Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 12: Robots
Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh lớp 6
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
age |
n |
/eɪdʒ/ |
độ tuổi |
broken |
adj |
/ˈbrəʊ.kən/ |
bị hỏng, bị vỡ |
choice |
n |
/tʃɔɪs/ |
sự lựa chọn |
do the dishes |
v |
/du ðə dɪʃes/ |
rửa bát, đĩa |
do the washing |
v |
/du ðə ˈwɒʃ.ɪŋ/ |
giặt giũ quần áo |
feelings |
n |
/ˈfiː.lɪŋz/ |
cảm xúc, tình cảm |
guard |
v, n |
/ɡɑːd/ |
bảo vệ, người canh gác |
height |
n |
/haɪt/ |
chiều cao |
iron |
v |
/aɪrn/ |
là, ủi (quần áo) |
pick |
v |
/pɪk/ |
hái, thu hoạch (hoa, quả,…) |
planet |
n |
/ˈplæn.ɪt/ |
hành tinh |
price |
n |
/praɪs/ |
giá, số tiền mua hoặc bán |
put away |
v |
/put əˈweɪ/ |
cất, dọn |
repair |
v |
/rɪˈpeər/ |
sửa chữa |
robot |
n |
/ˈrəʊ.bɒt/ |
người máy |
space station |
n |
/ˈspeɪs ˌsteɪ.ʃən/ |
trạm vũ trụ |
useful |
adj |
/ˈjuːs.fəl/ |
hữu ích |
water |
v |
/ˈwɔː.tər/ |
tưới nước |
weight |
n |
/weɪt/ |
trọng lượng |
Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Getting Started (trang 58, 59 Tập 2)
At an International Robot Show
1. Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Nick: Tiến sĩ Adams! Chú có thể nói cho chúng cháu nghe về rô bốt trong buổi triển lãm được không ạ?
Tiến sĩ Adams: Chắc chắn rồi. Đây là H8, một rô bốt làm việc nhà. Nó có thể rửa bát, là quần áo, sắp xếp đồ chơi…
Nick: Trông nó thật hữu dụng!
Tiến sĩ Adams: Ừ, nó còn có thể nấu ăn nữa cơ.
Phong: Nhìn kìa, đó là con rô bốt lớn nhất trong buổi triển lãm.
Tiến sĩ Adams: Đúng vậy, đó là WB2, một con rô bốt công nhân. Nó là rô bốt khỏe và nhanh nhất ở đây.
Nick: Nó có thể làm gì?
Tiếng sĩ Adams: Nó có thể di chuyển những đồ nặng hay sửa chữa máy móc bị hư.
Nick: Và đây là gì?
Tiến sĩ Adams: Đây là Shifa, bác sĩ rô bốt. Nó là rô bốt thông minh nhất. Nó có thể chăm sóc người ốm và làm nhiều thứ như con người.
2. Read the conversation again and tick True or False ( Đọc lại đoạn hội thoại và chọn câu đúng, sai)
|
T |
F |
1. H8 is a very useful robot. |
|
|
2. WB2 can’t repair broken machines. |
|
|
3. Shifa is a doctor robot. |
|
|
4. H8 is the fastest in the robot show. |
|
|
5. Shifa is very smart. |
|
|
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
5. T |
Giải thích:
1. Thông tin:
Dr Adams: … This is H8, a home robot. It can do the dishes, iron clothes, put toys away…
Nick: It looks very useful!
