Giải SBT Khoa học tự nhiên lớp 6 Bài 16: Virus và vi khuẩn
Bài 16.1 trang 42 sách bài tập KHTN 6: Thành phần nào dưới đây có trong cấu tạo virus?
A. Vỏ protein
B. Nhân
C. Màng sinh chất
D. Tế bào chất
Lời giải:
Đáp án: A
– Nhân, tế bào chất, màng sinh chất là thành phần cấu tạo nên tế bào nhân thực.
Bài 16.2 trang 42 sách bài tập KHTN 6: Virus không được coi là một sinh vật hoàn chỉnh vì?
A. virus thường gây bệnh ở người và động vật
B. virus chưa có cấu tạo tế bào
C. virus là loại tế bào nhỏ nhất
D. virus không có khả năng nhân đôi
Lời giải:
Đáp án: B
Vì virus chưa có cấu tạo tế bào nên chưa được coi là một sinh vật hoàn chỉnh
Bài 16.3 trang 42 sách bài tập KHTN 6: Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây ra?
A. Bệnh đốm trắng hoặc nâu trên lá cây
B. Bệnh thối rữa ở quả ớt, dâu tây và bí ngô
C. Bệnh quai bị ở người
D. Bệnh lao ở người
Lời giải:
Đáp án: D
Bệnh lao là bệnh do vi khuẩn lao gây ra.
Bài 16.4 trang 42 sách bài tập KHTN 6: Nhận định não về vi khuẩn dưới đây là đúng?
A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào
B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ
C. Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé
D. Vi khuẩn không gây bệnh cho con người
Lời giải:
Đáp án: C
– A sai vì vi khuẩn đã có cấu tạo tế bào
– B sai vì vẫn có các vi khuẩn sống tự do (ví dụ: vi khuẩn lam)
– D sai vì có nhiều loại vi khuẩn gây bệnh cho người (ví dụ: vi khuẩn lao, vi khuẩn than…)
Bài 16.5 trang 42 sách bài tập KHTN 6: Chú thích số 1 trong hình minh họa của tế bào vi khuẩn (hình 16.1) là gì?
A. Màng sinh chất
B. Tế bào chất
C. Nhân tế bào
D. Vùng nhân
Lời giải:
Đáp án: D
Vi khuẩn chưa có màng bao bọc nhân dẫn tới nhân chưa hoàn chỉnh nên được gọi là vùng nhân.
Bài 16.6 trang 43 sách bài tập KHTN 6: Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của vi khuẩn?
A. Để chế biến các thực phẩm lên men: sữa chua, dưa muối.
B. Làm thuốc chữa tất cả các bệnh
C. Phân hủy xác thực vật, động vật
D. Làm phân bón vi sinh cho cây trồng
Lời giải:
Đáp án: B
Vi khuẩn có thể nghiên cứu để làm thuốc chữa một số bệnh nhưng không thể chữa tất cả các bệnh.
Bài 16.7 trang 43 sách bài tập KHTN 6: Loại vi khuẩn nào dưới đây có lợi?
A. Vi khuẩn lao
B. Vi khuẩn thương hàn
C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu
D. Vi khuẩn uốn ván
Lời giải:
Đáp án: C
Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu sẽ giúp cây cố định đạm nên có ích đối với cây trồng.
Bài 16.8 trang 43 sách bài tập KHTN 6: Bộ Y tế khuyến cáo “5K” chung sống an toàn với dịch bệnh do virus Corona là gì?
A. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
B. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
C. Khẩu trang, khử khuẩn, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế
D. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 16.9 trang 43 sách bài tập KHTN 6: Vi khuẩn có hại vì
A. nhiều vi khuẩn gây bệnh cho động vật, thực vật và người
B. vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường
C. vi khuẩn làm hỏng thức ăn: gây ôi thiu, thối rữa
D. vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường; gây bệnh cho động vật, thực vật và người; làm hỏng thức ăn
Lời giải:
Đáp án: D
Bài 16.10 trang 43 sách bài tập KHTN 6: Virus Corona gây bệnh viêm đường hô hấp cấp ở người có hình dạng nào sau đây?
A. Hình đa diện
B. Hình cầu
C. Hình que
D. Hình dấu phẩy
Lời giải:
Đáp án: B
Coronavirus có hình cầu với đường kính khoảng 125nm.
Bài 16.11 trang 44 sách bài tập KHTN 6: Hãy cho biết hình dạng của những virus được minh họa trong hình 16.2.
Lời giải:
– Hình a: Hình que
– Hình b: Hình đa diện
– Hình c: Hình cầu
Bài 16.12 trang 44 sách bài tập KHTN 6: Nêu tên các thành phần cấu tạo của virus tương ứng với các số trong hình 16.3.
Lời giải:
1 – Chất di truyền
2 – Lớp vỏ protein
Bài 16.13 trang 44 sách bài tập KHTN 6: Những biện pháp phòng bệnh do virus và vi khuẩn gây nên dưới đây là đúng hay sai?
STT |
Các biện pháp |
Đúng |
Sai |
1 |
Vệ sinh môi trường sống sạch sẽ |
|
|
2 |
Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài |
|
|
3 |
Ngủ nhiều nhất có thể |
|
|
4 |
Tập thể dục thường xuyên |
|
|
5 |
Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh |
|
|
Lời giải:
STT |
Các biện pháp |
Đúng |
Sai |
1 |
Vệ sinh môi trường sống sạch sẽ | ✓ |
|
2 |
Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài |
✓ |
|
3 |
Ngủ nhiều nhất có thể |
|
✓ |
4 |
Tập thể dục thường xuyên |
✓ |
|
5 |
Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh |
✓ |
|
Bài 16.14 trang 44 sách bài tập KHTN 6: Viết tên các thành phần cấu tạo của vi khuẩn vão chỗ … trong hình 16.4.
Lời giải:
(1) Tế bào chất
(2) Vùng nhân
(3) Thành tế bào
(4) Màng tế bào