Giải SBT Toán 11 Bài 2: Phép tính lôgarit
Giải SBT Toán 11 trang 12
Bài 1 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) ;
b) log 10 000;
c) log 0,001;
d) log0,7 1;
e) ;
g) log0,5 0,125.
Lời giải:
a) = -2;
b) log 10 000 = log 104 = 4;
c) log 0,001 = log(10)– 3 = – 3;
d) log0,7 1 = 0;
e) ;
g) log0,5 0,125 = log0,5 0,53 = 3.
Bài 2 trang 12 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) ;
b) eln 3;
c) ;
d) ;
e) ;
g) 0,001log2.
Lời giải:
a) = 5;
b) eln 3 = 3;
c) = 82 = 64;
d) = 3.5 = 15;
e)
= .
g) 0,001log 2 = = = 23 = .
Giải SBT Toán 11 trang 13
Bài 3 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) ;
b) log5 75 + log5 3;
c) ;
d) 4log12 2 + 2log12 3;
e) ;
g) .
Lời giải:
a) ;
b) ;
c)
= ;
d)
= ;
e)
=
=
= ;
g)
=
= .
Bài 4 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) ;
b) log5 3 . log3 5;
c) ;
d) log27 25 . log5 81.
Lời giải:
a) ;
b) ;
c) ;
d)
= .
Bài 5 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Tính:
a) log3 5. log5 7 .log7 9;
b) .
Lời giải:
a) log3 5. log5 7 .log7 9;
=
= .
b)
⇔ (–2) log2 5. (–5)log3 2. (–3) . (–3) log5 3
⇔ –30 log2 5 . log2 3 . log5 3 log7 21
⇔ .
Bài 6 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Sử dụng máy tính cầm tay, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
a) log7 21;
b) log 2,25;
c) ;
d) log0,5 3 + log5 0,3.
Lời giải:
a) log7 21 = 1,5646;
Ta nhập máy tính:
Ta được kết quả:
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư 1,5646.
b) log 2,25 = 0,3522;
Ta nhập máy tính:
Ta được kết quả:
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư 0,3522.
c) =1,3195;
Ta nhập máy tính:
Ta được kết quả:
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư 1,3195.
d) log0,5 3 + log5 0,3 = –2,333.
Ta nhập máy tính:
Ta được kết quả:
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư – 2,333.
Bài 7 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Đặt log2 3 = a, log2 5 = b. Hãy biểu thị các biểu thức sau theo a và b.
a) log2 45;
b) ;
c) log3 20.
Lời giải:
a) log2 45 = log2 32.5
= 2log2 3 + log2 5 = 2a + b;
b) =
= =
= ;
c)
= .
Bài 8 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Đặt log x = a, log y = b, log z = c (x, y, z > 0). Hãy biểu thị các biểu thức sau theo a, b, c.
a) log (xyz);
b) ;
c) logz (xy2) z ≠ 1.
Lời giải:
a) log(xyz) = log x + log y + log z = a + b + c;
b)
=
=
= ;
c)
= .
Bài 9 trang 13 SBT Toán 11 Tập 2: Đặt log2 3 = a, log3 15 = b. Biểu thị log3018 theo a và b.
Lời giải:
Xem thêm các bài giải SBT Toán 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 1: Phép tính lũy thừa
Bài 2: Phép tính lôgarit
Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Bài tập cuối chương 6
Bài 1: Đạo hàm