đình bạn có nhiều ảnh không?)
Trả lời:
I think it is a meaning and precious present to Suman and in my family, there are a lot of photos especially old photos such as my parents’ wedding, my sister’s birthday ,etc
Hướng dẫn dịch
Tớ nghĩ đó là một món quà ý nghĩa và quý giá đối với Suman và trong gia đình tớ, có rất nhiều ảnh, đặc biệt là những bức ảnh cũ như đám cưới của bố mẹ tớ, sinh nhật của chị gái tớ, v.v.
Unit 7 Language focus lớp 6 trang 89
Bài 1 trang 89 sgk Tiếng Anh 6: Study the examples. Find another of negative form in the text. How do we form the past simple negative? Read the Rule to check.
(Nghiên cứu các ví dụ. Tìm một dạng phủ định khác trong văn bản. Làm thế nào để chúng ta hình thành quá khứ đơn phủ định? Đọc Quy tắc để kiểm tra.)
Trả lời:
To form the past simple negative of an ordinary verb, we use didn’t + verb in the base form
Hướng dẫn dịch
Để tạo dạng phủ định của quá khứ đơn với động từ thường, chúng ta sử dụng didn’t + động từ ở dạng nguyên thể
Bài 2 trang 89 sgk Tiếng Anh 6: Write the opposite forms of the sentences ( Viết câu có dạng ngược lại với câu đã cho)
Trả lời:
1. I didn’t read a book last night
2. My brother started a new school last year
3. We didn’t play basketball yesterday
4. My cousin didn’t give me a present for my birthday
5. I didn’t like playing football when I was young
6 My best friend went on holiday last year
Hướng dẫn dịch
1. Tớ không đọc sách tối qua
2. Anh trai tớ bắt đầu một trường học mới vào năm ngoái
3. Chúng tớ không chơi bóng rổ ngày hôm qua
4. Anh họ của tớ đã không tặng quà cho tớ vào ngày sinh nhật của tớ
5. Tớ không thích chơi bóng khi còn nhỏ
6 Người bạn thân nhất của tớ đã đi nghỉ năm ngoái
Bài 3 trang 89 sgk Tiếng Anh 6: Complete the text with the affirmative or negative form of the verbs
( Hoàn thành đoạn văn với dạng khằng định hoặc phủ định của động từ trong ngoặc)
Trả lời:
1. acted |
2. didn’t make |
3. didn’t go |
4. gave |
5. didn’t make |
6. love |
7. had |
|
Hướng dẫn dịch
Một cuộc sống trong phim
Giữa độ tuổi 10 và 20, Daniel Radcliffe đã diễn trong 8 tập phim Harry Potter. Anh ý không diễn bất cứ bộ phim nào và không đi đến trường. Một gia sư đã đến dạy các lớp đặc biệt cho tất cả các diễn viên.
Thỉnh thoảng những diễn viên rất tẻ có vấn đề vì cuộc sống của họ không được bình thường nhưng Daniel thì không có khoảng thời gian tồi tệ đó. Anh ấy yêu công việc này và có rất nhiều niềm vui cũng như bạn bè.
Bài 4 trang 89 sgk Tiếng Anh 6: Complete the conversation with the correct form of the verbs in the box
( Hoàn thành cuộc hội thoại với dạnh đúng của từ trong bảng)
Trả lời:
1. had |
2.loved |
3. didn’t like |
4.wanted |
5. didn’t have |
6.got |
7. started |
|
Hướng dẫn dịch
Jack: Nhìn vào những bức ảnh cũ này này. Bạn nhìn trẻ quá
Hannah: Ừ, tớ lên năm trong bức ảnh đó. Tớ có màu tóc vàng khi tớ còn nhỏ
Jack: Nó bây giờ không màu vàng nữa. Bây giờ là màu nâu nhẹ.
