Giải SBT Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giải SBT Toán 11 trang 75
Bài 1 trang 75 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a)
b)
c)
= 6 + 0 ‒ 0 ‒ 0 = 6.
d)
Bài 2 trang 75 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:
a)
b)
c)
d)
e)
g)
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
e)
g)
Bài 3 trang 75 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Giải SBT Toán 11 trang 76
Bài 4 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hai dãy số (un) và (vn) có limun = 3, limvn = 4. Tìm các giới hạn sau:
a) lim(3un ‒ 4); b) lim(un + 2vn);
c) lim(un ‒ vn)2; d)
Lời giải:
a) lim(3un ‒ 4) = 3limun ‒ lim4 = 3.3 ‒ 4 = 5.
b) lim(un + 2vn) = limun + 2limvn = 3 + 2.4 = 11.
c) lim(un ‒ vn)2 = (limun ‒ limvn)2 = (3 ‒ 4)2 = 1.
d)
Bài 5 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Cho dãy số (un) thoả mãn limnun = 3. Tìm giới hạn .
Lời giải:
Ta có:
Bài 6 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:
a) lim(1 + 3n – n2);
b)
c)
d) lim(3n+1 – 5n).
Lời giải:
a)
Ta có limn2 = +∞ và
Suy ra
b)
Ta có limn2 = +∞ và
Suy ra
c)
Ta có limn = +∞ và
Suy ra
d)
Ta có lim5n = +∞ và
Suy ra
Bài 7 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Tuỳ theo giá trị của a > 0, tìm giới hạn .
Lời giải:
⦁ Nếu 0 < a < 1 thì liman = 0 nên
⦁ Nếu a = 1 thì
⦁ Nếu a > 1, ta viết (chia cả tử và mẫu cho an)
Do a > 1 nên , suy ra . Từ đó,
Vậy bằng 0 nếu 0 < a < 1; bằng nếu a = 1; bằng 1 nếu a > 1.
Bài 8 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Tính tổng của các cấp số nhân lùi vô hạn:
a)
b)
Lời giải:
a) Cấp số nhân lùi vô hạn có công bội thỏa mãn |q| < 1.
Vậy tổng của cấp số nhân là:
b) Cấp số nhân lùi vô hạn có công bội thỏa mãn |q| < 1.
Vậy tổng của cấp số nhân là:
Bài 9 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau thành phân số:
a) 0,(7) = 0,777…; b) 1,(45) = 1,454545…
Lời giải:
a) 0,(7) = 0,777…
= 0,7 + 0,07 + 0,007 + 0,0007 + 0,00007…
Đây là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 = 0,7 và công bội thõa mãn |q| < 1.
Tổng này bằng
Vậy
b) 1,(45) = 1,454545… = 1 + 0,454545…
Ta có 0,454545… = 0,45 + 0,0045 + 0,000045 + …
Đây là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 = 0,45 và công bội thõa mãn |q| < 1.
Tổng này bằng
Vậy
Bài 10 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Tại một nhà máy, người ta đo được rằng 80% lượng nước sau khi sử dụng được xử lí và tái sử dụng. Với 100 m3 ban đầu được sử dụng lần đầu tại nhà máy, khi quá trình xử lí và tái sử dụng lặp lại mãi mãi, nhà máy sử dụng được tổng lượng nước là bao nhiêu?
Lời giải:
Lượng nước ban đầu là u1 = 100
Lượng nước sau khi xử lý và tái sử dụng lần 1 là: 100.80% = 100.0,8
Lượng nước sau khi xử lý và tái sử dụng lần 2 là: 100.80%.80% = 100.(0,8)2
Lượng nước sau khi xử lý và tái sử dụng lần 3 là: 100.80%.80%.80% = 100.(0,8)3
….
Vậy tổng lượng nước sau khi xử lý và tái sử dụng mãi mãi là cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu là u1 = 100 và công bội q = 0,8 thỏa mãn |q| < 1.
Tổng này bằng:
Bài 11 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tam giác OA1A2 vuông cân tại A2 có cạnh huyền OA1 bằng a. Bên ngoài tam giác OA1A2, vẽ tam giác OA2A3 vuông cân tại A3. Tiếp theo, bên ngoài tam giác OA2A3, vẽ tam giác OA3A4 vuông cân tại A4. Cứ tiếp tục quá trình như trên, ta vẽ được một dãy các hình tam giác vuông cân (Hình 2). Tính độ dài đường gấp khúc A1A2A3A4…
Lời giải:
Ta có các góc đều bằng 45°. Ta có:
Vậy độ dài các đoạn thẳng A1A2, A2A3, A3A4, … tạo thành cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu và công bội thỏa mãn |q| < 1.
Do đó, độ dài đường gấp khúc A1A2A3A4… là
Giải SBT Toán 11 trang 77
Bài 12 trang 77 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tam giác OMN vuông cân tại O, OM = ON = 1. Trong tam giác OMN, vẽ hình vuông OA1B1C1 sao cho các đỉnh A1, B1, C1 lần lượt nằm trên các cạnh OM, MN, ON. Trong tam giác A1MB1, vẽ hình vuông A1A2B2C2 sao cho các đỉnh A2, B2, C2 lần lượt nằm trên các cạnh A1M, MB1, A1B1. Tiếp tục quá trình đó, ta được một dãy các hình vuông (Hình 3). Tính tổng diện tích các hình vuông này.
Lời giải:
Độ dài cạnh của các hình vuông lần lượt là
Diện tích của các hình vuông lần lượt là
Các diện tích S1, S2, S3,… tạo thành cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu là và công bội bằng .
Do đó, tổng diện tích các hình vuông là .
Bài 13 trang 77 SBT Toán 11 Tập 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng d: x + y = 2 cắt trục hoành tại điểm A và cắt đường thẳng tại điểm Pn (n ∈ ℕ*). Kí hiệu Sn là diện tích của tam giác OAPn. Tìm limSn.
Lời giải:
Ta có: A(2; 0) nên OA = 2.
Đường thẳng d: x + y = 2 ⇔ y = 2 – x.
Vì Pn(x0; y0) ∈ d nên Pn(x0; 2 – x0)
Hơn nữa Pn(x0; y0) ∈ dn nên ta có:
Gọi H là hình chiếu của Pn lên Ox. Khi đó PnH = |y0| = (do n ∈ ℕ*).
Ta có Sn =
Khi đó
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối chương 2
Bài 1: Giới hạn của dãy số
Bài 2: Giới hạn của hàm số
Bài 3: Hàm số liên tục
Bài tập cuối chương 3
Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian