Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 3: Where’s the shark?
Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh lớp 6
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
catfish |
n |
/ˈkæt.fɪʃ/ |
cá da trơn |
coral |
n |
/ˈkɒr.əl/ |
san hô |
dolphin |
n |
/ˈdɒl.fɪn/ |
con cá heo |
fast |
adj |
/fɑːst/ |
nhanh |
jellyfish |
n |
/ˈdʒel.i.fɪʃ/ |
con sứa |
ocean |
n |
/ˈəʊ.ʃən/ |
biển, đại dương |
octopus |
n |
/ˈɒk.tə.pəs/ |
con bạch tuộc |
quiet |
adj |
/ˈkwaɪ.ət/ |
yên tĩnh |
ray |
n |
/reɪ/ |
con cá đuối |
sea turtle |
n |
/si: ˈtɜː.təl/ |
con rùa biển |
turtle |
n |
/ˈtɜː.təl/ |
con rùa |
whale |
n |
/weɪl/ |
con cá voi |
seahorse |
n |
/ˈsiː.hɔːs/ |
con cá ngựa |
seaweed |
n |
/ˈsiː.wiːd/ |
rong biển |
shark |
n |
/ʃɑːk/ |
con cá mập |
starfish |
n |
/ˈstɑː.fɪʃ/ |
con sao biển |
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Preview trang 29
A(trang 29-SGK tiếng anh 6) Listen. Circle the words you hear (Nghe và khoanh vào từ mà bạn nghe được)
Đáp án
1. beautiful
2. colorful
3. quiet
4. scary
Hướng dẫn dịch
1. Cá heo thì đẹp
2. Cá thì nhiều màu sắc
3. Cá đuối thì yên lặng
4. Cá mập thì đáng sợ
B(trang 29-SGK tiếng anh 6) Complete the sentences. Look at the photos. Use the words from the box ( hoàn thành các câu sau. Nhìn vào bức ảnh và sử dụng các từ ở trong bảng)
Đáp án
2. big and shy
3. small and quiet
4. big and scary
Hướng dẫn dịch
1. Cá heo thì thân thiện và đẹp
2. Các đuối thì to và nhút nhát
3. Các thì nhỏ và yên tĩnh
4. Cá mập thì lớn và đáng sợ
C(trang 29-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner. Read your sentences in B ( Nói với bạn cùng nhóm, đọc các câu của bài tập B)
Example
Dolphins are shy and quiet
No, they aren’t. They are friendly and noisy.
Hướng dẫn làm bài
1. Rays are small and quiet
Yes, they are
2. Sharks are big and friendly
No, they aren’t. They are big and scary.
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
Cá heo thì nhút nhát và yên tĩnh.
Không, chúng rất thân thiện và ồn ào
1. Các đuối thì nhỏ và yên tĩnh
Đúng rồi.
2. Cá mập thì to và thân thiện
Không, chúng thì to và đáng sợ
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Language focus trang 30 – 31
A( trang 30-SGK tiếng anh 6) Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Minh: Thủy cung này thật lớn. Có bao nhiều cá ở đây vậy?
Maya: Có khoảng 600 con.
Minh: Wow nhìn con cua này này.
2.
Minh: Cá mập ở đâu vậy?
Maya: Nó ngay ở kia kìa, bên cạnh con cá đuối.
3.
Minh: Oh bây giờ nó ở đâu vậy?
Maya: Nó ở kia, đằng sau chỗ trong biển
4.
Minh: Thế bây giờ con cá mập ở đâu vậy?
Maya: Nó đang ở ngay trước mặt cậu
B(trang 30-SGK tiếng anh 6) Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra cuộc hội thoại riêng của câu)
Hướng dẫn làm bài
A: How many fish are there?
B: About 500
A: Hey, where’s the ray?
B: It’s over there, next to the dolphin
Hướng dẫn dịch
A: Có bao nhiêu con cá?
B: Khoảng 500
A: Này, con cá đuối ở đâu nhỉ?
B: Nó ở đằng kia, bên cạnh con cá heo
C(trang 31-SGK tiếng anh 6) Look at picture 1 in the cartoon on page 30. Answer the questions. ( Nhìn vào bức trang ở trang 30. Trả lời các câu hỏi sau)
Đáp án
2. There are three colorful fish
3. No, there isn’t
4. There is one crab
5. Yes, there are
Hướng dẫn dịch
1. Có bao nhiêu con cá heo ở đây? Có một con cá heo.
2. Có bao nhiêu con cá nhiều màu sắc. Có 3 con cá nhiều màu sắc.
3. Có con bạch tuộc nào ở thủy cung hay không? Không có
4. Có bao nhiêu con cua ở đây? Có một con cua
5. Có viên đá nào ở trong bức tranh không? Có
D(trang 31-SGK tiếng anh 6) Look at the picture at the bottom of this page. Complete the sentences. Use words from the box. (Nhìn vào bức tranh ở cuối trang này. Hoàn thành câu sử dụng các từ ở trong bảng sau)
Đáp án
1. in front of 2. behind 3. under 4. on 5. in 6. Between
Hướng dẫn dịch
1. Con cá ngựa ở phía trước hòn đá
2 Con cua ở đằng sau chỗ rong biển
3. Con bạch tuộc ở dưới con cá mập
4. Con sao biển ở trên cát
5. Những con cá ở dưới nước
6.Con rùa biển ở giữa cá biển và con cua.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 The real world trang 32
A(trang 32-SGK tiếng anh 6) Read the information about Mariana Fuenters. Then circle the correct answers ( Đọc thông tin về Mariana Fuenters. Sau đó khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
SAVE THE OCEAN Mariana Fuentes is a National Geographic Young Explorer. She studies sea animals, like sea turtles and dugongs. One of her favorite places is the Torres Strait near Australia. She looks after turtles on the beach.
Đáp án
1. Sea turtles
2. Torres strait
3. On the beach
Hướng dẫn dịch
1. Mariana nghiên cứu về rùa biển
2. Một trong những nơi ưa thích của cô ấy là Torres Strait\
3. Cô chăm sóc những con rùa ở tren biển
Hướng dẫn dịch
Cứu đại dương
Mariana Fuentes là một Nhà thám hiểm trẻ của National Geographic. Cô ấy nghiên cứu động vật biển, như rùa biển và cá nược. Một trong những địa điểm yêu thích của cô là eo biển Torres gần Australia. Cô chăm sóc rùa trên bãi biển.
B(trang 32-SGK tiếng anh 6) Listen. Circle T for True and F for False ( Nghe và khoanh T vào câu trả đúng và F vào câu trả lời sai)
Đáp án
1-T
2-F
3-F
4-T
Nội dung bài nghe
There are 7 kinds of sea turtles leatherback sea turtles are really big and are up to 2.5 meters long. Dugongs are shy animals that live in the oceans near East Africa and Australia. They grow up to 3 meters long. They live up to 70 years. Other names for dugongs are sea cows and sea pigs
Hướng dẫn dịch
Có 7 loài rùa biển Rùa biển rất lớn và dài tới 2,5 mét. Bò biển là loài động vật nhút nhát sống ở các đại dương gần Đông Phi và Australia. Chúng phát triển dài tới 3 mét. Chúng sống đến 70 năm. Các tên khác của cá nược là bò biển và lợn biển
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Pronunciation trang 33
A(trang 33-SGK tiếng anh 6) Listen and repeat ( Nghe và lặp lại)
1. There are 2. They’re
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
B(trang 33-SGK tiếng anh 6) Listen. Circle There are/ they’re ( Nghe và khoanh there are/ they’re)
Đáp án
1. There are 2. They’re 3. They’re 4. There’re 5. There’re
Hướng dẫn dịch
1. Có 800 con cá trong bể.
2.Chúng ở chỗ rong biển.
3. Chúng ở giữa hai hòn đá.
4. Có 7 loại rùa biển.
5. Có hai con cua ở trên hòn đá.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Communication trang 33
Jaguar sea turtle dolphin shark crab howler monkey |
(trang 33-SGK tiếng anh 6) Draw and ask. Choose four animals in the box above and draw them on the beach picture. Ask a partner questions about the animals in her/ his picture. Then draw your partner’s picture on page 113. Compare the pictures ( Vẽ và hỏi. Chọn 4 loài động vật từ bảng trên và vẽ chúng trên bức tranh về bài biển. Sau đó vẽ bức tranh của bạn mình vào trang 113. So sánh các bức tranh.)