Hannah: Tóc tớ hồi xưa xoăn. Mẹ tớ thích nó nhưng tớ không thích. Tớ muốn tóc thẳng giống bạn tớ
Jack: Tớ nghĩ tóc xoăn cũng đẹp
Hannah: Tớ không đeo kính khi mà tớ 5 tuổi. Tớ đeo kính khi tớ lên bảy
Jack: Tớ bắt đầu đeo kính lúc tớ 7 tuổi
Bài 5 trang 89 sgk Tiếng Anh 6: Write about your experiences. Use the affirmative or negative form of verbs.
( Viết về những trải nghiệm của bạn. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của động từ)
Trả lời:
1. I lived in another city when I was younger
2. I had different colour hair when I was a baby
3. I liked sweets when I was young
4. I went to another country last year
5. I saw a good film last month
6. I didn’t watch sport on TV last night
7. I played video games last weekend
8. I visited my grandparents in January
9 I didn’t eat soup yesterday
Hướng dẫn dịch
1. Tớ sống ở một thành phố khác khi tớ còn nhỏ
2. Tớ có mái tóc màu khác khi tớ còn bé
3. Tớ thích đồ ngọt khi tớ còn nhỏ
4. Tớ đã đến một đất nước khác vào năm ngoái
5. Tớ đã xem một bộ phim hay vào tháng trước
6. Tớ không xem thể thao trên TV đêm qua
7. Tớ đã chơi trò chơi điện tử vào cuối tuần trước
8. Tớ đến thăm ông bà của tớ vào tháng Giêng
9. Hôm qua tớ không ăn súp
Bài 6 trang 89 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Compare your sentences in exercise 5
( Làm việc theo cặp. So sánh các câu trong bài 5)
Trả lời:
A:I lived in another city when I was younger
B: Me too! I lived in Hanoi
Hướng dẫn dịch
A: Tôi sống ở một thành phố khác khi tôi còn nhỏ
B: Tôi cũng vậy! Tôi sống ở hà nội
Unit 7 Vocabulary and Listening lớp 6 trang 90
Bài 1 trang 90 sgk Tiếng Anh 6: Read the text about Robert Wadlow and check the meaning of the phrases in blue. Write the past simple form of the verbs. Listen and check.
(Đọc văn bản về Robert Wadlow và kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ màu xanh lam. Viết dạng quá khứ đơn của các động từ. Nghe và kiểm tra.)
Trả lời:
grew up: trưởng thành |
went to school: đi đến trường |
Left school: nghỉ học |
Went to university: đi học đại học |
Got a qualification: có chứng chỉ |
Got a job: có việc |
Got married: Kết hôn |
Had children: có con |
Traveled: đi, di chuyển |
Died: chết |
|
|
Bài 2 trang 90 sgk Tiếng Anh 6: Do you think in the USA liked or disliked Robert? Listen to a podcast about and check your answer
Trả lời:
People liked him
Hướng dẫn dịch
Mọi người thích anh ấy
Bài 3 trang 90 sgk Tiếng Anh 6: Read the skills strategy. Then listen again and complete 1-9 in the text.
( Đọc Skill Strategy. Sau đó nghe lại một lần nữa và hoàn thành từ 1-9 trong đoạn văn)
Trả lời:
1. 1918 |
2. two brothers |
3. two sisters |
4. normal |
5. seventeen |
6.spoke |
7.800 |
8. twenty- two |
9.feet |
Hướng dẫn dịch
Câu truyện về người đàn ông cao nhất
Anh ấy sinh khi nào?
Vào tháng 2, năm 1918 ở Alton, Illinnois, ở Mỹ
Anh ấy lớn lên và đi học ở đâu?
Ở Alton
Anh ấy có anh em trai hay chị em gái không?
Có. Anh ấy là anh cả của 5 em. Anh ấy có hai em trai và hai em gái. Họ đều có chiều cao bình thường
Anh ấy nghỉ học năm bao nhiêu tuổi?
Anh ấy nghỉ học năm 17 tuổi
Anh ấy có đi học đại học không?
Có anh ấy có, nhưng anh ấy nghỉ học và không lấy được bằng
Anh ấy trỏe nên nổi tiếng như thế nào?
Anh ấy suất hiện ở trong rạp xiếc
Họ gọi anh ấy là gì?
Mọi người gọi anh ấy là Giant of Illinois hoặc là Gentle Giant bởi vì anh ấy nói rất nhẹ nhàng
Anh ấy kiếm việc ở đâu?
Anh ấy kiếm việc với một công ty giày nơi mà làm những chiếc giày đặc biệt cho anh ấy
Anh ấy có kết hôn và có con không?
Không, anh ấy không có
Anh ấy có đi nhiều không?
Có. Anh ấy đến thăm 800 thị trấn khác nhau ơt Mỹ khi anh ấy di chuyển cho công ty giày
Anh ấy mất khi nào?
Anh ấy mất ở tuổi 22 bởi vì có vấn đề ở chân của anh ấy.
Bài 4 trang 90 sgk Tiếng Anh 6: Write sentences about a person in your family. Use the past simple form of the verbs in the text.
(Viết câu về một người trong gia đình bạn. Sử dụng dạng quá khứ đơn của các động từ trong văn bản.)
Trả lời:
My father grew up and lived in Thai Binh
My father left school at the age of fifteen
Hướng dẫn dịch
Bố tớ lớn lên và sống ở Thái Bình
Cha tớ rời trường năm mười lăm tuổi
Bài 5 trang 90 sgk Tiếng Anh 6: Work in pair. Compare your sentences in exercise 4
(Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 4)
Unit 7 Language focus lớp 6 trang 91
Bài 1 trang 91 sgk Tiếng Anh 6: Look at the questions about Robert Wadlow in the text on page 90 again and complete the table. Which word is in all the question?
(Xem lại các câu hỏi về Robert Wadlow trong phần văn bản ở trang 90 và hoàn thành bảng. Từ nào trong tất cả các câu hỏi?)
Trả lời:
1.Did |
2. have |
3. he |
4.How |
5. people |
6. did |
7.die |
|
The word “did” is in all the questions
Bài 2 trang 91 sgk Tiếng Anh 6: Order the words to make past simple questions. There is one extra word in each sentence
(Sắp xếp các từ để tạo các câu hỏi đơn giản trong quá khứ. Có một từ thừa trong mỗi câu)
Trả lời:
1. Did you grow up here?
2. Where did he live?
3. Did he get a job
4. How did they travel?
5 When did he finish?
Hướng dẫn dịch
1. Bạn đã lớn lên ở đây?
2. Anh ấy sống ở đâu?
3. Anh ấy đã kiếm được việc làm chưa
4. Họ đã đi du lịch như thế nào?
5 Khi nào anh ta hoàn thành?
Bài 3 trang 91 sgk Tiếng Anh 6: Read the information about a Vietnamese scholar Le Quy Don. Write questions using the words in blue
(Đọc thông tin về một học giả Việt Nam Lê Quý Đôn. Viết câu hỏi sử dụng các từ màu xanh )
Trả lời:
1. When did he live?
2. Who was he?
3. Where did he go to in 1790?
4. Was he the principle of the National University situated in the Van Mieu in Hanoi?
5. Did he have many works of the old Vietnamese literature?
6. How old was he when he passed away?
7. What do they do in many places in Vietnam?
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy sống khi nào?
2. Anh ta là ai?
3. Anh ấy đã đi đến đâu vào năm 1790?
4. Ông có phải là nguyên tắc của Đại học Quốc gia đặt tại Văn Miếu Hà Nội không?
5. Ông đã có nhiều tác phẩm của văn học Việt Nam cũ?
6. Ông ấy mất năm bao nhiêu tuổi?
