Giới thiệu về tài liệu:
– Số câu hỏi trắc nghiệm: 39 câu
– Lời giải & đáp án: có
Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Cộng, trừ các phân thức có đáp án – Toán lớp 8:
Trắc nghiệm Toán 8
Bài 5, 6: Cộng, trừ các phân thức
Bài 1: Kết quả thu gọn nhất của tổng là?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
A. -x
B. 2x
C. x/2
D. x
Lời giải
Ta có: .
Đáp án cần chọn là: D
Bài 3: Phân thức là kết quả của phép tính nào dưới đây?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 4: Biểu thức x – 2 là kết quả của phép tính nào dưới đây?
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 5: Kết quả của tổng là?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 6: Chọn câu đúng?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 7: Chọn câu đúng?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 8: Chọn câu sai?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 9: Chọn câu sai?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 10: Thực hiện phép tính ta được kết quả gọn nhất là?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 11: Với B ≠ 0, kết quả phép cộng là?
Lời giải
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 12: Chọn khẳng định đúng?
Lời giải
Muốn trừ phân thức với phân thức đối của
Đáp án cần chọn là: C
Bài 13: Phân thức đối của phân thức là?
Lời giải
Phân thức đối của phân thức .
Đáp án cần chọn là: A
Bài 14: Phân thức đối của phân thức là?
Lời giải
Phân thức đối của phân thức .
Đáp án cần chọn là: A
Bài 15: Chọn câu đúng?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 16: Chọn câu đúng?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 17: Chọn câu sai?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 18: Chọn câu sai?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 19: Thực hiện phép tính ta được kết quả gọn nhất là?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 20: Thu gọn biểu thức ta được?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 21: Thu gọn biểu thức ta được?
Lời giải
Điều kiện: x ≠ 1.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 22: Cho . Sau khi thu gọn hoàn toàn thì B có tử thức là:
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 23: Cho . Sau khi thu gọn hoàn toàn thì D có tử thức là?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 24: Giá trị của biểu thức với x = 2018 là?
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Bài 25: Giá trị của biểu thức là?
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 26: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của các biểu thức với x = -2?
A. B > 0.
B. B < -1.
C. B < 0.
D. B > 1.
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 27: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức
với x = -0,25?
A. M = 16.
B. M > 1.
C. M < 0.
D. 0 < M < 1.
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 28: Cho 3y – x = 6. Tính giá trị của biểu thức .
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Lời giải
Ta có 3y – x = 6 ta suy ra x = 3y – 6. Thay x = 3y – 6 vào ta được
Đáp án cần chọn là: B
Bài 29: Cho 2a – b = 7; . Tính giá trị của biểu thức
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Lời giải
Ta có 2a – b = 7 ta suy ra b = 2a – 7. Thay b = 2a – 7 vào ta được:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 30: Tìm a, b sao cho .
Lời giải
⇒ ax – a + bx + b = 1 ⇔ x(a + b) – a + b – 1 = 0 với mọi x
Đáp án cần chọn là: D
Bài 31: Tìm a, b sao cho ?
A. a = 3, b = 1.
B. a = -3, b = 1.
C. a = 3, b = -1.
D. a = -3, b = -1.
Lời giải
Vậy a = 3, b = 1
Đáp án cần chọn là: A
Bài 32: Tìm a + b biết ?
A. -2.
B. 1.
C. -1.
D. 2.
Lời giải
Suy ra a + b = 1 + (-2) = -1
Đáp án cần chọn là: C
Bài 33: Cho . Số thích hợp điền vào chỗ trống là?
A. 16
B. 8
C. 4
D. 20
Lời giải
Vậy số cần điền là 16.
Đáp án cần chọn là: A
Bài 34: Kết quả của bài toán là?
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 35: Tìm P biết .
Lời giải
ĐK: x ≠ 1.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 36:
Lời giải
ĐK: x ≠ {-2; 2; 3}.
Đáp án cần chọn là: B
Bài 37: Cho a, b, c thỏa mãn abc = 2017. Tính giá trị biểu thức sau:
A. Q = -1
B. Q = 0
C. Q = 2
D. Q = 1
Lời giải
Thay 2017 = abc vào biểu thức Q ta có:
Vậy Q = 1.
Đáp án cần chọn là: D
Bài 38: Cho x; y; z khác ± 1 và xy + yz + xz = 1. Chọn câu đúng?
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: C
Bài 39: Cho = 0 và x + y + z ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức ?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Lời giải
Hay A = 1.
Đáp án cần chọn là: D
Bài giảng Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thưc đại số