2. Thông tin: Dr Adams: It can move heavy things or repair broken machines.
3. Thông tin: Dr Adams: It’s Shifa, a doctor robot.
4. Thông tin: Dr Adams: Right, it’s WB2, a worker robot, it’s the strongest and faster robot here.
5. Thông tin: Dr Adams: It’s Shifa, a doctor robot. It’s the smartest robot.
Hướng dẫn dịch:
1. H8 là một con rô bốt rất hữu ích.
2. WB2 không thể sửa những máy móc bị hỏng.
3. Shifa là rô bốt bác sĩ.
4. H8 thì nhanh nhất trong triển lãm rô bốt.
5. Shifa rất thông minh.
3. Complete the following sentences, using the adjectives in the box. (Hoàn thành câu, dùng những tính từ trong hộp)
1. My dad bought me a very … home robot last week. It helps me to do many household chores.
2. This is a very … car. It can travel at a speed of 300 km per hour.
3. He’s very …. He can move a big car!
4. They’re making a very … robot. It can understand 30 languages.
5. The table is too … for me to move on my own.
Đáp án:
1. useful |
2. fast |
3. strong |
4. smart |
5. heavy |
Giải thích:
– fast: nhanh
– smart: thông minh
– useful: có ích
– heavy: nặng
– strong: mạnh
Hướng dẫn dịch:
1. Bố của tôi mua cho tôi một con rô bốt làm việc nhà tuần trước. Nó giúp tôi làm rất nhiều việc nhà.
2. Đây là một chiếc xe hơi rất nhanh. Nó có thể đi với tốc độ 300km một giờ.
3. Anh ấy rất khỏe. Anh ấy có thể di chuyển được chiếc xe hơi lớn.
4. Họ đang chế tạo một con rô bốt rất thông minh. Nó có thể hiểu 30 thứ tiếng.
5. Cái bàn rất nặng cho tôi để có thể tự di chuyển.
4. Match the following activities with the pictures. (Nối các hoạt động dưới đây với các bức tranh)
Đáp án:
1-b: make meals |
Nấu ăn |
2-c: move heavy things |
Di chuyển đồ nặng |
3-e: repair a broken machine |
Sửa máy móc bị hư |
4-d: do the dishes |
Rửa bát |
5-f: put toys away |
Cất đồ chơi |
6-a: iron clothes |
Là quần áo |
5. GAME Miming
Work in groups. A student mimes one of the activities in 4 and the others try to guess. Then swap. (Làm việc nhóm. Một học sinh bắt chước một trong các hoạt động trong 4 hoạt động và những học sinh khác cố gắng đoán. Sau đó hoán đổi.)
Example:
A: What am I doing?
B: You’re doing the dishes.
A: Yes, that’s right. / No, try again
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi đang làm gì vậy?
B: Bạn đang rửa bát đĩa.
A: Vâng, đúng vậy. / Không, lại lần nữa.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 A Closer Look 1 (trang 60 Tập 2)
VOCABULARY
1. Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat. (Nối động từ ở cột A với các từ cột B. Nghe, kiểm tra và nhắc lại).
Bài nghe:
Đáp án:
1-c: understand our feelings |
Hiểu cảm giác |
2-a: Pick fruit |
Hái quả |
3-b: Do the washing |
Giặt giũ |
4-e: Water plants |
Tưới cây |
5-d: Work as a guard |
Làm bảo vệ |
2. Work in pairs. Tell your partner the activities in 1 you can or can’t do now. (Làm việc theo nhóm. Nói với bạn của em về những hành động mà em có thể hoặc không thể làm)
Example:
I can pick fruit but I can’t understand your feelings.
I can water plants but I can’t do the washing.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có thể hái quả nhưng tôi không thể hiểu được cảm xúc của bạn
Tôi có thể tưới cây nhưng tôi không thể giặt giũ.
3. Work in pairs. Read the information about what V10, a robot, can or can’t do. Ask and answer questions. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về những thứ ro bốt V10 có thể hoặc không thể làm. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
Skills of V10 |
Can |
Can’t |
Repair a broken machine |
|
|
Do the washing |
|
|
Work as a guard |
|
|
Read our moods |
|
|
Water plants |
|
|
Understand what we say |
|
|
Hướng dẫn dịch:
Khả năng của V10 |
Có thể |
Không thể |
Sửa máy móc hỏng |
|
|
Giặt giũ |
|
|
Làm bảo vệ |
|
|
Hiểu cảm xúc của chúng ta |
|
|
Tưới cây |
|
|
Hiểu những gì chúng ta nói |
|
|
4. Listen and repeat the following sentences. (Nghe và nhắc lại những câu sau)
Bài nghe:
1. I often water plants after school.
2. Shifa can do many things like humans.
3. My dad makes delicious meals at weekends.
4. WB2 is the strongest of all the robots.
5. H8 is a home robot.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thường tưới cây sau khi tan học.
2. Shifa có thể làm nhiều thứ như con người.
3. Bố của tôi nấu những bữa cơm ngon vào cuối tuần.
4. WB2 khỏe nhất trong tất cả rô bốt.
5. H8 là rô bốt trong nhà.
5. Practise saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat. (luyện tập nói những mẫu câu dưới đây. Sau đó nghe và nhắc lại).
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Rô bốt của tôi tên là Jimba. Nó là một con rô bốt trong nhà. Nó rất hữu ích. Nó có thể làm việc nhà. Nó còn có thể tưới cây và hái quả. Nó có thể làm việc như một người bảo vệ. Tôi yêu rô bốt của tôi rất nhiều.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 A Closer Look 2 (trang 61, 62 Tập 2)
GRAMMAR
Superlative adjectives: short adjectives
1. Write the superlative form of the adjectives in the table below. (Viết dạng so sánh nhất của tính từ)
Đáp án:
Adjectives |
Superlative form |
Fast |
Fastest |
Tall |
Tallest |
Noisy |
Noisiest |
Nice |
Nicest |
Hot |
Hottest |
Light |
Lightest |
Quiet |
Quietest |
Heavy |
Heaviest |
Large |
Largest |
Giải thích:
Thêm đuôi “-est” sau tính từ ngắn
2. Complete the following sentences with superlative form of the adjectives in brackets 1 is an example. (Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh nhất của tính từ).
1. Bonbon can move 10 tons; it’s the ……… of all. (strong)
2. This robot can understand all of what we say. It’s the ……….. In the robot show. (smart)
3. He is the……….. in our class; he is about 1.8 m tall. (tall)
4. This is the …………. of all home robots; we can put it in our bag. (small)
5. This robot is only 200 dollars. It’s the ……….. in our shop. (cheap)
Đáp án:
1. strongest |
2. smartest |
3. tallest |
4. smallest |
5. cheapest |
Giải thích:
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est.
Hướng dẫn dịch:
1. Bonbon có thể di chuyển được 10 tấn. Nó khỏe nhất trong tấn cả.
2. Đây là rô bốt có thể hiểu được những gì chúng ta nói.
3. Bạn ấy cao nhất trong lớp. Bạn ấy cao 1.8m.
4. Đây là rô bốt trong nhà nhỏ nhất; chúng ta có thể cho nó vào túi.
5. Rô bốt này chỉ 200 đô la. Nó thì rẻ nhất trong cửa hàng của chúng ta.
3. Complete the following sentences with comparative or superlative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất)
1. My brother has a ………… room than me. (tidy)
2. The ……….. desert of all is Sahara and it’s in Afnca. (hot)
3. Travelling by plane is ……… than going by car. (fast)
4. Who is the ……………… in your family? (tall)
5. I think dogs are ……….. than cats. (smart)
Đáp án:
1. tidier |
2. hottest |
3. faster |
4. tallest |
5. smarter |
Giải thích:
– Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est.
– Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj_er + than + ….
Hướng dẫn dịch:
1. Phòng của anh trai tôi thì sạch hơn phòng của tôi.
2. Sa mạc nóng nhất là Sahara và nó ở châu Phi.
3. Đi máy bay thì nhanh hơn đi bằng ô tô.
4. Ai là người cao nhất trong gia đình bạn?
5. Tôi nghĩ chó thông minh hơn mèo.
4. Work in pairs. Look at the information of the three robots: M10, H9, and A3 and talk about each of them, using superlative adjectives. (Làm việc theo cặp. Xem thông tin của ba rô bốt: M10, H9 và A3 rồi nói về chúng, dùng so sánh nhất)
Example:
– A3 is the tallest of the three robots.
– M10 is the youngest of the three robots.
– A3 is the heaviest of the three robots.
– H9 is the cheapest of the three robots.
– M10 is the shortest of the three robots.
Hướng dẫn dịch:
– A3 cao nhất trong ba chú rô bốt.
– M10 trẻ nhất trong ba chú rô bốt.
– A3 nặng nhất trong ba chú rô bốt.
– H9 rẻ nhất trong ba chú rô bốt.
– M10 thấp nhất trong ba chú rô bốt.
5. GAME: Find someone who …(TRÒ CHƠI: Tìm ai đó mà …)
Work in pairs. Ask your partner to find in your class someone who is
– the tallest – the shortest
– the oldest – the biggest
– the smartest – the smallest
Hướng dẫn dịch:
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn để tìm tra trong lớp ai là người cao nhất/ thấp nhất/ lớn nhất/ to nhất/ thông minh nhất/ nhỏ nhất.
Gợi ý:
A: Who is the tallest boy in your class?
B: Nam is the tallest boy in my class?
A: Who is the smartest?
B: Linh is the smartest
Hướng dẫn dịch:
A: Ai cao nhất trong lớp của bạn?
B: Nam là bạn nam cao nhất trong lớp của tôi?
A: Ai là người thông minh nhất?
B: Linh thông minh nhất.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Communication (trang 63 Tập 2)
EVERY ENGLISH
Expressing agreement and disagreement
1. Listen and read the dialogues. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến phần được làm nổi bật).
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
A: Mình nghĩ rô bốt có thể giúp chúng ta nhiều thứ trong cuộc sống thường ngày.
B: Mình đồng ý với bạn.
A: Peter nói rô bốt có thể làm mọi thứ như con người.
B: Tôi không đồng ý với bạn ấy.
2. Work in pairs. Express your opinions about the following statements. Using the highlighted phrases in the dialogues above. (Làm việc theo cặp. Bày tỏ quan điểm của em về những ý kiến sau. Dùng câu được làm nổi bật ở đoạn hội thoại trên)
A. – Home robots are the most useful of all types of robots.
– I don’t agree with you
B. – Some people can use robots to do bad things.
– I agree with you
C. – Robots will use too much electricity in the future.
– I don’t agree with you
Hướng dẫn dịch:
A. – Rô bốt làm việc nhà là loại rô bốt hữu dụng nhất.
– Mình không đồng ý với bạn.
B. – Một số người có thể sử dụng rô bốt để làm việc xấu.
– Mình đồng ý với bạn.
C. – Rô bốt sẽ dùng nhiều điện trong tương lai.
– Mình không đồng ý với bạn.
My robot’s abilities
3. Listen to the radio programme from 4Teen News. Then fill the blanks with the words you hear. (Nghe chương trình phát thanh về 4Teen News. Sau đó điền vào chỗ trống những từ mà em nghe).
Bài nghe:
Speaker: Today we asked our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?
Tom: Well my robot can (1) __________ what i say. It can also understand my feelings. It’s the (2) __________ robot.
Speaker: Linh?
Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, (3) __________ my toys away, and …
Speaker: And Nobita?
Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can (4) __________ my plants and even work as a (5) __________.
Đáp án:
1. understand |
2. smartest |
3. put |
4. water |
5. guard |
Nội dung bài nghe:
Speaker: Today we ask our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?
Tom: Well, my robot can understand what I say. It can also understand my feelings. It’s the smartest robot.
Speaker: Linh?
Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, put my toys away, and …
Speaker: And Nobita?
Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can water my plants and even work as a guard.
Hướng dẫn dịch:
Người nói: Ngày hôm nay chúng ta sẽ hỏi các bạn: Tom đến từ Úc, Linh đến từ Việt Nam và Nobita đến từ Nhật Bản sẽ nói chúng ta nghe về rô bốt của họ. Tom, bạn sẽ bắt đầu trước nhé.
Tom: À, rô bốt của mình có thể hiểu những gì mình nói. Nó còn có thể hiểu cảm giác của mình. Nó là con rô bốt thông minh nhất.
Người nói: còn Linh thì sao?
Linh: Rô bốt là người bạn thân nhất của mình. Nó làm rất nhiều thứ cho mình: lau sàn, cất đồ chơi,…
Người nói: Và Nobita?
Nobita: Rô bốt của mình thì rất hữu dụng. Nó giúp mình rất nhiều. Nó có thể tưới cây và làm việc như một bảo vệ.
4. Interview three friends about what abilities they want their robots to have. Note their answers in the table below. (Phỏng vấn ba bạn về những khả năng mà các bạn ấy muốn rô bốt của họ có. Ghi chú lại câu trả lời vào bảng)
Gợi ý:
Friends |
Abilities he / she wants his / her robot to have |
Nam |
Clean house and cook meals |
Linh |
Sing songs with her, draw pictures |
Mai |
Do homework and play badminton |
Hướng dẫn dịch:
Bạn |
Khả năng mà họ muốn rô bốt sở hữu |
Nam |
Dọn nhà và nấu ăn |
Linh |
Hát với cô ấy và vẽ tranh |
Mai |
Làm bài tập về nhà và chơi cầu lông |
Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Skills 1 (trang 64 Tập 2)
READING
1. Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi dưới đây).
1. What types of robots are there?
2. What robots are children interested in?
Hướng dẫn dịch:
1. Có những loại rô bốt nào?
2. Loại rô bốt nào mà trẻ em hứng thú?
2. Read the text and choose the best answer to each of the questions. (Đọc bài văn và chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi)
Hướng dẫn dịch:
Hôm nay có một cuộc triển lãm rô bốt quốc tế ở Hà Nội. Mọi người có thể nhìn thấy nhiều loại rô bốt ở đây.
Rô bốt trong nhà rất có ích với những việc trong nhà. Chúng có thể làm hầu hết việc nhà: nấu ăn, dọn nhà, giặt giũ và là quần áo.
Rô bốt giáo viên là sự lựa chọn tốt nhất cho trẻ nhỏ. Rô bốt có thể giúp các bạn nhỏ học tập. Chúng có thể dạy tiếng Anh, văn học, toán và các môn khác. Chúng còn có thể giúp trẻ em nâng cao khả năng phát âm tiếng Anh.
Mọi người cũng hứng thú với các loại rô bốt khác nhau ở buổi triển lãm. Rô bốt công nhân có thể xây nhà và di chuyển những đồ nặng; rô bốt bác sĩ có thể chắm sóc những người ốm và rô bốt không gian có thể xây trạm không gian trên mặt trăng và trên các hành tinh.
1. What show is on in Ha Noi now?
A. A fashion show
B. A robot show
C. A pet show
2. Which type of robots can help children in their study?
A. Home robots
B. Worker robots
C. Teacher robots
3. Doctor robots can _________.
A. help children to study
B. build houses
C. take care of sick people
4. Which of the following sentences is NOT true according to the passage?
A. Worker robots can build houses and move heavy things.
B. Space robots can build space stations on the Moon.
C. Home robots can’t do much of the housework.
Đáp án:
1.B |
2.C |
3.C |
4.C |
Giải thích:
1. Thông tin: Today there is an international robot show in Ha Noi.
2. Thông tin: Teacher robots are the best choice for children.
3. Thông tin: … doctor robots can look after sick people …
4. Thông tin: Home robots are useful for housework. They can do most of the housework: cook meals, clean the house, do the washing, and iron clothes.
Hướng dẫn dịch:
1. Bây giờ ở Hà Nội đang chiếu chương trình gì? – Biểu diễn robot.
2. Loại robot nào có thể hỗ trợ trẻ em học tập? – Người máy giáo viên.
3. Robot bác sĩ có thể chăm sóc người bệnh
4. Câu nào sau đây KHÔNG đúng theo đoạn văn?
Robot gia đình không thể làm nhiều việc nhà.
