Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 1: What’s your favorite band?
Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh lớp 6
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
amazing |
adj |
/əˈmeɪ.zɪŋ/ |
tuyệt vời, làm kinh ngạc, ngạc nhiên |
band |
n |
/bænd/ |
ban nhạc |
baseball |
n |
/ˈbeɪs.bɔːl/ |
bóng chày |
basketball |
n |
/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ |
bóng rổ |
famous |
adj |
/ˈfeɪ.məs/ |
nổi tiếng |
favorite |
adj |
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ |
yêu thích |
kayaking |
n |
/ˈkaɪ.æk.ɪŋ/ |
chèo thuyền cai – dắc (thuyền kayak) |
movie |
n |
/ˈmuː.vi/ |
bộ phim |
movie star |
n |
/ˈmuː.vi stɑːr/ |
ngôi sao điện ảnh |
popular |
adj |
/ˈpɒp.jə.lər/ |
phổ biến, được ưa chuộng |
rugby |
n |
/ˈrʌɡ.bi/ |
bóng bầu dục |
singer |
n |
/ˈsɪŋ.ər/ |
ca sĩ |
soccer |
n |
/ˈsɒk.ər/ |
bóng đá (Mỹ) |
tennis |
n |
/ˈten.ɪs/ |
quần vợt |
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Preview trang 9
A( trang 9-SGK tiếng anh 6). Match. Write the words in the box under the picture. Listen and check your answer .(Nối. Viết các từ ở trong bảng dưới mỗi bức tranh. Nghe và kiểm tra đáp án của bạn).
Movie singer band book TV show |
Đáp án
1 – TV Show (chương trình truyền hình) |
4- singer ( ca sĩ) |
2 – band (ban nhạc, nhóm nhạc) |
5. movie ( Phim) |
3- book (sách) |
|
B( trang 9-SGK tiếng anh 6). Listen to the questions. Circle the words you hear in each question. Then listen to the whole conversation and circle the students’ answers.
(Nghe câu hỏi. Khoanh tròn vào những từ mà bạn nghe thấy trong mỗi câu. Sau đó, nghe toàn bộ đoạn hội thoại và khoanh tròn đáp án)
Hướng dẫn:
Đang biên soạn
1.What’s your favorite book?
– The Hunger Games
2. Who’s your favorite (singer / band)?
Taylor Swift Bruno Mars Pharrell Williams
3. What’s your favorite (band / book)?
Maroon 5 One Direction Imagine Dragons
4, What’s your favorite (TV show / movie)?
The X-Factor Glee The Voice
5. What’s your favorite (movie / book)?
Godzilla The Maze Runner The Amazing Spider-Man
Đáp án
1- movie/ The Hunger Games
2- singer/ Taylor Swift
3- band/ One Direction
4- TV show/ Glee
5- movie/The Amazing Spider-Man
Nội dung bài nghe
What is your favorite book? My favorite book is The Hunger Games
What is your favorite singer? My favorite singer is Taylor Swift
What is your favorite band? My favorite band is One Direction
What is your favorite TV Show? My favorite TV show is Glee
What is your favorite movie? My favorite movie is the Amazing Spider-man
Hướng dẫn dịch
Cuốn sách yêu thích của bạn là gì? Cuốn sách yêu thích của tôi là The Hunger Games
Ca sĩ yêu thích của bạn là gì? Ca sĩ yêu thích của tôi là Taylor Swift
Ban nhạc yêu thích của bạn là gì? Ban nhạc yêu thích của tôi là One Direction
Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì? Chương trình truyền hình yêu thích của tôi là Glee
Bộ phim yêu thích của bạn là gì? Bộ phim yêu thích của tôi là the Amazing Spider-man
C (trang 9-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner. Ask and answer the questions in B. Take turns. (Nói với bạn cùng nhóm, lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập B)
Example:
What’s your favorite movie? ( Bộ phim ưa thích của cậu là gì?)
– My favorite movie is The Maze Runner ( Bộ phim ưa thích của mình là Giải mã mê cung- The Maze Runner)
Hướng dẫn làm bài
2. Who is your favorite singer.
– My favorite singer is Taylor Swift.