7. Họ làm gì ở nhiều nơi trên đất nước Việt Nam?
Bài 4 trang 91 sgk Tiếng Anh 6: Look at the paragraph. Complete the parts in blue with your ideas. Then work in pairs. Ask questions (a maximum of twenty) to find the information in your partner’s paragraph. You can only answer “Yes, I did” or “ No, I didn’t”
(Nhìn vào đoạn văn. Hoàn thành các phần bằng màu xanh với ý tưởng của bạn. Sau đó làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi (tối đa là hai mươi câu) để tìm thông tin trong đoạn văn của đối tác của bạn. Bạn chỉ có thể trả lời “Có, tớ đã làm” hoặc “Không, tớ đã không”)
Trả lời:
Last weekend, I went to Nha Trang and went to a lot of famous places. Then we had dinner with my family in a sea- food restaurant. We also went to the concert of my favorite singer.
Hướng dẫn dịch
Cuối tuần rồi, mình đi Nha Trang và đi rất nhiều địa điểm nổi tiếng. Sau đó, chúng tớ ăn tối với gia đình tớ trong một nhà hàng hải sản. Chúng tớ cũng đã đến xem buổi hòa nhạc của ca sĩ yêu thích của tớ.
Bài 5 trang 91 sgk Tiếng Anh 6: Complete the questions with the past simple form of the verbs. Then ask and answer the questions with a partner
(Hoàn thành các câu hỏi với dạng đơn quá khứ của động từ. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn)
Trả lời:
1 Where did you live when you were younger?
– I lived in Thai Binh when I was younger
2. What did you do last week?
– I played basketball with my friends
3. When did you last go to the cinema?
– I went to the cinema yesterday
4. What film did you see?
– I saw Spider man 3
5. Who did you go with?
– I went with my sister
6. Did you do any sports last week?
– No, I didn’t
7. Did you play any video games yesterday?
– No, I didn’t
8. Did you have fun on your last holiday?
– Yes, I did
Hướng dẫn dịch
1 Bạn sống ở đâu khi còn trẻ?
– Lúc nhỏ tớ ở Thái Bình.
2. Bạn đã làm gì vào tuần trước?
– Tớ đã chơi bóng rổ với bạn bè của tớ
3. Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?
– Tớ đã đến rạp chiếu phim hôm qua
4. Bạn đã xem phim gì?
– Tớ đã xem Spider man 3
5. Bạn đã đi cùng ai?
– Tớ đã đi với chị gái của tớ
6. Bạn có tập môn thể thao nào vào tuần trước không?
– Không, tớ không
7. Bạn có chơi trò chơi điện tử nào ngày hôm qua không?
– Không, tớ không
8. Bạn có vui vẻ trong kỳ nghỉ cuối cùng của bạn không?
– Vâng, tớ có
Unit 7 Speaking lớp 6 trang 92
Bài 1 trang 92 sgk Tiếng Anh 6: Complete the dialogue with sentences a-d. then watch or listen and check
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu a-d. sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra)
Trả lời:
1-c |
2-a |
3-d |
4-b |
The pop start is from Texas/ the USA
Hướng dẫn dịch
Người phỏng vấn: Xin chào, rất vui được gặp bạn. Mình có một số câu hỏi nếu cậu không phiền.
Ngôi sao ca nhạc: Chắc chắn rồi
Người phỏng vấn: Tuyệt vời! Cậu quyết định trở thành ca sĩ từ khi nào vậy?
Ngôi sao ca nhạc: Một câu hỏi rất hay. Mình quyết định trở thành ca sĩ khi mình còn đang đi học.
Người phỏng vấn: Thật á? Khi đó cậu bao nhiêu tuổi?
Ngôi sao ca nhạc: Khoảng 10 tuổi, tớ nghĩ yhees
Người phỏng vấn: Thật là thú vị. Cậu học ở đâu vậy?
Ngôi sao ca nhạc: Erm, đầu tiên mình học ở Texas sau đó mình chuyển đến Newyork
Người phỏng vấn: Tuyệt. Cậu có thích sống ở đây không?