3. Read the text again and fill the table now (Đọc lại và hoàn thành bảng)
Đáp án:
Type of robots |
What they can do |
Home robots |
Cool meals, clean the house, do the washing and iron clothes |
Teacher robots |
Help children study, teach English, literature, maths and other subjects, help children improve English pronunciation |
Worker robots |
Build houses, move heavy things |
Doctor robots |
Look after sick people |
Space robots |
Build space stations on the Moon and on planets |
Hướng dẫn dịch:
Loại rô bốt |
Những điều rô bốt có thể làm |
Rô bốt làm việc nhà |
Nấu ăn, dọn nhà, giặt giũ và là quần áo |
Rô bốt giáo viên |
Giúp học sinh học, dạy tiếng Anh, văn học, toán và các môn khác, giúp trẻ em nâng cao khả năng phát âm tiếng Anh. |
Rô bốt công nhân |
Xây nhà, di chuyển đồ nặng |
Rô bốt bác sĩ |
Chăm sóc người ốm |
Rô bốt không gian |
Xây các trạm không gian trên mặt trăng và các hành tinh khác. |
SPEAKING
4. Work in pairs. Discuss what you think robots can do in the following places. (Làm việc theo cặp. Thảo luận xem các em nghĩ rô bốt có thể làm gì ở những nơi dưới đây).
Gợi ý:
Places |
What robots can do |
Home |
Cook meals, clean rooms |
School |
Teach subjects |
Factory |
Make products |
Hospital |
Take care of patients |
Garden |
Water flowers |
Hướng dẫn dịch:
Địa điểm |
Những điều rô bốt có thể làm |
Nhà |
Nấu ăn, dọn phòng |
Trường học |
Dạy học |
Nhà máy |
Tạo sản phẩm |
Bệnh viện |
Chăm sóc bệnh nhân |
Vườn |
Tưới nước |
5. Work in groups. Take turns to talk about robots and what you think they can do. Can you think of other types of robots? (Làm việc theo nhóm. Lần lượt nói về rô bốt và em nghĩ xem chúng có thể làm gì. Em có nghĩ ra thêm rô bốt nào không?)
Gợi ý:
A: What can robots do at home?
B: They can cook meals and clean rooms.
A: What can robots do in the hospital?
B: They can take care of patients.
Hướng dẫn dịch:
A: Rô bốt có thể làm gì ở nhà?
B: Chúng có thể nấu ăn và dọn phòng.
A: Rô bốt có thể làm gì bệnh viện?
B: Chúng có thể chăm sóc bệnh nhân.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Skills 2 (trang 65 Tập 2)
LISTENING
1. Listening to the conversation between Khang and Dr Adams and tick the phrases you hear. (Nghe đoạn hội thoại giữa Khang và tiếng sĩ Adams và chọn cụm từ các em nghe được)
Bài nghe:
Đáp án:
– look after sick people |
– chăm sóc người ốm |
– understand what we say |
– hiểu những gì chúng ta nói |
– build the very high buildings |
– xây dựng các tòa nhà rất cao |
– teach many subjects |
– dạy nhiều môn |
– move heavy things |
– di chuyển vật nặng |
Nội dung bài nghe:
Khang: Dr Adams, please tell me something about robots.
Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do housework. Doctor robots can look after sick people. And …
Khang: Can robots build houses?
Dr Adams: Yes. Worker robots can even build the very high buildings.
Khang: Can they teach?
Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online.
Khang: Can they understand what we say?
Dr Adams: Yes, they do. They can even speak to us.
Khang: Robots can do everything like humans?
Dr Adams: No, not everything. They can’t understand our feelings or play football.
Hướng dẫn dịch:
Khang: Tiến sĩ Adams, làm ơn hãy nói cho cháu nghe về các con rô bốt.
Tiến sĩ Adams: Chắc chắn rồi. Ngày nay rô bốt có thể làm rất nhiều thứ. Rô bốt giúp việc có thể làm việc nhà. Rô bốt bác sĩ có thể chăm sóc người ốm…
Khang: Rô bốt có thể xây nhà không?