3. What’s your favorite band?
– My favorite band is Maroon 5
4. What is your favorite TV show?
– My favorite TV show is The Voice.
5. What is your favorite book?
– My favorite book is Divergent.
Hướng dẫn dịch
2. Ai là ca sĩ ưa thích của cậu?
– Ca sĩ ưa thích của mình là Taylor Swift.
3. Ban nhạc của ưa thích của cậu là ai?
– Ban nhạc ưa thích của mình là Maroon 5
4. Chương trình truyền hình ưa thích của bạn là gì?
Chương trình truyền hình ưa thích của mình là The Voice
5. Cuốn sách ưa thích của cậu là gì?
Cuốn sách ưa thích của mình là Dị Biệt- Divergent
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Language focus trang 10 – 11
A(trang 10-SGK tiếng anh 6) Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue ( Nghe và đọc, sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Stig: Cuốn sách ưa thích của cậu là gì vậy Maya?
Maya: Wolf Brother ( Divergent/ The Hunger Games)
Stig: Đây cũng là các quyển sách ưa thích của tớ
2.
Stig: Chương trình truyền hình ưa thích của câu là gì vậy?
Maya: Umm. … X Factor ( The Vampire Diaries/ Glee)
Stig: Thật á! Đây cũng là chương trình truyền hình ưa thích của tớ
3.
Stig: Bộ phim ưa thích của cậu là gì vậy?
Maya: X-men (The Amazing Spider- Man/ Twillight)
Stig: Ô đó cũng là bộ phim ưa thích của tớ
4.
Stig: Ai là ngôi sao điện ảnh ưa thích của cậu vậy?
Maya: Chris Hemsworth (Scarlett Johansson/ Leonarido Dicarpio)
Stig: Wow! Anh ấy/ Cô ấy cũng là diễn viên ưa thích của tớ.
B(trang 10-SGK tiếng anh 6) Practice with a partner. Replace any words to make your own conversations ( Thực hành với bạn cùng nhóm, thay thế các từ để có thể tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)
Hướng dẫn làm bài
Example 1:
A: What’s your favorite singer?
B: Taylor Swift is my favorite singer
A: Wow! She is my favorite singer, too.
Example 2:
A: What is your favorite movie?
B: Along with the Gods is my favorite movie.
A: Really? It is my favorite movie, too
Hướng dẫn dịch
Ví dụ 1:
A: Ai là ca sĩ của cậu vậy?
B: Taylor Swift là ca sĩ ưa thích của tớ
A: Wow! Cô ấy cũng là ca sĩ ưa thích của tớ
Ví dụ 2
A: Bộ phim ưa thích của cậu là gì vậy?
B: Thử thách thần chết là bộ phim ưa thích của tớ.
A: Thật á? Nó cũng là bộ phim ưa thích của tớ
C( trang 11-SGK tiếng anh 6) Write the words in the correct columns ( Viết các từ vào cột thích hợp)
band book movie movie star singer writer song TV show |
Hướng dẫn trả lời
People (con người) |
Things ( Vật) |
singer (ca sĩ) |
band ( ban nhạc) |
movie star ( ngôi sao điện ảnh) |
movie ( phim) |
writer ( tác giả) |
song ( bài hát) |
|
TV show ( chương trình truyền hình) |
D( trang 11-SGK tiếng anh 6) Complete the conversations. Write the correct words. Listen and check your answers. ( Hoàn thành đoạn hội thoại, viết các từ phù hợp sau đó nghe và kiểm tra đáp án của mình)
1. Nadine: (1) What’s Ana’s favorite book?
Stig: (2)___ favorite book is The Hunger Games.
Nadine: (3)——— — — her favorite writer?
Stig: Suzanne Collins.
2.Minh: (1) —————Carl’s favorite movie star?
Maya: (2)_______ favorite movie star is Jennifer Lawrence.
Minh: Hey(3)______ my favorite movie star, too. What’s (4) _____ favorite movie?