Ngôi sao ca nhạc: Chắc chắn là có rồi. Thật thú vị khi ở trong một thành phố lớn
Người phỏng vấn: Ok. Thêm một câu hỏi nữa. Đâu là khoảnh khắc thú vị nhất trong sự nghiệp của cậu?
Ngôi sao ca nhạc. Mmm. Đây là một câu hỏi khó. Tớ nghĩ là khoảng khắc tớ hát cùng Beyonce năm ngoái
Người phỏng vấn: Tất nhiên rồi. Thật tuyệt. Cảm ơn vì đã dành thời gian
Ngôi sao ca nhạc: Không có gì.
Bài 2 trang 92 sgk Tiếng Anh 6: Look at the Key Phrases. Which does the interviewer use and which does the pop star use? Then watch or listen and check your answer.
(Nhìn vào các Cụm từ chính. Người phỏng vấn sử dụng cái nào và ngôi sao nhạc pop sử dụng cái nào? Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Trả lời:
Interviewer: 1,4,6
Pop star: 2,3,5
Bài 3 trang 92 sgk Tiếng Anh 6: Practice the dialogue with a partner
( Luyện tập đoạn hội thoại với bạn cùng nhóm)
Bài 4 trang 92 sgk Tiếng Anh 6: Read the Study Strategy. Look at the situation and then think of some follow up questions for 1-5 in the table
Trả lời:
1. Why did you go there?
2. When did you go there?
3. Where did you visit?
4. What did you do there?
5. Did you enjoy it?
Hướng dẫn dịch
1. Tại sao bạn đến đó?
2. Bạn đến đó khi nào?
3. Bạn đã đến thăm những nơi nào?
4. Bạn đã làm gì ở đó?
5. Bạn có thích nó không?
Bài 5 trang 92 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Prepare and practice interviews with a famous person. Use the Key Phrases, the Study Strategy and ideas from the list below.
(Làm việc theo cặp. Chuẩn bị và thực hành các cuộc phỏng vấn với một người nổi tiếng. Sử dụng các Cụm từ Chính, Chiến lược Nghiên cứu và các ý tưởng từ danh sách bên dưới.)
Trả lời:
A: Hello. It’s great to see you. I’ve got a few questions for you, if that’s OK.
B: Sure, go ahead
A: When did you become a model?
B: Good question. When I was 20 years old, I decided to become a model.
A: When did you get married to your husband?
B: Last year, I got married to my boyfriend.
A: What do you like when you were young?
B: I liked watching TV and playing volleyball.
A: How did you feel when you were first on stage?
B: I felt very excited and happy.
Hướng dẫn dịch
A: Xin chào. Thật là tuyệt khi gặp bạn. Tớ có một vài câu hỏi cho bạn, nếu điều đó ổn.
B: Chắc chắn rồi, tiếp tục đi
A: Bạn trở thành người mẫu khi nào?
B: Câu hỏi hay. Năm 20 tuổi, tớ quyết định trở thành người mẫu.
A: Bạn kết hôn với chồng của bạn khi nào?
B: Năm ngoái, tớ đã kết hôn với bạn trai của mình.
A: Bạn thích gì khi còn trẻ?
B: Tớ thích xem TV và chơi bóng chuyền.
A: Bạn cảm thấy thế nào khi lần đầu tiên đứng trên sân khấu?
B: Tớ cảm thấy rất vui mừng và hạnh phúc.
Unit 7 Writing lớp 6 trang 93
Bài 1 trang 93 sgk Tiếng Anh 6: Read the article and look at the words in blue. What do we use them for?
(Đọc bài báo và nhìn các từ có màu xanh. Chúng ta sử dụng chúng để làm gì?)
