Tài liệu Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng gồm các nội dung chính sau:
A. Lý thuyết
– tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.
B. Bài tập tự luyện
– gồm 54 bài tập tự luyện giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Bài tập tự luyện Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
A. LÝ THUYẾT
Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Cho dx:
1. Nếu cần tìm giao điểm của và thì:
Tọa độ giao điểm M(nếu có) của và là nghiệm hệ phương trình:
(Lưu ý khi dùng máy tính để giải hệ này)
• cắt hệ phương trình(I) có nghiệm duy nhất.
• hệ phương trình(I) vô nghiệm.
• trùng hệ phương trình(I) có vô số nghiệm.
2. Nếu chỉ xét vị trí tương đối khác 0) thì:
• cắt |
• |
• |
• |
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 3. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 4. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 5. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 6. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 7. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 8. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 9. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 10. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng và .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Xem thêm