Maya: Guardians of the Galaxy.
3. Stig: (1)______________your favorite singer?
Minh : (2)_____________favorite singer is Bruno Mars.
Stig: What’s (3) _________ favorite band?
Minh: The Black Eyed Peas.
Stig: Wow! That’s (4)_______ favorite band, too!
Đáp án
1. (2) Her (3) Who’s
2. (1) Who’s (2) Her (3) She’s (4) your
3. (1) Who’s (2) My (3) your (4) my
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Cuốn sách ưa thích của Ana là gì vậy?
Stig: Cuốn sách ưa thích của cô ấy là The Hunger Games
Nadine: Ai là tác giả ưa thích của cô ấy vậy?
Stig: Suzanne Collins.
2.
Minh: Ai là ngôi sao điện ảnh ưa thích của Carl vậy?
Maya: Ngôi sao điện ích ưa thích của cô ấy là Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! Cô ấy cũng là ngôi sao điện ảnh ưa thích của tớ đó. Bộ phim ưa thích của cô ấy là gì vậy?
Maya: Vệ binh giải ngân hà.
3.
Stig: Ai là ca sĩ ưa thích của bạn vậy?
Minh: Ca sĩ ưa thích của minh là Bruno Mars
Stig: Ai là ban nhạc ưa thích của cậu vậy?
Minh: The Black Eyed Peas
Stig: Wow! Đó cũng là ban nhạc ưa thích của tớ.
G(trang 11-SGK tiếng anh 6) Interview a famous person. Work in pairs. Student A: Imagine you are a movie star or singer. Student B: Ask your partner about his or her favorite things. ( Phỏng vấn người nổi tiếng. Làm việc theo cặp. Học sinh A: Tưởng tượng bạn là một ngôi sao điện ảnh hoặc ca sĩ. Học sinh B: Hỏi bạn của mình về những thứ cô ấy/ anh ấy thích)
Example
B: Hi, Bruno Mars. What’s your favorite book?
A: Divergent
B: What’s your favorite movie?
B: Interstellar
Hướng dẫn làm bài
B: Hi, Taylor Swift. What is your favorite book?
A: Twilight is my favorite book.
B. What is your favorite band?
A: The Black Eyed Peas is my favorite band.
Hướng dẫn dịch
Ví dụ 1
B: Chào Bruno Mars. Cuốn sách ưa thích của anh là gì vậy?
A: Divergent
B: Bộ phim ưa thích của anh là gì vậy?
A: Interstellar
Ví dụ 2
B: Xin chào, Taylor Swift. Cuốn sách ưa thích của cô là gì?
A: Twilight là cuốn sách ưa thích của tôi.
B: Đâu là ban nhạc ưa thích của cậu vậy?
A: The Black Eyed Peas là ban nhạc ưa thích của mình
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 The real world trang 12
The world’s favorite sports
(Những bộ môn thể thao được ưa thích trên thế giới)
A(trang 12-SGK tiếng anh 6) Listen to the description. Complete the sentences. Use the countries in the box ( Nghe đoạn audio mô tả, hoàn thành các câu sau. Sử dụng các quốc gia ở trong bảng)
New Zealand Spain Jamaica |
Đáp án
1. Spain
2. Jamaica
3. New Zealand
Nội dung bài nghe
1. New Zealand’s flag is white blue and red.
2. Spain’s flag is red and yellow.
3. Jamaica’s flag is green yellow and black.
Hướng dẫn dịch
1. Quốc kỳ của New Zealand có màu trắng xanh và đỏ.
2. Quốc kỳ của Tây Ban Nha có màu đỏ và vàng.
3. Quốc kỳ của Jamaica có màu xanh vàng và đen.
B( trang 12-SGK tiếng anh 6) Circle the correct answer in A. Then listen and check your answer. ( Khoanh tròn đáp án đúng ở phần A, sau đó nghe và kiểm tra lại đáp án)
Đáp án
1. Tennis
2. Cricket
3. Rugby
Nội dung bài nghe
1. This is Spain’s flag this country’s favorite sport is tennis Rafael Nadal is a very famous player.
2.This is Jamaica’s flag this country’s favorite sport is cricket. Courtney Walsh is a very famous player.
3. This is new Zealand’s flag this country’s favorite sport is rugby the national team is the all blacks.
Hướng dẫn dịch bài
1. Đây là lá cờ của Tây Ban Nha Môn thể thao yêu thích của đất nước này là quần vợt Rafael Nadal là một tay vợt rất nổi tiếng.
2.Đây là lá cờ của Jamaica Môn thể thao yêu thích của đất nước này là cricket. Courtney Walsh là một cầu thủ rất nổi tiếng.
3. Đây là lá cờ của New Zealand Môn thể thao yêu thích của đất nước này là bóng bầu dục, đội tuyển quốc gia là toàn người da đen.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Pronunciation trang 13
Contractions: What’s/ Who’s
(Dạng viết tắt của What’s/ Who’s)
A( trang 13-SGK tiếng anh 6) Listen and repeat ( Nghe và nhắc lại)
1. What is, what’s 2. Who is/ Who’s
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
B( trang 13-SGK tiếng anh 6) Listen. Write Who’s or What’s ( Nghe và viết Who’s hoặc What’s)
Đáp án
1. Who’s 2. What’s 3. Who’s 4. What’s 5. Who’s
Hướng dẫn dịch bài
1.Ai là ngôi sao điện ảnh ưa thích của bạn?
2. Cuốn sách ưa thích của bạn là gì?
3. Tác giả ưa thích của bạn là ai?
4. Bài hát ưa thích của bạn là gì?
5. Ca sĩ ưa thích của bạn là ai
C( trang 13-SGK tiếng anh 6) Work with a partner. Take turn to read the question in B ( Làm với bạn cùng nhóm, lần lượt đọc các câu hỏi ở bài B)
Hướng dẫn làm bài
– Học sinh tự luyện tập
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Communication trang 13
(trang 13-SGK tiếng anh 6)Do a class survey. Write your own questions for 4 and 5. Interview your classmates and complete the survey. Talk about the answers. ( Khảo sát trong lớp. Viết câu hỏi của riêng bạn vào câu 4 và 5. Phỏng vấn các bạn cùng lớp để hoàn thành bài khảo sát và nói về kết quả)
Hướng dẫn làm bài
|
1. What’s your favorite number? |
2.What’s your favorite color? |
What’s your favorite song? |
4. Who’s your favorite singer? |
5. What’s your favorite movie? |
Linh |
13 |
Green |
“Not your business” |
Sam Smith |
“Along with the Gods” |
Mai Anh |
3 |
White |
“Just the way you are” |
Jay Chou |
“Three Idiots” |
Ly |
5 |
White |
“My love” |
Justin Timerblake |
“Hope” |
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Reading trang 15 – 16
My favorite things
Hi! My name is Wesley Thomas. I’m 15 years old. I’m from Kampala,
Uganda. My hobbies are movies, sports, and music.
My favorite sport is soccer. I also play tennis and rugby. My favorite
sports star is a tennis player. His name is Andy Murray.
My favorite singer is Taylor Swift. She’s from the United States. My favorite movie is Thor, and my favorite actor is Chris Hemsworth.
Hướng dẫn dịch bài
Những thứ tớ thích
Xin chào, tên của mình là Wesly Thomas. Mình 15 tuổi. Mình đến từ Kampala, Uganda. Sở thích của mình gồm phim ảnh, thể thao và âm nhạc.
Môn thể thao ưa thích của mình là bóng đá. Mình cũng chơi bóng bầu dục và quần vợt. Ngôi sao thể thao ưa thích của mình là vận động viên quần vợt. Anh ấy là Andy Murray.
Ca sĩ ưa thích của mình là Taylor Swift. Cô ấy đến từ nước Mỹ. Bộ phim ưa thích của mình là Thor, và diễn viên ưa thích của mình là Chris Hemsworth.
A (trang 16-SGK tiếng anh 6) Read the article quickly. What does Wesley talk about? ( Đọc nhanh đoạn văn, Wesley đã nói về những gì?)
Đáp án
– sports
-movies
B( trang 16-SGK tiếng anh 6) Read the information about Wesley. Underline the sports ( Đọc những thông tin về Wesley. Gạch chân những môn thể thao)
Đáp án
– Soccer
-Tennis
-Rugby
C( trang 16-SGK tiếng anh 6) Make a list. Write any other sports you know (Viết một danh sách, viết tất cả các môn thể thao mà bạn biết)
– Golf, basketball, baseball, volleyball, marathon, badminton, table tennis, ice hockey,….
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Comprehension trang 16
A(trang 16-SGK tiếng anh) Choose the correct answers for My Favorite Things ( Chọn đáp án đúng dựa trên bài đọc My Favorite Things)
Đáp án
1-C
2-A
3-C
4-B
5-C
Hướng dẫn dịch
1. Đoạn văn trên nói về gì? Những thứ ưa thích của Wesley.
2. Môn thể thao ưa thích của Wesley là gì? Bóng đá
3. Andy Murray là vận động viên quần vợt
4. Ca sĩ ưa thích của Wesley là ai? Taylor Swift
5. Bộ phim ưa thích của Wesley là gì? Thor
B(trang 16-SGK tiếng anh) Complete the chart. Write Wesley’s favorite things and your favorite things. ( Hoàn thành bảng sau. Viết những thứ ưa thích của Wesley và bạn)
Đáp án
Wesley’s favorite things |
Your favorite things |
-Movies: Thor, actor Chris Hemsworth – Sports: Soccer, tennis, rugby – Music: Singer Taylor Swift |
-Movies: Along with the Gods – Sports: Volleyball, Table tennis – Music: Singer Bruno Mars
|
C (trang 16-SGK tiếng anh 6) Critical thinking. Talk with a partner. Compare your favorite things. How are the same and different. (Nói cùng với bạn của mình. So sánh những thứ ưa thích của các bạn với nhau, chúng giống nhau và khác nhau như thế nào).
Hướng dẫn làm bài
My friend and I have a lot of same favorite things. We all like playing volleyball and tennis. Bruno Mar is our favorite singer. However, we still have different hobbies. She likes watching cartoon and I like drama. She likes reading Divergent and I like Twilight.
Hướng dẫn dịch
Bạn tớ và tớ có rất nhiều thứ yêu thích giống nhau. Chúng tớ đều thích chơi bóng bàn và quần vợt. Bruno Mar là ca sĩ ưa thích của chúng tớ. Tuy nhiên, chúng tớ vẫn có những sở thích khác nhâ. Cô ấy thích xem phim hoạt hình và tớ thì thích xem phim truyền hình. Cô ấy thích đọc Dị biệt và tớ thì thích đọc Chạng Vạng.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Writing trang 16
( trang 16-SGK tiếng anh 6) Write a short letter. Write 40-6- words about your favorite things. ( Viết một bức thư ngắn về thứ ưa thích của bạn)
Hướng dẫn làm bài
Dear Anna,
My name is Linda and I am from London, England. My favorite movie is Avengers, Chris Hemsworth is my favorite actor. My favorite band is Maroon 5, Adam Levine is my favorite singer. My favorite sport is volleyball.
Sincerely,
Linda
Hướng dẫn dịch
Anna thân mến,
Tớ tên từ Linda và tớ đến từ London, Anh quốc. Bộ phim ưa thích của tớ là Avengers, Chtis Hemsworth là diễn viên ưa thích của mình. Ban nhạc ưa thích của tớ là Maroon 5, Adam Levine là ca sĩ ưa thích của tớ. Môn thể thao mà tớ tớ thích là bóng chuyền.
Thân ái,
Linda
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Worksheet trang 138
1( trang 138-SGK tiếng anh 6) Match. Write the words in the box next to the picture ( Nối. Viết các từ trong bảng vào bên cạnh các bức tranh)
Đáp án
a. soccer b. cricket c. tennis
d. basketball e. rugby f. baseball
2(trang 138-SGK tiếng anh 7) Write the words below in the correct column ( Viết các từ dưới đây vào cột đúng)
Watch/see a… |
Read a…. |
Movie TV show Singer, band |
Book |
|
|
|
Đáp án
Watch/see a… |
Read a… |
Movie |
Book |
TV show |
|
Singer, band |
|
Hướng dẫn dịch
Xem…. |
Đọc |
Phim Chương trình truyền hình |
Sách |
Ca sĩ, ban nhạc |
3( trang 138-SGK tiếng anh 6) Read the conversation and correct one mistake on each line. ( Đọc đoạn hội thoại và sửa một lỗi sai ở mỗi dòng.
Đáp án
Line 2: Who’s => What’s Line 3: Mine => My
Line 4: My => Mine Line 5: be => is
Hướng dẫn dịch
Anna: Bộ phim ưa thích của Clark là gì vậy?
Clark: Bộ phim ưa thích của tớ là Iron man. Của cậu thì sao?
Anna: Bộ phim ưa thích của tớ là The Incredible Hulk. Ca sĩ ưa thích của tớ là Lady Gaga.
Clark: Thật á? Đấy cũng là ca sĩ ưa thích của tớ.
4( trang 138-SGK tiếng anh 6) Write to a friend. Tell him/her about your favorite movie, singer, and sport.
( Viết cho một người bạn. Nói cho cô ấy/ anh ấy về bộ phim, ca sĩ và môn thể thao ưa thích của bạn)
Hướng dẫn làm bài
Hi Ted
I’m writing to tell you about my favorite singer. My favorite singer is Justin Bieber, he is Canadian. The most famous song of his is “Baby”. He has a sweet voice and a lot of great songs. He earns a lot of money and he always do charity. I love him and I hope I can see him one day. And who is your favorite singer? I hope to receive letter from you soon.
Love,
Thao
Hướng dẫn dịch
Xin chào Ted
Tớ viết cho cậu để kể về ca sĩ ưa thích của tớ. Ca sĩ ưa thích của tớ là Justin Bieber. Anh ấy là người Canada. Bài hát nổi tiếng nhất của anh ấy là “Baby” . Anh ấy có một giọng hát ngọt ngào và có rất nhiều bài hát tuyệt vời. Anh ấy kiếm được rất nhiều tiền và luôn luôn làm từ thiện. Tớ rất yêu quý anh ấy và hi vọng có thể gặp được anh ấy trong tương lai. Vậy ai là ca sĩ ưa thích của cậu? Tớ hi vọng có thể nhận được thử của cậu sớm.
Thân mến
Thao
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Explore English trang 151
A( trang 151-SGK tiếng anh 6) Write the sports in the correct column ( Viết tên các môn thể thao vào cột chính xác)
Đáp án
Extreme sports |
Team sports |
mountain biking |
Basketball |
rock climbing |
Rugby |
Kayaking |
Baseball |
Hướng dẫn dịch
Thể thao mạo hiểm |
Thể theo theo nhóm |
leo núi |
bóng rổ |
leo núi đá |
bóng bầu dục |
đua thuyền |
bóng chày |
B( trang 151-SGK tiếng anh 6) Complete the sentences using the words from the box. ( Hoàn thành các câu sau sử dụng những từ trong bảng)
Đáp án
1. favorite 2. rock climber 3. kayak
4. extreme sports 5. mountain bike
Hướng dẫn dịch
1. Môn thể thao ưa thích của tớ là bóng rổ. Của cô ấy là bóng gậy
2. Erica là một vận động viên leo núi. Cô ấy thích leo núi.
3. Tớ di chuyển trên sống bằng thuyền của mình.
4. Nhảy dù và nhảy bungee đều là những môn thể thao mạo hiểm
5. Bạn đi xe đạp leo lúi ở trên ở nơi gồ ghề
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng anh lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Unit 1: What’s your favorite band?
Unit 2: Monkeys are amazing!
Unit 3: Where’s the shark?
Unit 4: This is my family
Unit 5: I like fruit!