Tiến sĩ Adams: Có thể. Rô bốt công nhân thậm chí còn có thể xây dựng những tòa nhà cao tầng.
Khang: Chúng có thể dạy học không?
Tiến sĩ Adams: Có chứ. Rô bốt giáo viên có thể dạy nhiều môn ở lớp hoặc dạy online.
Khang: Chúng có hiểu chúng ta nói gì không?
Tiến sĩ Adams: Có, chúng thậm chí còn có thể nói chuyện với chúng ta.
Khang: Rô bốt có thể làm mọi thứ như con người ạ?
Tiến sĩ Adams: Không hẳn là mọi thứ. Chúng không thể hiểu cảm giác của chúng ta hoặc chơi bóng đá.
2. Listen to the conversation again and tick True or False. (Nghe lại đoạn hội thoại và chọn câu đúng/ sai)
Bài nghe:
1. Robots can’t do many things today.
2. Worker robots can build the very high buildings.
3. Teacher robots can teach on the internet.
4. Robots can talk to humans.
5. Robots can do everything like humans.
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. T |
4. T |
5. F |
Giải thích:
1. Thông tin: Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today.
2. Thông tin: Dr Adams: Worker robots can even build the very high buildings.
3. Thông tin: Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online.
4. Thông tin:
Khang: Can they understand what we say?
Dr Adams: Yes, they do.
5. Thông tin:
Khang: Robots can do everything like humans?
Dr Adams: No, not everything.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày nay rô bốt không thể làm nhiều thứ.
2. Rô bốt công nhân có thể xây những tòa nhà cao tầng.
3. Rô bốt giáo viên có thể dạy trên mạng internet.
4. Rô bốt có thể nói chuyện với con người.
5. Rô bốt có thể làm được mọi thứ như con người.
WRITING
3. Imagine a robot you would like to have. Make notes about it. (Tưởng tượng một con rô bốt mà em muốn có. Ghi chú về nó)
Gợi ý:
1. Name of your robot |
Thor |
2. Type of robot |
Home robot |
3. Where it can work |
Houses |
4. What it can do for you |
Clean rooms, water flowers, cook meals |
Hướng dẫn dịch:
1. Tên của rô bốt |
Thor |
2. Loại rô bốt |
Rô bốt nhà |
3. Nơi nó có thể làm việc |
Trong nhà |
4. Nó có thể làm gì |
Dọn phòng, tưới hoa, nấu ăn |
4. Now write a paragraph of 50-60 words about the robot you would like to have. Use the information in 3 to help you. (Viết một đoạn văn 50-60 chữ về rô bốt mà em muốn có. Sử dụng thông tin bài 3)
Gợi ý:
My robot’s name is Thor. It’s a home robot. It’s tall and hard-working. It can clean house, water plants, cook meals, do the washing and do many other things. I like it very much. My robot cleans my room every day and waters flowers with me in the afternoon. It cooks well and my family like the meals it cooks very much.
Hướng dẫn dịch:
Rô bốt của tôi tên là Thor. Nó là rô bốt giúp việc. Nó cao và chăm chỉ. Nó có thể dọn nhà, tưới cây, nấu ăn, giặt giũ và làm nhiều thứ khác nữa. Tôi thích nó lắm. Rô bốt của tôi dọn phòng cho tôi mỗi ngày và tưới hoa cùng tôi vào buổi chiều. Nó nấu ăn ngon và gia đình tôi rất thích những bữa ăn mà nó nấu.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Looking Back (trang 66 Tập 2)
VOCABULARY
1. Write the correct words to complete the phrases. (Viết từ đúng để hoàn thành cụm từ)
Đáp án:
1. iron the clothes (là quần áo)
2. move heavy things (di chuyển đồ nặng)
3. pick fruit (hái quả)
4. do the washing (giặt giũ)
5. do the dishes (rửa bát)