Trả lời:
We use blue words to describe a person’s physical appearance and behavior
Hướng dẫn dịch
Chúng ta sử dụng các từ màu xanh để mô tả hành vi và ngoại hình của một người
Hướng dẫn dịch bài đọc
Chris Hemsworth là một diễn viên nổi tiếng người Úc. Anh được biết đến nhiều nhất với vai diễn trong bộ phim Thor và Snow White and the Huntsman.
Anh rất là cao (1m9), khỏe và đẹp trai. Chris có tóc sáng màu và mắt xanh. Anh ấy có râu và ria mép.
Anh ấy rất bận rộn, nhưng anh ấy vẫn dành thời gian cho các hoạt động ngoài trời với ba con của mình. Anh ấy trở thành siêu anh hùng cả ở trong phim và cuộc sống thường ngày.
Bài 2 trang 93 sgk Tiếng Anh 6: Complete the key phrases with words in the description
(Hoàn thành các cụm từ chính với các từ trong phần mô tả)
Trả lời:
1. famous |
2. best- known/ the role(s) in… |
3. tall/strong/ good-looking |
4. fair hair, blue eyes, a beard and a moustache |
5.busy/ spends a lot of times outdoors with |
6. superhero |
Bài 4 trang 93 sgk Tiếng Anh 6: Rewrite the text with correct punctuation
( Viết lại đoạn văn với dấu câu đúng)
Trả lời:
Jennifer Lawrence is an American actor. She was born in Kentucky. She is tall and she’s got blonde hair and blue eyes. Nhân vật nổi tiếng nhất của Jennifer là cô gái có tên là Katniss Everdeen trong bộ phim The Hunger Games.
Bài 5 trang 93 sgk Tiếng Anh 6: Follow the steps in writing guides
( Làm theo các bước trong phần hướng dẫn viết)
Trả lời:
Tom Holland is a British actor, best known for portraying the famous superhero, Spider-Man. He is good looking with brown hair light brown eyes.
He is always polite and kind to every on both in set and in real life
Hướng dẫn dịch
Tom Holland là nam diễn viên người Anh, nổi tiếng với vai diễn siêu anh hùng nổi tiếng Người Nhện. Anh ấy đẹp trai với mái tóc nâu và đôi mắt màu nâu nhạt.
Anh ấy luôn lịch sự và tử tế với mọi người trên phim trường và ngoài đời
Unit 7 CLIL lớp 6 trang 94
Bài 1 trang 94 sgk Tiếng Anh 6: Check the meaning of the words in the box and complete the sentences
( Tra nghĩa các từ trong bảng và hoàn thành các câu)
Trả lời:
1. the dark |
2.run away |
3. pipe |
4. sleep out |
Hướng dẫn dịch
1. Chúng tớ thức dậy lúc 3 giờ sánh vì vậy chúng tớ rời nơi cắm trại trong tối
2. Chúng tớ muốn chạy đi bởi vì có rất nhiều côn trùng ở gần con sông
3. Hút thuốc là thói quen có hại cho sức khỏe
4. Nếu bạn ngủ bên ngoải vào mùa hè, bạn có nhìn thấy sao trên bầu trời đêm
Bài 2 trang 94 sgk Tiếng Anh 6: Read the text. Then answer the questions
( Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
Trả lời:
1. He was scared when he saw Injun Joe’s face in the dark
2. He wanted to get away
3. There are three
4. They made a fire on Jackson’s island
5. They thought it was very good.
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy sợ hãi khi nhìn thấy khuôn mặt của Injun Joe trong bóng tối
2. Anh ấy muốn trốn đi
3. Có ba
4. Họ đốt lửa trên đảo của Jackson
5. Họ nghĩ rằng nó rất tốt.
Bài 3 trang 94 sgk Tiếng Anh 6: Read and listen the text. Find a person or a place for sentences 1-4
( Đọc và nghe đoạn văn. Tìm người hoặc tên một địa điểm để điền vào câu 1-4)
Trả lời:
1 Muff Potter/ Injun Joe |
2. Mississippi River |
3. Jackson’s Island |
4. Huck Finn |
Hướng dẫn dịch
1. Người mà Tom không thích là Muff Potter/ Injun Joe
2. Một nơi với thuyền là sông Mississippi
3. Nới mà những chàng trai ngủ qua đêm là đảo của Jackson
4. Tom và bạn của Joe Huck Finn
Unit 7 Puzzles and games lớp 6 trang 95
Bài 1 trang 95 sgk Tiếng Anh 6: Read the sentences and complete the table. Then draw the men’s faces
(Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó vẽ khuôn mặt của những người đàn ông)
Trả lời:
|
Simon |
Neil |
Rob |
Hair colour |
brown |
black |
blonde |
Hair style |
Curly |
long |
spiky |
Eyes |
blue |
brown |
grey |
Face |
square |
thin |
thin |
Other |
beard |
moustache |
glasses |
Bài 2 trang 95 sgk Tiếng Anh 6: Past simple tennis. Play in pair. Follow the intructions
( Past simple tennis. Chơi theo cặp. Làm theo hướng dẫn)
Trả lời:
Học sinh A: Nói một động từ với học sinh B
Học sinh B: Nói dạng quá khứ đơn của động từ đó và nói một động từ khác với học sinh A
Bài 3 trang 95 sgk Tiếng Anh 6: Wordsnake. Find seven object pronouns
( Tìm 7 tân ngữ)
Trả lời:
1. them |
2. her |
3. you |
4. us |
5. it |
6. me |
7.him |
|
Bài 4 trang 95 sgk Tiếng Anh 6: Unscramble the words to find five life events
( Sắp xếp lại các từ để tìn ra 5 sự kiện ở cuộc sống)
Trả lời:
1. get a job |
2. grow up |
3. leave school |
4. go to school |
5. have children |
|
Bài 5 trang 95 sgk Tiếng Anh 6: Find someone who… Walk around the class and ask questions. Write a different name for each question.
(Tìm ai đó… Đi quanh lớp và đặt câu hỏi. Viết một tên khác cho mỗi câu hỏi.)
Trả lời:
|
|
Names |
1 |
ate pizza yesterday |
Lan |
2 |
Went to be at midnight last weekend |
Hoa |
3 |
Didn’t go to the cinema last month |
Tuấn |
4 |
Played video games yesterday |
Linh |
5 |
Didn’t have long hair two years ago |
Mai Anh |
6 |
Lived in another city when they were younger |
Thùy |
7 |
Read a good book last year |
Quỳnh |
Unit 7 Extra listening and speaking 7 lớp 6 trang 116
Bài 1 trang 116 sgk Tiếng Anh 6: Look at the photos A-C. Match the photos with the activities
(Nhìn vào các bức ảnh A-C. Ghép các bức ảnh với các hoạt động)
Trả lời:
a. an after school club |
b. a school trip |
c. an after- school club |
Bài 2 trang 116 sgk Tiếng Anh 6: Study the Key Phrases. Listen and complete the sentences about photo A with the correct name
(Nghiên cứu các Cụm từ chính. Nghe và hoàn thành các câu về ảnh A với tên đúng)
Trả lời:
1. Amy |
2. Jack |
3. Beth |
Bài 3 trang 116 sgk Tiếng Anh 6: Listen again and answer the questions
( Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi)
Trả lời:
1. Because he went to see the doctor
2. They made chocolate cakes
3. Beth made the best cakes
4 Suzi took the photos
Hướng dẫn dịch
1. Vì anh ấy đi khám bệnh
2. Họ đã làm bánh sô cô la
3. Beth làm những chiếc bánh ngon nhất
4 Suzi đã chụp ảnh
Bài 4 trang 116 sgk Tiếng Anh 6: Look at photo B. Listen and repeat the dialogue
( Nhìn vào bức tranh B.Nghe và lặp lại đoạn hội thoại)
Hướng dẫn dịch
Mark: Hey Suzi. Tớ có một bức ảnh đẹp lắm. Nó là từ chuyển đi dã ngoại của trường chúng ta năm ngoái
Suzi: Ai ở phía bên trái với mái tóc dài xoăn ý.
Mark: Đó là Kristen. Cô ấy học lớp 6. Cô ấy rất giỏi leo núi
Suzi: Có phải bạn ở giữa không?
Mark: Ừ. Sao vậy?
Suzi: Tớ không nhận ra cậu . Vậy ai ở phía bên phải đấy?
Mark: Đấy là Ben không. Tớ thích cái kính mới của anh ấy
Bài 5 trang 116 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Look at photo C. Imagine this is your family. Then ask and answer questions using the Key Phrases
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh C. Hãy tưởng tượng đây là gia đình của bạn. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi bằng các Cụm từ chính)
Trả lời:
Who is the man on the left?
That’s my father. He is a teacher
Who is the man next to your father?
He is my grandfather
Hướng dẫn dịch
Người đàn ông bên trái là ai?
Đó là ba tôi. Ông ấy là một giáo viên
Người đàn ông bên cạnh cha bạn là ai?
Đấy là ông nội của tôi
Unit 7 Song: The story of your life lớp 6 trang 121
Bài 1 trang 121 sgk Tiếng Anh 6: Look at the picture and listen to the song .Which boy is in the song?
( Nhìn vào bức tranh , nghe bài hát. Chàng trai nào có trong bài hát?)
Trả lời:
The boy number 1
Bài 2 trang 121 sgk Tiếng Anh 6: Look at the song and correct the words in blue. Then listen again and check
(Nhìn vào bài hát và sửa các từ có màu xanh. Sau đó nghe lại và kiểm tra)
Trả lời:
1. at school=> on holiday |
2. town=> city |
3. walked=> wentg |
4. short=> tall |
5. beard=> moustache |
6. finished=> left |
7. do=> be |
8. found>got |
9. work=>travel |
10. tried=> wanted |
Bài 3 trang 121 sgk Tiếng Anh 6: Match phrases 1-5 with phrases a-e to make questions
( Nối các cụm từ 1-5 với các cụm a-e để đặt câu hỏi)
Trả lời:
1-d |
2-c |
3-a |
4-b |
5-e |
|
Hướng dẫn dịch
1. Bạn sống ở đâu khi bạn còn nhỏ?
2. Bạn trông như thế nào khi bạn 3 tuổi?
3. Ai là bạn thân nhất của bạn khi bạn 9 tuổi?
4. Bạn đi học như thế nào?
5. Khi nào bạn bắt đầu học Tiếng Anh?
Bài 4 trang 121 sgk Tiếng Anh 6: Answer the questions in exercise 3. Compare with a partner
( Trả lời câu hỏi ở bài tập 3. So sánh với bạn cùng nhóm của mình)
Bài 5 trang 121 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Imagine you are sixty years old. Talk about The story of your life with the ideas in the box or your own ideas. Who has got the most interesting life?
(Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn sáu mươi tuổi. Nói về câu chuyện của cuộc đời bạn với những ý tưởng trong hộp hoặc ý tưởng của riêng bạn. Ai đã có cuộc sống thú vị nhất?)
Trả lời:
1. I was born in Thai Binh
2. When I was young, I liked reading comics
3. I wanted to be a tour guide
4. I grew up in Thai Binh
5. When I left school, I came home
6. My first job was a teaching assistant.
Hướng dẫn dịch
1. Tớ sinh ra ở Thái Bình
2. Khi tớ còn nhỏ, tớ thích đọc truyện tranh
3. Tớ muốn trở thành một hướng dẫn viên du lịch
4. Tớ lớn lên ở Thái Bình
5. Khi tớ tan học, tớ trở về nhà
6. Công việc đầu tiên của tớ là trợ giảng.