Hướng dẫn làm bài:
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
Jaguar (n): Báo đốm
Sea turtle (n): Rùa biển
Dolphin (n): Cá heo
Shark (n): Cá mập
Crab (n): Con cua
Howler money (n): khỉ hú
Học sinh tự làm bài
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Reading trang 34 – 35
Strange sea animals
Do you know that some animals are camouflaged? This means their color is the same as the colors around them. Some camouflaged animals hide in seaweed, rocks, and sand. Look at the photo on the left. This looks like seaweed, but it’s not! It’s the leafy seadragon. It hides in the seaweed. It’s the same color as the seaweed. Like the seaweed, its body is also in the shape of a leaf. Look at the photo below. This is a stonefish. it hides on the sand, near rocks. It looks like a rock. Where are its eyes and its mouth?
Hướng dẫn dịch
Những loài động vật biển kì lạ
Bạn có biết một số loài động vật có thể ngụy trang? Điều đó có nghĩa là màu của chúng giống với màu sắc xung quanh. Một số loài động cật ngụy trang có thể trốn mình với những khúm rong biển, đá và cát. Nhìn vào bức ảnh ở phía bên trái. Nhìn nó giống rong biển nhưng không. Nó là cá rồng biển. Nó ẩn mình ở trong dong biển. Nó cũng cùng màu với dong biển, giống như lá dong biển, cơ thể của nó cũng là hình cái lá. Nhìn vào bức tranh phía dưới. Nó là con cá đá, nó ẩn mình ở trên cát gần những hòn đá. Nó nhìn như một hòn đá vậy. Mắt và mồm của nó ở đâu nhỉ?
A(trang 34-SGK tiếng anh 6) Look at the picture. What things do you see? Check them ( Nhìn vào bức tranh. Bạn nhìn thấy cái gì?)
Đáp án
– Fish
B( trang 34-SGK tiếng anh 6) Read the title. Why do you think these animals are strange? ( Đọc tiêu đề. Tại sao bạn nghĩ những loài động vật kia kỳ lạ?)
Đáp án
Because their color is the same as the color around them.
Hướng dẫn dịch
Bởi vì màu của chúng giống với màu xung quanh
C(trang 34-SGK tiếng anh 6) Read the article quickly. Underline the places where the animals hide ( Đọc nhanh đoạn văn. Gạch chân những nơi mà loài động vật này lẩn chốn)
Đáp án
Seaweed, rocks, sand
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Comprehension trang 36
A (trang 36-SGK tiếng anh 6) Choose the correct answers for Strange Sea Animals. ( Chọn đáp án đúng nhất dựa vào nội dung đoạn văn “ Những loài động vật biển kì lạ nhất”)
Đáp án
1.B 2.B 3.C 4.A 5.B
Hướng dẫn dịch
1. Đoạn văn này về cái gì?- Những loài động vật có thể ngụy trang.
2. Khi mà loài động vật ngụy trang cùng màu với những vật xung quang, lúc đó chúng đang ngụy trang.
3. Trong dòng số 6, từ “its” là từ dung để chỉ lá dong biển.
4. Cá đá dấu mình ở trên cát.
5. Con cá đá nhìn giống như một hòn đá
B(trang 36-SGK tiếng anh 6) Complete the chart ( Hoàn thành bảng sau)
Đáp án
What are their names? |
What do they look like? |
Where do they hide? |
Stonefish
Leafy seadragon |
a rock
seaweed |
On the sand
In the seaweed |
Hướng dẫn dịch
Tên của chúng là gì? |
Chúng nhìn giống cái gì? |
Chúng trốn ở đâu? |
Cá đá |
Một hòn đá |
ở trên cát |
Cá rồng biển |
Rong biển |
Ở trong khóm rong biển |
C(trang 36-SGK tiếng anh 6) Talk with the partner. What other animals hide in the same color around them? ( Nói với bạn cùng nhóm. Những loài động vật nào ngụy trang giống màu với những thứ xung quang chúng?)
Hướng dẫn làm bài
There are some animals which hide in the same color around them. They are long-eared owl, arctic fox, arctic hare.
