Giải SBT Tiếng anh lớp 6 Unit 1: Towns and cities
Tiếng Anh lớp 6 trang 12 Unit 1: Towns and cities Vocabulary
1. Look at the pictures. Correct the words
( Nhìn vào bức tranh và sửa các từ)
Đáp án
1.library ( thư viện)
2. station ( ga tàu)
3. market ( chợ)
4.bridge ( cầu)
5. cinema ( rạp chiếu phim)
6. street ( Đường phố)
7. park ( công viên)
2. Read the clues and write the places
( Đọc hướng dẫn và viết tên các địa điểm)
Đáp án
1- school
2- café
3-theater
4-flats
5- street
6- sports center
7- shopping center
8- office building
3. Look at the map. Write five more sentences about things you can see
( Nhìn vào bản đồ . Viết them 5 câu về những thứ bạn thấy được)
Đáp án
1. There is a street
2. There is a market
3. There is a clothing store
4.There is a park
5.There is a hospital
Đáp án
There is a cinema. It is between a hospital and a supermarket. There is a park near my school. There are many clothing stores on the main street.
Hướng dẫn dịch
Có một rạp chiếu phim. Nó nằm giữa bệnh viện và siêu thị. Có một công viên gần trường học của tôi. Có rất nhiều cửa hàng quần áo trên đường phố chính.
Tiếng Anh lớp 6 trang 13 Unit 1: Towns and cities Language Focus
1. Complete the sentences with the given words
( Hoàn thành các câu với các từ đã cho)
Đáp án
1-a
2- are
3-some
4- isn’t
5 – any
6- aren’t
7- any
2. Make the sentences affirmative or negative
( Viết câu dưới dạng khẳng định hoặc phủ định)
Đáp án
1. There isn’t a theater near here
2. There is a nice sport center in my area
3. There are some pretty trees in the park
4. There aren’t any monuments in the square
5. There isn’t a five-star hotel in the town
Hướng dẫn dịch
1. Không có rạp hát nào gần đây
2. Có một trung tâm thể thao đẹp trong khu vực của tôi
3. Có một số cây đẹp trong công viên
4. Không có bất kỳ đài kỷ niệm nào trong quảng trường
5. Không có khách sạn năm sao trong thị trấn
3. Choose the correct answer ( Chọn đáp án đúng)
Đáp án
1- Is
2- Are
3- is
4- are. some
5- isn’t
6- aren’t
7-are
8- There
4. A friend from a different town visits you. He/she has got a lot of uestions about your town. Write the questions and the answers. Use the given words to help her
Đáp án
F: Are there any interesting parks in your area?
Y: Yes, there are two parks. We can spend time there in the afternoon.
F:How many schools are there in your street?
Y: There are two.
Hướng dẫn dịch
F: Có công viên thú vị nào trong khu vực của bạn không?
Y: Vâng, có hai công viên. Chúng ta có thể dành thời gian ở đó vào buổi chiều.
F: Có bao nhiêu trường học trên đường phố của bạn?
Y: Có hai.
5. Are the sentences correct or incorrect?
( Các câu sau đúng hay sai)
Đáp án
1 x
2 v
3 v
4 v
5 v
6 x
Tiếng Anh lớp 6 trang 14 Unit 1: Towns and cities Vocabulary and Listening
1. Find eight more adjectives in the wordsearch. Write adjectives under positive or negative
( Tìm thêm 8 tính từ trong bảng từ sau. Viết các tính tuwf dưới cột tích cực và tiêu cực)
Đáp án
Positive ( Tích cực) |
Negative ( Tiêu cực) |
Clean ( sạch sẽ) |
Dangerous ( Nguy hiểm) |
Quiet ( yên tĩnh) |
Noisy (ồn ào) |
Friendly (thân thiện) |
Dirty (bẩn) |
Pretty ( đẹp) |
Ugly (xấu xí |
Safe ( an toàn) |
|
2. Listen to the street interviews and tick the correct box. What’s the person’s favorite building?
( Nghe các bài phỏng vấn ở đường phố, đánh dấu vào ô đúng. Tòa nhà ưa thích của mỗi người là gì?)
Đáp án
Đang cập nhật
3. Listen again. Correct the sentences.
( Nghe lại lần nữa. Sửa các câu sau đây)
Đáp án
Đang cập nhật
4. Complete the sentences with be and one of the adjectives from this page
( Hoàn thành câu sau với tobe và tính từ ở trang này)
Đáp án
1. My house is pretty.
2. Our school is modern.
3. My area of town is clean.
4. The street near my school is noisy
5. The nearest train station is old
6.The café in our area is quiet
7. The library is good
8. The office building in our in our capital is big
Hướng dẫn dịch
1. Nhà của tớ rất đẹp
2. Trường học của chúng tôi là hiện đại.
3. Khu vực thị trấn của tôi sạch sẽ.
4. Con phố gần trường tôi ồn ào
5. Ga xe lửa gần nhất đã cũ
6. Quán cà phê trong khu vực của chúng tôi yên tĩnh
7. Thư viện tốt
8. Tòa nhà văn phòng ở thủ đô của chúng tôi rất lớn
Tiếng Anh lớp 6 trang 15 Unit 1: Towns and cities Language Focus
11. (SBT Tiếng Anh 6 – trang 15) Write the comparative form of the given adjectives
( Viết dạng so sánh của các tính từ đã cho)
Short adjectives: bigger, nicer, older, uglier, dirtier |
Long adjectives: more comfortable, more exciting, more interesting |
Irregular: farther, better, worse |
2. . (SBT Tiếng Anh 6 – trang 15) Complete the sentences with the same meaning as the first sentence. Use the comparative form of the adjectives
( Hoàn thành các câu với nghĩ giống với câu đầu tiên. Sử dụng dạng so sánh của tính từ)
Đáp án
1. Shops are more expensive than markets
2. The shopping center is nosier than the library
3. That park is bigger than this square
4. The train station is farther to my house more the cinema
5. Those houses are worse than these flats
6. The sports center is cleaner than the swimming pool
7. Turkey is hotter than Britain.
3, . (SBT Tiếng Anh 6 – trang 15) Look at the pictures of two towns, Burley and Darlton. Then write the sentences about them using the comparative form of the adjectives
( Nhìn vào các bức tranh về hai thị trấn, Burley và Dalton. Viết về hai thị trấn đó sử dụng dạng so sánh của tính từ)
Đáp án
1. Darlton is quieter than Burley
2. Darlton is cleaner than Burley
3. Burley is more dangerous than Darlton
4. Darlton is safer than Burley
5. Burley is uglier than Darlton
6. Burley is cheaper than Darlton
7. Darlton is more expensive than Burley
8. Darlton is friendlier than Burley.
Hướng dẫn dịch
1. Darlton yên tĩnh hơn Burley
2. Darlton sạch hơn Burley
3. Burley nguy hiểm hơn Darlton
4. Darlton an toàn hơn Burley
5. Burley xấu hơn Darlton
6. Burley rẻ hơn Darlton
7. Darlton đắt hơn Burley
8. Darlton thân thiện hơn Burley.
4 . (SBT Tiếng Anh 6 – trang 15) Write comparative sentences that are true for you ( Viết các câu so sánh mà đúng với bạn)
Đáp án
1. Our town is quieter than London
2. My school is more modern than the other school in my town
3, My parents’ bedroom is bigger than my bedroom
4. The library at my school is older than the town library
5. Our class is cleaner than the other classes at school
6. Climbing walls is more interesting than swimming pools
Hướng dẫn dịch
1. Thị trấn của chúng tôi yên tĩnh hơn London
2. Trường của tôi hiện đại hơn trường khác trong thị trấn của tôi
3, Phòng ngủ của bố mẹ tôi lớn hơn phòng ngủ của tôi
4. Thư viện ở trường tôi cũ hơn thư viện thị trấn
5. Lớp mình sạch sẽ hơn các lớp khác ở trường
6. Leo tường thú vị hơn cả bể bơi
Tiếng Anh lớp 6 trang 16 Unit 1: Towns and cities Reading
1. (SBT Tiếng Anh 6 – trang 16) Read the text. Tick the correct box
( Đọc đoạn văn và đánh dấu vào ô đúng)
Đáp án-b
Hướng dẫn dịch
Tưởng tượng, đây là chuyến thăm đầu tiên của bạn đến London nhưng bạn chỉ co một ngày đi ngắm thành phố.
Đã có câu trả lời- đến thăm Miniladn. Nó nằm ở công viên Legoland ở Windsor. Và chỉ cách London nửa tiếng đi tàu ở ga Paddington. Nó mở cửa từ tháng 3 đến tháng 11 từ 10 giờ sáng.
Miniland có hàng tram các địa điểm thú vị từ London. Nó có những công viện tuyệt đẹp như St James hay là các cuea hàng như Hamleys. Tát các các địa điểm đấy rất nhỏ và tất cả đều được xếp hình từ lego
Có hơn 40 triệu viên gạch ở Miniland. Một toàn nhà có khảo 200.000 nghìn viên, đó là Canary Wharf
Nó không thật sự là London nhưng mà thoải mái đi, bạn là một du khách rất tuyệt vời
2. (SBT Tiếng Anh 6 – trang 16) Read the text again. Match sentences 1-4 with paragraphs A-E
Đáp án
1-C
2-B
3-E
4-A
Hướng dẫn dịch
1- Có rất nhiều gạch ở đây
2- Miniland ở đâu?
3- Đừng lo, bạn là một du khách tuyệt vời.
4. Chỉ một ngày ở London
3. (SBT Tiếng Anh 6 – trang 16) Read the text again. Write the true or false
Đáp án
1-T
2-F
3-T
4-F
5-T
6-F
4. (SBT Tiếng Anh 6 – trang 16) Answer the questions. Write complete sentences
( Trả lời câu hỏi. Trả lời thành một câu đầy đủ)
Đáp án
1.It’s Paddington Station
2. It opens at 10 a.m
3. It’s at Legoland Park
4. There are 40 million bricks
5. No, it isn’t
6. Yes, because it is very unique
5. (SBT Tiếng Anh 6 – trang 16) Complete the sentences with the given words
( Hoàn thành câu sau với các từ đã cho)
Đáp án
1-chefs ( đầu bếp)
2- fantastic ( tuyệt vời)/ horrible ( tồi tệ)
3. passengers ( hành khách)/cabins
4. climbing walls ( tường leo núi)/ exciting ( thú vị)
5. swimming pool ( hồ bơi)
Tiếng Anh lớp 6 trang 17 Unit 1: Towns and cities Writing
1. (SBT Tiếng Anh 6 – trang 17) Rewrite the sentences with adjectives in correct place
( Viết các câu với tính từ ỏ vị trí đúng)
Đáp án
1. There are some pretty parks near here
2. The Shard is a modern building
3. Is there a friendly café in Stationstreet?
4. There is a really clean shopping center.
5. That isn’t a very safe swimming pool.
6. My school has got a really fantastic library.
Hướng dẫn dịch
1. Có một số công viên đẹp gần đây
2. The Shard là một tòa nhà hiện đại
3. Có quán cà phê thân thiện nào ở Stationstreet không?
4. Có một trung tâm mua sắm thực sự sạch sẽ.
5. Đó không phải là một bể bơi rất an toàn.
6. Trường học của tôi có một thư viện thực sự tuyệt vời.
2. (SBT Tiếng Anh 6 – trang 17) Order the word to make sentences
( Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)
Đáp án
1. Are these shops good? No, they aren’t very clean.
2. Is this a nice area? Yes, there are some pretty squares here
3. Is your city modern? Yes, it’s got a really new shopping center.
4`Where are those hotels? They’re in a quiet street.
5. Are these any dangerous areas in that town? No, they’re very safe
6. Where is your house? It’s really a small town.
Hướng dẫn dịch
1. Những cửa hàng này có tốt không? Không, chúng không sạch lắm.
2. Đây có phải là một khu vực đẹp không? Có, có một số hình vuông đẹp ở đây
3. Thành phố của bạn có hiện đại không? Vâng, nó có một trung tâm mua sắm thực sự mới.
4 `Những khách sạn đó ở đâu? Họ đang ở trên một con phố yên tĩnh.
5. Đây có phải là khu vực nguy hiểm nào trong thị trấn đó không? Không, họ rất an toàn
6. Nhà của bạn ở đâu? Đó thực sự là một thị trấn nhỏ.
3. (SBT Tiếng Anh 6 – trang 17) Read the information about Leeds. Then complete the email
( Đọc thông tin về Leeds và hoàn thành email)
Đáp án
1- north of England
2- 270 km
3- 800,000
4- restaurants
5-with modern shop
6- shopping
7- famous football team
8- exciting
9- friendly
10- Manchester and Sheffield
11- far
12- very
Tiếng Anh lớp 6 trang 66 Unit 1 Language Focus Practice
1. Complete the affirmative and negative sentences with is, are, isn’t and aren’t. (Hoàn thành câu phủ định hoặc khẳng định với is, are, isn’t và aren’t)
Đáp án:
1. isn’t |
2. are |
3. is |
4. aren’t |
5. is |
6. are |
Hướng dẫn dịch:
1. Không có cửa hàng gần trường tôi.
2. Có vài tiệm cà phê trên đường.
3. Có một cây cầu cũ ở Paris.
4. Hôm nay không có chiếc xe buýt nào.
5. Có một thư viện ở đây.
6. Có mười căn hộ trong tòa nhà này.
2. Complete the text with a, an, some, any, the or – (Hoàn thành bài với a, an, some, any, the hoặc – )
Đáp án:
1. any |
2. any |
3. a |
4. a |
5. some |
6. a |
7.a |
8. the |
9. an |
10. – |
11. some |
12. an |
12. a |
14. the |
Hướng dẫn dịch:
Thị trấn của tôi
Thị trấn của tôi không lớn lắm và nơi đây không phù hợp với khách du lịch. Chẳng có khách sạn hay chẳng có đài tưởng niệm hay ho nào. Không có nhà ga, chỉ có mỗi một bến xe buýt.
Nhưng có nhiều chỗ thú vị cho người trẻ. Có một công viên và một quán cà phê. Bên cạnh công viên có một trung tâm thể thao thú vị. Bạn có thể chơi ở đây. Có những cửa hàng đẹp, có nhà hát lâu đời và một rạp chiếu phim mới. Tôi thường đến rạp chiếu phim với bạn.
3. Complete the questions and answers. You can use the given words more than once. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời. Các từ được cho có thể dùng hơn một lần)
Đáp án:
1. How; two |
2. Is; is |
3. there; there |
4. how; three |
5. many; there’s |
Hướng dẫn dịch:
1. Có bao nhiêu trường học ở đây? Có hai trường.
2. Có một quảng trường đẹp đúng không? Đúng vậy.
3. Có hiệu sách nào không? Không, chẳng có.
4. Có bao nhiêu con đường mới? Có ba.
5. Có bao nhiêu cây cầu? Có một.
4. Order the words to make questions. Then write short answers. (Sắp xếp từ thành câu hỏi. Sau đó trả lời)
Đáp án:
1. Are there any pens in your bag? No, there aren’t.
2. Is there a library in your school? Yes, there is.
3. How many students are there in your class? There are 30.
4. Are there any interesting places near your school? Yes, there are.
5. How many posters are there in your bedroom? There are 2.
Hướng dẫn dịch:
1. Trong cặp cậu có cái bút nào không? Không có.
2. Có một thư viện trong trường của bạn phải không? Đúng vậy.
3. Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn vậy? Có 30.
4. Có chỗ nào thú vị gần trường cậu không? Có chứ.
5. Có bao nhiêu tấm áp phích trong phòng ngủ của bạn? Có hai.
5. Write the comparative adjectives (Viết tính từ so sánh hơn)
Đáp án:
1. pretty |
prettier |
Xinh đẹp |
2. easy |
easier |
Dễ |
3. fast |
faster |
Nhanh |
4. bad |
worse |
Xấu |
5. hot |
hotter |
Nóng |
6. comfortable |
more comfortable |
Thoải mái |
7. safe |
safer |
An toàn |
8. far |
farther |
Xa |
9. expensive |
more expensive |
Đắt |
10. new |
newer |
Mới |
6. Complete the sentences with the comparative form of the adjectives in brackets and than. (Hoàn thành câu với dạng so sánh hơn của tính từ cùng than)