Giới thiệu về tài liệu:
– Số trang: 8 trang
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 19 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Hệ trục tọa độ có đáp án – Toán lớp 10:
Hệ trục tọa độ
Câu 1: Cho ba điểm M(2; 2), N( – 4; – 4), P(5; 5). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M nằm giữa N và P
B. N nằm giữa M và P
C. P nằm giữa M và N
D. M, N, P không thẳng hàng
Đáp án A
Câu 2: Vectơ nào trong các vectơ sau đây cùng hướng với vectơ (4; -5)?
Đáp án D
Câu 3: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?
A. Có 2 cặp
B. Có 3 cặp
C. Có 4 cặp
D. Có 5 cặp
Đáp án A
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)
B. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)
C. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)
D. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua H(1; 1) là ( 4; 1)
Đáp án A
* Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (2; -1).
* Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)
* Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)
* Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua H(1; 1) là M (4; 1). Khi đó, H là trung điểm AM.
Câu 5: Cho các điểm M(m; -2), N(1; 4), P(2; 3). Giá trị của m để M, N, P thẳng hàng là:
A. m = – 7 B. m = – 5 C. m = 7 D. m = 5
Đáp án C
Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(–1; 1); B(1; 2); C(4; 0). Tìm tọa độ điểm M sao cho ABCM là hình bình hành là:
A. M(2; 1) B. M(2; –1) C. M(–1; 2) D. M(1; 2)
Đáp án B
Câu 7: Cho tam giác ABC có A(–2; 2), B(6; –4), đỉnh C thuộc trục Ox. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC, biết rằng G thuộc trục Oy)
Đáp án B
Câu 8: Cho tam giác ABC có A(–1; 1); B(5; –3); C(0; 2). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Hãy xác định tọa độ của điểm G1 là điểm đối xứng của G qua trục Oy.
Đáp án D
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(3; 1); B(2; 2); C(1; 16); D(1; –6). Hỏi G(2; –1) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?
A. Tam giác ABD
B. Tam giác ABC
C. Tam giác ACD
D. Tam giác BCD
Đáp án A
Câu 10: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(–1; 3) là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm B là:
A. B(1; 1) B. B(–1; –1) C. B(–1; 1) D. B(–1; 5)
Đáp án C
Câu 11: Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ (-3;7)
Đáp án B
Vì .
Nhận xét. Dựa vào tính chất các tọa độ tương ứng tỉ lệ, có thể loại trừ ngay các phương án C, D, A.
Câu 12: Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ (-3;7)
Đáp án D
Vectơ cùng hướng với (-3;7) phải có hoành độ âm, tung độ dương, do đó loại các phương án A, B, C. Chọn D.
Câu 13: Cho hai điểm A(2; -1), B(3; 0), điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B?
Đáp án B
Câu 14: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm cách cạnh BC, CA, AB. Biết M(1; 2); N(3; – 5); P(5; 7). Tọa độ đỉnh A là:
A. A(7; 9) B. A(– 2; 0) C. A(7; – 2) D. A(7; 0)
Đáp án D
Câu 15: Cho =(1/2;-5), v→(m;4). Hai vectơ và cùng phương khi m bằng:
A. 1/2 B. 5/2 C. -2/5 D. 2
Đáp án C
Câu 16: Tọa độ điểm I của đoạn thẳng MN là:
A. I(0; 3) B. I(–2; 2) C. I(-3/2;3) D. I(–3; 3)
Đáp án C
Câu 17: Tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua điểm P là:
A. M’(18; 10) B. M’(18; –10) C. M'(9/2;1/2) D. M’(9; – 7)
Đáp án B
Câu 18: Tọa độ trọng tâm G của tam gác MNP là:
A. G(6; 3) B. G(3;-1/2) C. G(2; –1) D. G(2; 1)
Đáp án D
Câu 19: Tọa độ điểm D sao cho P là trọng tâm tam giác MND là:
A. D(10; 15) B. D(30; –15) C. D(20; 10) D. D(10; 15)
Đáp án B
Xem thêm