2. Fill the blanks with the verbs from the box. (Điền động từ vào chỗ trống)
1. Robots can … as guards when we’re away.
2. We rarely go to restaurants because my father can … delicious meals at home.
3. Can you … my broken clock?
4. Can robots … our feelings?
5. My father and I … the plants in our garden every morning.
Đáp án:
1. work |
2. make |
3. repair |
4. understand |
5. water |
Giải thích:
– water: tưới nước
– make: làm ra, chế tạo
– repair: sửa chữa
– work: làm việc
– understand: hiểu
Hướng dẫn dịch:
1. Rô bốt có thể làm bảo vệ khi chúng ta đi xa.
2. Chúng tôi hiếm khi đi đến nhà hàng vì bố tôi có thể nấu những món ăn ngon ở nhà.
3. Bạn có thể sửa chiếc đồng hồ bị hỏng của mình không?
4. Rô bốt có hiểu được cảm giác của chúng ta không?
5. Bố tôi và tôi tưới cây trong vườn mỗi buổi sáng.
GRAMMAR
3. Use the correct form of the adjectives in brackets to complete the paragraph. (Dùng dạng đúng của tính từ để điền vào đoạn văn)
Đáp án:
1. smartest |
2. smallest |
3. lightest |
4. strongest |
5. cheapest |
Hướng dẫn dịch:
Chào mừng bạn đến với công ty của chúng tôi. Chúng tôi đã chế tạo ra con rô bốt thông minh nhất trên thế giới. Nó là con rô bốt nhẹ và nhỏ nhất mà chúng tôi chế tạo nhưng nó có thể làm được nhiều thứ trong nhà. Nó thậm chí có thể bay để lau quạt trần. Nó có thể dạy trẻ em tất cả các môn ở trường. Nó cũng là con rô bốt khỏe nhất trong phòng thí nghiệm vì nó có thể di chuyển hơn 200 kg. Không khó để sở hữu một con rô bốt như vậy vì nó là một trong những rô bốt rẻ nhất thế giới.
4. Complete the following sentences with superlative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành câu với các tính từ so sánh nhất)
1. What is the (high) ________ mountain in the world?
2. What is the (large) ________ lake in Viet Nam?
3. What is the (long) ________ beach in Viet Nam?
4. What is the (wide) ________ river in the world?
5. What is the (hot) ________ desert in the world?
Đáp án:
1. highest |
2. largest |
3. longest |
4. widest |
5. smarter |
Giải thích:
– Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est.
– Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj_er + than + ….
Hướng dẫn dịch:
1. Ngọn núi cao nhất trên thế giới là gì?
2. Hồ nào lớn nhất ở Việt Nam?
3. Biển nào dài nhất ở Việt Nam?
4. Con sông nào rộng nhất trên thế giới?
5. Sa mạc nóng nhất trên thế giới là gì?
Tiếng Anh lớp 6 Unit 12 Project (trang 67 Tập 2)
Hướng dẫn dịch:
1. Em đang tham gia cuộc thi thiết kế rô bốt. Làm việc theo nhóm, quyết định xem rô bốt của em sẽ như thế nào và hoàn thành vào bảng sau:
Tên rô bốt |
|
Ngoại hình (chiều cao, cân nặng,..) |
|
Nó có thể làm việc ở đâu |
|
Nó có thể làm gì |
|
Gợi ý:
Robot name |
Mina |
Appearance |
1.5m height, 50kg weight, small and strong |
Where it can work |
School, house |
What it can do |
Clean the floor, water plants, take care of children |
Hướng dẫn dịch:
Tên rô bốt |
Mina |
Ngoại hình |
Cao 1.5m, nặng 50kg, nhỏ và khỏe |
Nó có thể làm việc ở đâu |
Trường học và tại nhà |
Nó có thể làm gì |
Lau sàn, tưới cây, chăm sóc trẻ em |
2. Present your designs to other groups. Vote on the best robot. (Trình bày thiết kế của bạn cho các nhóm khác. Bình chọn robot tốt nhất.)
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Review 3 (Unit 7-8-9)
Unit 10: Our houses in the future
Unit 11: Our greener world
Unit 12: Robots
Review 4 (Unit 10-11-12)