Hướng dẫn dịch
Có một số động vật ẩn mình trong cùng một màu sắc xung quanh chúng. Đó là cú tai dài, cáo bắc cực, thỏ rừng bắc cực.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Writing trang 36
(trang 36-SGK tiếng anh 6) Write a short paragraph. Find a photo of an animal. Then write 40-60 words about the animal. ( Viết một đoạn văn ngắn. Tìm một bức tranh về loài động vật ý, sau đó viết một đoạn văn 40-60 từ về loài động vật đó)
Example
Hướng dẫn làm bài
Whales are the largest aquatic animals, also the largest animal on earth. Whales’ food is plankton, fish, crabs… Among whales, killer whales are also known as the most dangerous one. This is carnivore whose main food is usually sea lions, shark, seals and even other whales.
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
Cá rồng Châu Á hay còn được gọi là cá rồng. Nó sống ở các con sông vùng Đông Nam Á. Chúng ăn những con cá và loài côn trùng khác. Loài cá rồng có rất nhiều màu:xanh lá cây, màu vàng , đỏ và xanh
Bài làm
Cá voi là loài động vật lớn nhất ở đại dương, cũng như là loài động vật lớn nhất thế giới. Thức ăn của cá voi gồm sinh vật phù du, cá, cua… Trong các loài cá voi, cá voi sát thủ được coi là loài nguy hiểm nhất. Đây là loài động vật ăn thịt, mà thức awnh chính của chúng là sư tử biển, các mập, hải cẩu và thậm chí là những con cá voi khác.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Worksheet trang 140
1( trang 140-SGK tiếng anh 6) Match. Write the words in the box next to the pictures ( Nối. Viết các từ ở trong bảng bên cạnh các bức tranh)
Đáp án
a. Dolphin |
d. Seaweed |
b. Fish |
e. Turtle |
c. Crab |
Hướng dẫn dịch
a. cá heo |
d. rong biển |
b. cá |
e. rùa |
c. cua |
2(trang 140-SGK tiếng anh 6) Fill in the blanks with the correct words ( Điền vào chỗ trống với từ thích hợp)
Đáp án
a. Where b. How many c. Is d. Are
Hướng dẫn dịch
a. Những con cá ở đâu?
b. Có bao nhiêu con cua ở đây?
c. Có một con cá mập ở đây không?
d. Có bất kì con cá heo nào không?
3(trang 140-SGK tiếng anh 6) Unscramble the words to make sentences. ( Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
Đáp án
a. The Shark is between the seaweed and crab
b. Is there a fish in the aquarium?
c. The turtle is in front of the seaweed.
d. There are some dolphins behind the rock.
e. The octopus is under the dolphin.
4( trang 140-SGK tiếng anh 6) Look around the room. Describe the locations of things. ( Nhìn quanh căn phòng. Mô tả vị trí các vật)
Example: There is a clock on the wall. There is a whiteboard under the clock. The desk is in front of the whiteboard
Đáp án
There are books on the table. There is a bag behind the chair. The flower pot is next to the window
Hướng dẫn dịch
Ví dụ: Có một cái đồng hồ ở trên tường. Có một cái bảng trắng ở dưới cái đồng hồ. Một cái bàn ở trước cái bảng.
Bài làm
Có những quyển sách ở trên bàn. Có một cái cặp ở sau cái ghế . Cái lọ hoa thì ở bên cạnh cửa sổ.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Explore English trang 153
1( trang 153-SGK tiếng anh 6) Label the sea animals ( Viết tên các loài động vật biển)
Đáp án
1. jellyfish |
3. whale |
2. clam |
4. sea turtle |
Hướng dẫn dịch
1. con sứa |
3. con cá voi |
2. con sò |
4. rùa biển |
B. Circle the correct words. ( Khoanh tròn đáp án)
Đáp án
1. in 2. around 3. under 4.in
Hướng dẫn dịch
1. Chỗ rong biển này là cá sargassum ngụy trang thành
2. Con cá nhày nhìn như những thực vật xung quay nó
3.Khi con sò sợ, nó thường trốn dưới dưới
4. Rất nhiều các loài động vật biển lạ và nhiều màu sắc sống ở dưới biển.
C(trang 153-SGK tiếng anh 6) Complete the crossword puzzle with words from Activity A and B. (Hoàn thành bảng chữ với những từ ở bài A và bài B)
Đáp án
1. creature 2. seaweed 3. crocodile
4. strange 5. colorful
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Unit 3: Where’s the shark?
Unit 4: This is my family
Unit 5: I like fruit!
Unit 6: What time do you go to school?
Unit 7: Can you do this?